TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: Các em nhỏ và cụ già
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đền nhau.(trả lời được các CH 1, 2, 3, 4).
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 8 Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009 Tập đọc - kể chuyện: Các em nhỏ và cụ già I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đền nhau.(trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A/ Kiểm tra * Giỏo viờn nhận xột B/ Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Luyện đọc: - GV đọc diễn cảm toàn bài - GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi HS đọc từng cõu - Gọi HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trong bài. - GV kết hợp nhắc nhở cỏc em ngắt nghỉ hơi đỳng, đọc đỳng giọng cõu kể, cõu hỏi. - Cho HS đặt cõu với từ: u sầu, nghẹn ngào. - Đọc từng đoạn trong nhúm. 3. HD HS tỡm hiểu bài. + Cho HS đọc thầm, trả lời cõu hỏi - Cỏc bạn nhỏ đi đõu ? - Câu hỏi 1 SGK? - Câu hỏi 2 SGK? - Vỡ sao cỏc bạn quan tõm đến ụng cụ như vậy? - Câu hỏi 3 SGK? - Câu hỏi 4 SGK? *GV chốt lại: 4. Luyện đọc lại: - Gọi HS tiếp nối thi đọc, Thi đọc theo vai. - GV kết hợp HD HS đọc đỳng - GV bỡnh chọn. * Kể chuyện 1. HD kể từng đoạn của câu chuyện 2.HD HS kể lại cõu chuyện theo lời một bạn nhỏ (Dành cho HS khá giỏi) - GV mời 1 HS chọn kể mẫu 1 đoạn của chuyện. - Cho từng cặp HS tập kể theo lời nhõn vật. - GV và lớp nhận xột bỡnh chọn người kể chuyện hay nhất. C. Củng cố dặn dò: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài sau: Tiếng ru 2 HS đọc thuộc lũng bài thơ “Bận” và trả lời cõu hỏi. HS quan sỏt tranh - HS theo dừi - HS tiếp nối nhau đọc từng cõu kết hợp đọc từ khó: lựi dần, sải cỏnh, sụi nổi. - HS tiếp nối nhau đọc đoạn kết hợp nêu nghĩa từ mới: sếu, u sầu, nghẹn ngào . - HS đặt cõu. - Luyện đọc nhóm đôi. - HS đọc thầm đoạn 1,2 TLCH - Cỏc bạn đi về nhà sau 1 cuộc dạo chơi vui vẻ . - Cỏc bạn gặp 1 cụ già đang ngồi ven đường, vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu . - Cỏc bạn băn khoăn và trao đổi với nhau. Cú bạn đoỏn cụ bị ốm, cú bạn đoỏn cụ bị mất cỏi gỡ đú. Cuối cựng cả tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ . - Vỡ cỏc bạn là những đứa trẻ ngoan nhõn hậu. Cỏc bạn muốn giỳp đỡ ụng cụ. - HS đọc thầm đoạn 3,4 trả lời: Cụ bà bị ốm nặng, đang nằm trong bệnh viện, khú qua khỏi - ễng cảm thấy nỗi buồn được chia sẻ + ễng cảm động trước tấm lũng của cỏc bạn nhỏ. + ễng thấy được an ủi vỡ cỏc bạn nhỏ quan tõm tới ụng. - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn 2,3,4,5. - 1 tốp HS ( 6 em ) thi đọc truyện theo vai. - Cả lớp bỡnh chọn cỏ nhõn đọc tốt. -Tập kể trong nhóm. 1 số em nối tiếp kể chuyện - 1 HS kể theo lời 1 bạn nhỏ. - Từng cặp HS tập kể theo lời nhõn vật. - 1 vài HS thi kể trước lớp - 1 HS kể lại toàn bộ cõu chuyện. - Lớp nhận xột bỡnh chọn. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán. - Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản. II.Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra: - GV nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm. B. Bài mới. Bài 1: Tớnh nhẩm - Qua cỏc phộp tớnh của bài 1a em cú nhận xột gỡ ? GV: Đõy là cỏc phộp tớnh trong bảng nhõn 7, chia 7. GV củng cố thờm cỏc bảng chia bài 1b. Bài 2: (cột 1, 2,3 )Tính - Gọi học sinh nhận xột – giỏo viờn sửa bài. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề - Gọi 1 em lờn bảng túm tắt Túm tắt 7 học sinh: 1 nhúm 35 học sinh:... nhúm? - Chấm 10 vở học sinh, sửa bài, nhận xột. Bài 4: Yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - Giỏo viờn treo hỡnh a, b/ 36 lờn bảng * Hướng dẫn: + Cỏch 1: Nhận xột số cột và số con ở mỗi cột trong 1 hỡnh. - Vậy 1/7 số con mốo trong hỡnh nào ? - 1/7 con mốo cú mấy con mốo ? + Cỏch 2: Giỏo viờn gợi ý thờm cho học sinh giỏi - Tỡm tổng số mốo ở mỗi hỡnh rồi chia thành 7 phần bằng nhau, số mốo ở hỡnh nào cú số phần bằng nhau? * Giỏo viờn nhận xột C. Củng cố dặn dò: Nhận xột tiết học - Xem trước bài: Giảm đi một số lần. - 2 em lờn bảng đọc bảng nhõn, chia 7 - Học sinh mở SGK/36 - Nhẩm kết quả ghi vào phộp tớnh, 1 số em nêu kq trước lớp. - Từ phộp nhõn ta chuyển thành phộp chia. Lấy tớch chia cho thừa số này ta được thừa số kia. - HS nêu y/c bài. Thực hiện vào b/c KQ: 4; 5; 3; 6; 7; 5; - Học sinh nhận xột bài trờn bảng. - 1 em đọc đề - cả lớp đọc thầm - 1em lờn bảng giải, cả lớp giải vào vở Bài giải 35 học sinh xếp được số nhúm là: 35 : 7 = 5 (nhúm) ĐS: 5 nhúm - Tỡm 1/7 số con mốo trong mỗi hỡnh - Hỡnh a cú 7 cột, mỗi cột cú 3 con mốo. - Hỡnh b cú 4 cột số con mốo ở mỗi cột khụng giống nhau. - 1/7 số con mốo trong hỡnh a - 1/7 số con mốo cú 3 con mốo - 1 em lờn bảng khoanh vào 1/7 số con mốo - cả lớp khoanh vào bỳt chỡ bằng SGK. - 1 em đọc bảng nhõn 7. 1 em đọc bảng chia 7 Thủ công Gấp, cắt, dán bông hoa(Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa. - Gấp, cắt, dán được bông hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu các bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh gấp từ giấy màu. - Tranh quy trình gấp, cắt bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh. Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A.Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS – N/x B.Bài mới: Hoạt động 1: Quan sỏt và nhận xột. - Giỏo viờn giới thiệu 1 số bụng hoa: 5 cỏnh, 4 cỏnh, 8 cỏnh ( giấy màu) - Giỏo viờn nờu một số cõu hỏi gợi ý để học sinh trả lời về cỏch gấp, cắt bụng hoa 5 cỏnh trờn cơ sở nhớ lại bài học trước. - Cú thể ỏp dụng cỏch gấp, cắt ngụi sao để gấp, cắt bụng hoa 5 cỏnh được khụng ? Nếu được thỡ phải làm thế nào? - Gọi HS kể một số hoa 5 cỏnh, nhiều cỏnh. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu a. Gấp, cắt bụng hoa 5 cỏnh. - Hướng dẫn học sinh gấp, cắt bụng hoa 5 cỏnh theo cỏc bước sau: + Cắt tờ giấy hỡnh vuụng cú cạnh là 6 ụ. + Gấp giấy để cắt bụng hoa 5 cỏnh: Cỏch gấp giống như gấp giấy để cắt ngụi sao 5 cỏnh. + Vẽ đường cong như (H1) + Dựng kộo cắt lượn theo đường cong để được bụng hoa 5 cỏnh, cú thể cắt lượn vào sỏt gúc để làm nhuỵ hoa. b. Gấp, cắt, dỏn bụng hoa 4 cỏnh, 8 cỏnh. (Tương tự) c. Dỏn cỏc hỡnh bụng hoa: - Giỏo viờn gọi 2 học sinh thực hiện thao tỏc gấp, cắt bụng hoa 5 cỏnh, 4 cỏnh, 8 cỏnh. - Giỏo viờn cho học sinh tập gấp, cắt. C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau: Gấp, cắt, dỏn bụng hoa ( tiết 2) - Học sinh chuẩn bị đồ dựng - Học sinh quan sỏt và nhận xột - 1 em lờn bảng nhắc lại cỏch gấp và gấp ngụi sao 5 cỏnh. - Cú thể ỏp dụng được - HS kể: hoa 5 cỏnh: Hoa mai, hoa mướp,.... - Hoa nhiều cỏnh: Hoa cỳc, hoa hồng, hoa hướng dương, hoa thược dược... - 2 học sinh lờn bảng thực hiện cỏc thao tỏc gấp, cắt ngụi sao 5 cỏnh . - HS lờn bảng vừa thực hiện vừa gấp. - Cả lớp nhận xột. - 2 học sinh lờn bảng thực hiện - Bố trớ cỏc bụng hoa vừa cắt được vào cỏc vị trớ thớch hợp trờn tờ giấy trắng. - Vẽ thờm cỏnh lỏ để trang trớ - Học sinh tập gấp, cắt bằng giấy nhỏp. Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009 Toán: Giảm một số đi nhiều lần I. Mục tiêu: - Biết thực hiện giảm một số đi nhiều lần và vận dụng vào giải toán. - Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần. II.Đồ dùng dạy học: - Mô hình 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK. III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra : * Giỏo viờn nhận xột - sửa bài B. Bài dạy : a.Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh cỏch giảm một số đi nhiều lần - Giỏo viờn dỏn hỡnh minh hoạ 1 lờn bảng hỏi: - Hàng trờn cú mấy con gà ? - Hàng dưới cú mấy con gà ? - Số con gà ở hàng trờn được chia thành phần bằng nhau ? - Từ số con gà ở hàng trờn em làm thế nào để tỡm ra 2 con gà ở hàng dưới. - So sỏnh số con gà hàng dưới với số con gà hàng trờn em thấy thế nào ? - Giảm đi 3 lần em làm thế nào ? * Giỏo viờn chốt ý: * Giỏo viờn dỏn hỡnh minh hoạ 2 của bài giảng lờn bảng. - Đoạn thẳng AB dài bao nhiờu cm ? Chia thành mấy phần bằng nhau? - Đoạn thẳng CD dài bao nhiờu cm ? - Đoạn thẳng AB dài 8 cm để cú đoạn thẳng CD dài 2 cm ta làm thế nào ? - Vậy đoạn thẳng AB giảm đi mấy lần ta được đoạn thẳng CD ? - Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào ? * Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? * Thực hành: Bài 1: Viết (theo mẫu) - GV HD HS làm bài mẫu Bài 2: Giải bài toán (theo bài giải mẫu): - GV chấm bài, chữa bài. - Củng cố giải toán giảm đi 1 số lần. Bài 3: Vẽ đoạn thẳng - HS phân biệt giảm 4 lần với giảm 4 cm. C. Củng cố dặn dò - Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào ? Bài sau: Luyện tập - 2 em đọc bảng nhõn chia 7 - 1 số em trả lời - Học sinh quan sỏt hỡnh minh hoạ - Hàng trờn cú 6 con gà - Hàng dưới cú 2 con gà - 3 phần bằng nhau - Lấy 6 : 3 = 2 (con gà) - Số con gà hàng trờn giảm đi 3 lần thỡ cú số con gà hàng dưới. - Chia cho 3 - Đoạn thẳng AB dài 8cm chia thành 4 phần bằng nhau - Đoạn thẳng CD dài 2cm - Lấy 8 cm chia cho 4 8 : 4 = 2 (cm) - Đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần - Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta chia 8 cm cho 4. - Muốn giảm một số đi nhiều lần ta chia số đú cho số lần.( 1 số học sinh nhắc lại ) - HS nêu y/c bài và đọc bài mẫu. Làm miệng Số đã cho 48 36 24 Giảm 4lần 48: 4 = 12 36 : 4 = 9 24 : 4 = 6 Giảm 6lần 48: 6 = 8 36 : 6 = 6 24 : 6 = 4 a, HS đọc bài toán và bài giải mẫu b, 1 em làm BP, lớp làm vào vở Bài giải Thời gian làm công việc đó bằng máy là: 30 : 5 = 6 (giờ) Đáp số: 6 giờ - Cả lớp vẽ vào vở. a, HS chia rồi mới vẽ đoạn thẳng CD. b, HS trừ rồi mới vẽ đoạn thẳng MN - 3 học sinh nhắc lại Chính tả Các em nhỏ và cụ già I. Mục tiêu: -Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn ND BT2, BT3b - VBT. III. Hoạt đông dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A/ Kiểm tra * Giỏo viờn nhận xột B/ Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. HD HS nghe viết: - GV đọc diễn cảm đoạn 4 - GV HD nắm nội dung đoạn viết, hỏi: - Đoạn này kể chuyện gỡ. - HD HS nhận xột chớnh tả: + Khụng kể đầu bài, đoạn văn trờn cú mấy cõu? + Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa? + Lời ụng cụ được đỏnh dấu bằng những dấu gỡ? - HD HS tập viết chữ khú - GV đọc cho HS viết bài và vở - Chấm chữa bài: 3. HD làm BT: Bài 2a: Cho HS đọc thầm yờu cầu của bài, làm bài CN vào bảng con Bài 2b: Chứa tiếng cú vần uụn hoặc uụng GV gọi 1 số em làm miệng GV chốt lại lời giải đỳng: C. Củng cố dặn dò:CBBS ... Gọi 1 HS đọc đề bài - Yờu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. Ai ( cỏi gỡ, con gỡ ) ? + Đàn sếu + Đỏm trẻ + Cỏc em - ễn tập mẫu cõu: Ai ( cỏi gỡ, con gỡ ) làm gỡ? Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài - Chữa bài và cho điểm HS. C. Củng cố dặn dò:Nhận xột tiết học. - Dặn dũ: ụn tập mẫu cõu Ai ( cỏi gỡ, con gỡ ) làm gỡ? 2 HS làm miệng BT 2,3 ( tuần 7 ). - 1 HS đọc yờu cầu bài sau đú 1 HS khỏc đọc lại cỏc từ ngữ trong bài. - 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Những người trong cộng đồng: cộng đồng, đồng bào, đồng đội , đồng hương. +Thái độ HĐ trong cộng đồng : cộng tác, đồngtâm - 1 HS đọc yờu cầu,cả lớp đọc thầm - Chung lưng đấu cật nghĩa là đoàn kết, gúp cụng, gúp sức với nhau để cựng làm việc. -Chỏy nhà hàng xúm bỡnh chõn như vại chỉ người ớch kỉ thờ ơ với khú khăn, hoạn nạn của người khỏc. - Ăn ở như bỏt nước đầy chỉ người sống cú tỡnh cú nghĩa. Kq: Đồng ý tỏn thành với cõu a,c khụng tỏn thành với cõu b. - 1 HS đọc trước lớp - 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở BT. Làm gỡ? + Đang sải cỏnh trờn trời cao + Ra về + Tới chỗ ụng cụ, lễ phộp hỏi -1 HS đọc toàn bộ đề bài trước lớp, sau đú 1 HS khỏc đọc lại cỏc cõu văn. - 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở BT. a.Ai bỡ ngỡ đứng nộp bờn người thõn b.ễng ngoại làm gỡ? c.Mẹ bạn làm gỡ? Thể dục: Bài số 16 I. Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang. Biết cách đi chuyển hướng phải, trái. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Chim về tổ. II.Chuẩn bị: - Vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn luyện tập. - Còi, kẻ vạch, cho phần tập đi chuyển hướng (phải, trái). III. Hoạt động dạy học: NỘI DUNG Đ L PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: phổ biến nội dung yờu cầu giờ học HS chạy một vũng trờn sõn tập Trũ chơi:Cú chỳng em II/ CƠ BẢN: a,ễn đội hỡnh đội ngũ Thành 2 hàng ngang (dọc)..tập hợp Nhỡn phảithẳng Thụi Bờn trỏi (phải).quay Từ 1 đến hết..điểm số Cỏc tổ tập luyện ĐHĐN Nhận xột Tuyờn dương b.ễn động tỏc đi chuyển hướng trỏi phải Hướng dẫn và tổ chức học sinh thực hiện *Cỏc tổ thi đua đi chuyển hướng phải trỏi c.Trũ chơi: Chim về tổ GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi III/ KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học - Về nhà ụn DDHDDN và bài tập RLTTCB 6p 28p 10p 1-2lần 10p 1-2lần 8p 6p Đội hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hỡnh tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hỡnh trũ chơi GV Tự nhiên - Xã hội: Vệ sinh thần kinh (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong SGK trang 34, 35. III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A. Bài cũ: - GV nhận xột: B. Bài mới: Hoạt động 1 - Thảo luận. + Theo bạn, khi ngủ những cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi ? + Cú khi nào bạn ngủ ớt khụng ? + Nờu cảm giỏc của bạn ngay sau đờm hụm đú. - Nờu những điều kiện để cú giấc ngủ tốt. - Hằng ngày bạn nờn thức dậy và đi ngủ lỳc mấy giờ ? - Bạn đó làm những việc gỡ trong cả ngày. Kết luận: Hoạt động 2: Thực hành lập thời gian biểu cỏ nhõn hằng ngày. Giỏo viờn: Thời gian biểu là trong đú cú cỏc mục: * Thời gian: Bao gồm cỏc buổi trong ngày và cỏc giờ trong từng buổi. * Cụng việc và hoạt động của cỏ nhõn cần phải làm trong một ngày từ việc ngủ dậy, làm việc cỏ nhõn, ăn uống, đi học, học bài, vui chơi, làm việc giỳp đỡ gia đỡnh. - Giỏo viờn gọi vài học sinh lờn giới thiệu thời gian biểu của mỡnh trước cả lớp. Giỏo viờn nờu cõu hỏi: + Tại sao chỳng ta lập thời gian biểu ? + Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu cú lợi gỡ ? Kết luận: C. Củng cố dặn dò: Bài sau: ễn tập và kiểm tra: - 2 học sinh: Kể tờn những thức ăn đồ uống nếu đưa vào cơ thể sẽ gõy hại cho cơ quan thần kinh. - Học sinh làm việc theo nhúm đụi - Cơ quan thần kinh - Học sinh phỏt biểu - Rất mệt mỏi - Chỗ ngủ sạch sẽ, yờn tĩnh, thoỏng mỏt về mựa hố, ấm ỏp về mựa đụng. - Thức dậy lỳc 6 giờ, đi ngủ lỳc 21 giờ. - 1 số học sinh trỡnh bày kết quả làm việc theo cặp. - Cho học sinh tự kẻ và viết vào vở thời gian biểu cỏ nhõn theo mẫu như trong SGK. - 3 học sinh lờn giới thiệu thời gian biểu của mỡnh trước lớp. - Giỳp ta sinh hoạt và làm việc 1 cỏch khoa học. - Bảo vệ được hệ thần kinh vừa giỳp nõng cao hiệu quả cộng việc, học tập. - 2 học sinh đọc mục bạn cần biết SGK Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Toán: : Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết tìm một thành phần ch[a biết của phép tính. - Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với ( cho) số có một chữ số. II. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A. Bài cũ: - GV nhận xột: B. Bài mới: Bài 1: Tỡm x : - Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính. Bài 2(cột 1,2): Tính. -Vận dụng nhân, chia số có 2 cs với số có 1 chữ.. - Giỏo viờn sửa bài nhận xột Bài 3: Giải toán - Củng cố tìm 1 phần mấy của 1 số. Bài 4 (HS khá giỏi) C. Củng cố dặn dò - Bài sau: Gúc vuụng, gúc khụng vuụng - Nêu cách tìm số chia - Học sinh trả lời và làm bảng con a, x + 12 = 36 b, X x 6 = 30 x = 36 - 12 x = 30 : 6 x = 24 x = 5 c, x - 25 = 15 d, x : 7 = 5 x = 15 + 25 x = 5 x 7 x = 40 x = 35 e, 80 - x = 30 g, 42 : x = 7 x =80 - 30 x = 42 : 7 x = 50 x= 6 - Cả lớp làm b/c, nêu cách tình và kq. KQ: a, 70; 104 b, 32; 20 - 1em làm BP, cả lớp làm vào vở. Bài giải Số dầu cũn lại sau khi sử dụng là: 36 : 3 = 12 (lớt) Đỏp số: 12 lớt dầu - Học sinh thảo luận nhúm khoanh trũn vào cõu B. Tập làm văn: Kể về người hàng xóm I. Mục tiêu: - Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1). - Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hội. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý kể về một người hàng xóm. III. Hoạt đông dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu của bài và cỏc gợi ý ( Kể về một người hàng xúm mà em quý mến) - Em cú thể kể 5-7 cõu sỏt theo những gợi ý đú. Cũng cú thể kĩ hơn, với nhiều cõu hơn về đặc điểm hỡnh dỏng, tớnh tỡnh của ngừơi đú, tỡnh cảm của em với gia đỡnh người đú, tỡnh cảm của người đú với gia đỡnh em khụng cần lệ thuộc và 4 cõu hỏi gợi ý. * Giỏo viờn nhận xột rỳt kinh nghiệm - Cho học sinh xung phong thi kể Bài 2: Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn 5-7 cõu * Giỏo viờn nhận xột rỳt kinh nghiệm, bỡnh chọn cho những người viết tốt nhất. C. Củng cố dặn dò: - Bài sau: ễn tập. - 2 học sinh kể lại cõu chuyện Khụng nỡ nhỡn và nờu nội dung của cõu chuyện. - Học sinh theo dừi - 1 học sinh đọc yờu cầu của bài và cỏc gợi ý ( kể về hàng xúm mà em quý mến.) - Cả lớp đọc thầm theo - 1 học sinh khỏ, giỏi kể mẫu VD: Gần cạnh nhà em cú nhà chỳ Năm. Năm nay chỳ trạc độ 45 tuổi, thõn hỡnh chỳ nở nang, khoẻ mạnh. Lỳc nào gặp em,chỳ cũng nở một nụ cười tươi tắn. Ngày chủ nhật, được nghỉ việc ở nhà mỏy, chỳ thường qua nhà em núi chuyện với bố. Cả nhà em ai cũng quý mến chỳ Năm - 3 – 4 học sinh thi kể - Học sinh viết vào vở - 5 – 7 học sinh đọc lại bài viết của mỡnh. - Học sinh rỳt kinh nghiệm cỏch viết văn - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hội. Mỹ thuật Vẽ tranh: Chân dung I. Mục tiêu: - Hiểu đặc điểm, hình dáng khuôn mặt người. Biết cách vẽ chân. - Vẽ được chân dung người thân trong gia đình hoặc bạn bè. II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm 1 số tranh, ảnh chân dung. Hình gợi ý cách vẽ. III. Hoạt đông dạy học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột. - GV cho HS xem ảnh và tranh chõn dung và đặt cõu hỏi. + Tranh và ảnh khỏc nhau như thế nào ? - GV y/cHS quan sỏt khuụn mặt bạn,gợi ý. + Hỡnh dỏng khuụn mặt ? + Tỉ lệ ? - GV túm: Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cỏch vẽ. - GV y/c HS nờu cỏc bước tiến hành vẽ chõn dung. -GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV bao quỏt lớp nhắc nhở HS nhớ lại đặc điểm khuụn mặt người thõn hoặc bạn bố,... - GV giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS K,G, Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ. - GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xột - GV nhận xột bổ sung. * Dặn dũ: Quan sỏt và nhận xột đặc điểm khuụn mặt người thõn. - HS quan sỏt tranh, ảnh và trả lời cõu hỏi. + Ảnh: Được chụp bằng mỏy nờn rất giống thật và rừ chi tiết. + Tranh: Được vẽ bằng tay, thường diễn tả tập trung vào đặc điểm chớnh của nhõn vật,... - HS quan sỏt và trả lời . + Khuụn mặt trỏi xoan, chữ điền,... + Tỉ lệ khỏc nhau,... - HS lắng nghe. + Vẽ phỏc hỡnh dỏng khuụn mặt. + Xỏc định vị trớ mắt, mũi, miệng,... + Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hỡnh. + Vẽ màu. - HS quan sỏt và lắng nghe. - HS vẽ bài: Vẽ chõn dung người thõn hoặc bạn bố. Vẽ màu theo ý thớch. - HS nhận xột về bố cục, hỡnh dỏng khuụn mặt, màu sắc,... - HS lắng nghe dặn dũ. Chính tả: Tiếng ru I. Mục tiêu: -Nhớ - viết đúng bài CT ; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát. - Làm đúng BT(2) a/b. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết ND BT2 - VBT. III. Hoạt đông dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A. Bài cũ: * Giỏo viờn nhận xột B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD HS nhớ - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru. - HD HS nhận xột chớnh tả. + Bài thơ viết theo thể thơ gỡ? + Cỏch trỡnh bày bài thơ lục bỏt cú điểm gỡ cần chỳ ý? b. Cho HS nhớ - viết 2 khổ thơ c. Chấm chữa bài: 3.HD HS làm bài tập Bài 2a: Tỡm cỏc từ bắt đầu bằng d/gi hoặc r GV chốt lại lời giải đỳng C. Củng cố - dặn dò: GV nhận xột tiết học. -Cả lớp viết b/c: giặt giũ, nhàn rỗi, diễn tuồng, muụn tuổi. - 2 HS đọc thuộc lũng 2 khổ thơ - Thơ lục bỏt - Dũng 6 chữ viết cỏch lề vở 2 ụ ly. Dũng 8 chữ viết cỏch lề vở 1 ụ ly. - HS viết vào vở 2 khổ thơ. - 1 HS đọc yờu cầu bài - 3 HS trả lời miệng Kq: rỏn - dễ - giao thừa. Sinh hoạt Sinh hoạt tuần 8 I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua: 1. Ưu điểm: - Đi học chuyên cần và đúng giờ. - Học bài và làm bài đầy đủ. - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ. 2. Tồn tại: Một số HS học bài và làm bài chưa đầy đủ. II. Kế hoạch tuần 9: - Tiếp tục duy trì nề nếp cũ. - Hoàn thành chương trình tuần 9. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Đi học chuyên cần và đúng giờ. * Thực hiện tốt các kế hoạch của trường và liên đội đề ra.
Tài liệu đính kèm: