Giáo án lớp 3 - Tuần 8 - Trường tiểu học Thuận Thành 1

Giáo án lớp 3 - Tuần 8 - Trường tiểu học Thuận Thành 1

Yêu cầu cần đạt

 - Bước đầu đọc đúng các, kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

 - Hiểu ND: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. (TL được các CH 1, 2, 3,4).

II. Đồ dùng dạy học

 - Tranh. - Viết sẵn đoạn HD luyện đọc.

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 8 - Trường tiểu học Thuận Thành 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 8
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài dạy
ĐDDH
Hai
SHDC
TĐ 
KC
T
TNXH
8
15
8
36
15
Các em nhỏ và cụ già
Các em nhỏ và cụ già
Luyện tập
VS thần kinh
Tranh ảnh /62
Tranh ảnh/24,25
Ba
CT
T
Tập viết
TD
LT-C
15
37
8
15
8
NV Các em nhỏ và cụ già
Giảm đi một số lần
Ôn chữ hoa G
Tc Chim về tổ.
Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai là gì?
Mẫu chữ:G,C,K
Tư
TĐ
Anh văn
ĐĐ
TC
T
16
38
Tiếng ru
Luyện tập
Tranh ảnh /51
Năm
TD
CT
T
Nhạc
16
16
39
8
Kiểm tra đội hình đội ngũ, đi chuyển hướng P-T.
Tiếng ru
Tìm số chia
Ôn tập bài hát Gà gáy
Sáu
TLV
T
MT
TNXH
SHL
8
40
16
8
Kể về người hàng xóm.
Luyện tập
Vệ sinh thần kinh
Tranh ảnh /34
Ngày soạn: 8/10/2011
Thứ hai, ngày 10 tháng 10 năm 2011
Tập đọc – Kể chuyện ( tiết 15).
Các em nhỏ và cụ già.
I. Yêu cầu cần đạt
 - Bước đầu đọc đúng các, kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
 - Hiểu ND: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. (TL được các CH 1, 2, 3,4).
II. Đồ dùng dạy học
 - Tranh. - Viết sẵn đoạn HD luyện đọc. 
III. Hoạt động
Tập đọc
 1.Kiểm :2 em đọc thuộc bài thơ” Bận” và TLCH 2 và 3.
 2. Dạy:
 GT:Bài giúp em biết sự quan tâm của em nhỏ sẽ cótác dụng thế nào đối với cụ già đang lo buồn.
GV
HS
 HĐ 1: Luyện đọc
 Đọc mẫu: diễn cảm. 
 HD đọc. 
 Giúp hiểu nghĩa từ 
 HĐ 2: Tìm hiểu bài
 HĐ 3: Luyện đọc lại
 Đọc mẫu. 
 HD bình chọn cá nhân đọc tốt. 
 Đọc thầm + QS tranh
 Đọc từng câu.
 Đọc từng đoạn
 Sếu, u sầu, nghẹn ngào.
 Đọc trong nhóm.
 Đồng thanh 
 1 cụ già ngồi ven đường, vẻ mệt mỏi, cặp mắt u sầu.
 Băn khoăn trao đổi, cả tốp đến tận nơi hỏi thăm ông cụ.
 Bà cụ bị ốm nặng đang nằm trong bệnh viện khó mà khỏi.
 Nổi buồn chia sẻ.
 Những đứa trẻ tốt bụng.
 Phân vai, Đọc theo vai.
 Thi đọc
Kể chuyện(tiết 8)
I. Yêu cầu cần đạt
 - Kể lại từng đoạn câu chuyện.
III. Hoạt động
GV
HS
 HĐ 1: Nêu nhiệm vụ. 
 Tưởng tượng mình là 1 bạn nhỏ và kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của bạn.
 HĐ 2: HD kể.
 Đoạn 1: Theo lời 1 bạn nhỏ
 Đoạn 2: Theo lời 1 bạn trai.
 HD từng cặp.
 Gọi HS thi kể
 HĐ 3: Đánh giá.
 HD nhận xét, bình chọn bạn kể hay
 Đọc y/c. 1 em chọn và kể 1 đoạn
 Chiều hôm ấy tôi và mấy bạn trong lớp đi dạo về. Bầu trời lúc ấy thật đẹp, đàn sếu đang sải cánh bay, chúng tôi cười nói ríu rít.
 Chúng tôi dừng lại ngạc nhiên thấy bên ven đường có cụ già vẻ mặt u sầu, mệt mỏi. Tôi lo lắng nói với các bạn:” không biết có chuyện gì xảy ra với cụ”. Thế là chúng tôi đến bên hỏi thăm.
 Kể theo từng cặp.
 Thi kể
 3. Củng cố - dặn dò:
 Câu chuyện muốn nói với em điều gì? ( con người phải quan tâm lo lắng cho nhau sãn sàng chia sẻ làm cho lo lắng buồn phiền dịu bớt).
 Tập kể lại câu chuyện.
Toán (tiết 36)
Luyện tập.
I. Yêu cầu cần đạt
 - Thuộc bảng chia 7 & vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
 - Biết xác định 1/7 của 1hình đơn giản.
 II. Đồ dùng dạy học
 Bảng phụ. Vở BT.
III. Hoạt động
 1. Kiểm:
 HS đọc bảng chia. Làm bài 1 vở BT.
 2. Dạy:
 GT: Trực tiếp.
GV
HS
 HĐ 1: Củng cố bảng chia 7 
Bài 1:Tính nhẩm. Gọi HS đọc kết quả, mỗi em 1 cột. 
 HĐ 2: Vận dụng bảng chia 7 để làm tính.
 Bài 2: Tính. 
 HĐ 3: Giải toán có liên quan đến bảng chia 7. 
 Bài 3: Tóm tắt. 
 7 HS: 1 nhóm
 35 HS: nhóm? 
 HĐ 4: Tìm 1 phần máy của 1 số.
Bài 4: Tìm 1/7 của con mèo. 
 Nêu miệng.
 a/ 7 x 8 = 56 b/ 70 : 7 = 10
 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9
 Làm bảng.
Làm vở
 Giải.
 Số nhóm HS phải có là:
 35 : 7 = 5 (nhóm)
 ĐS: 5 nhóm
 Nêu miệng
 Khoanh vào 3 con hình a/ & giải thích: 21 : 7 = 3.
 hình b/ 2 con vì : 14 : 7 = 2.
 3. Củng cố - dặn dò:
 Ôn các bảng chia.
Tự nhiên & xã hội (tiết 15).
Vệ sinh thần kinh.
I. Yêu cầu cần đạt 
 -Nêu được 1 số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh.
 -Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh.
II. Đồ dùng dạy học.
 Hình. Vở BT.
III. Hoạt động.
 1. Kiểm: Nêu vai trò của não.
 2. Dạy:
 GT: Trực tiếp
GV
HS
 HĐ1: Quan sát và thảo luận.
 + MT: Nêu được 1 số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh. 
 + TH: 1/ HD làm việc nhóm.	
 2/ HD làm việc cả lớp.	
 HĐ 2: Đóng vai.
 + MT: Phát hiện những trạng thái tâm lý có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh. 
 TH: 1/ Tổ chức.
 2/ HD thực hiện.
 3/ HD trình diễn.
 KL: Trạng thái có lợi với cơ quan thần kinh là vui vẻ thư giãn. 
 HĐ 3: làm việc với SGK. 
 + MT: Kể được tên 1 số thức ăn, đồ uống gây 
hại đối với cơ quan thần kinh nếu được đưa 
vào cơ thể.
+ TH: 1/ Làm việc theo cặp.
 2/ HD làm việc cả lớp.
 KL: Chốt ý đúng.
 QS, thảo luận, trình bày. Chơi tren bãi biển. 
 Lợi: cơ thể nghỉ ngơi, thần kinh thư giản
 Hại: phơi nắng quá lâu dễ bị ốm.
 Diễn đạt vẻ mặt của người có trạng thái tâm lý: tức giận, vui vẻ, lo lắng, sợ hãi.
 Cho biết trạng thái như vậy có lợi hay có hại 
 Nhóm có lợi cho cơ quan thần kinh: nước cam, mứt sen.
 Nhóm có hại cho cơ quan thần kinh là: cà phê, thuốc lá, rượu, ma tuý.
 Đọc kết luận.
 3. Củng cố - dặn dò:
 Kể thêm những tác hại khác nhau do ma tuý gây ra.
 Tiết sau học tiếp.
Ngày soạn: 9/10/2011
Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 2011
Chính tả (tiết 15)
Các em nhỏ và cụ già.
I. Yêu cầu cần đạt
 -Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng BT(2) a/b.
II. Đồ dùng học tập
 Viết sẵn bài tập.
 Vở bài tập.
III. Hoạt động
 1. Kiểm:
 Viết bảng: nhanh nhẹn, nhoẻn miệng, hèn nhát..
 2. Dạy:
 GT: Trực tiếp.
GV
HS
 HĐ 1: HD chuẩn bị.	
 Đọc mẫu.
 HD nhận xét.
 Đoạn này kể chuyện gì?
 HD viết bảng
 HĐ 2: HD viết.
 Đọc thong thả từng câu cho HS viết.
 HĐ 3: Chấm bài.
 Chấm 7 vở. Nhận xét.
 HĐ 4: HD bài tập.
Tìm từ.
 Đọc thầm.
 Đoạn văn có 7 câu.
 Cụ già nói lí do khiến cụ già buồn & cảm ơn lòng tốt các bạn nhỏ.
 ngừng, nghẹn ngào, xe buýt...
 Viết vở. Sửa lỗi.
 Soát lỗi.	
 Giặt, rác, dọc.
 3. Củng cố - dặn dò:
 Ghi nhớ cách viết từ vừa tìm được.
 Viết lại đối với bài chưa đạt.
Toán (tiết 37)
Giảm đi một số lần.
I. Yêu cầu cần đạt
 - Biết thực hiện giảm 1 số đi nhiều lần & vận dụng vào giải toán.
 - Biết phân biệt giảm đi 1 số đơn vị với giảm đi 1 số lần.
II. Đồ dùng dạy học
 Mẫu hình. Vở BT.
III. Hoạt động
 1. Kiểm:
 Dụng cụ học tập. Làm bài 1 vở BT.
 2. Dạy:
 GT: Trực tiếp.
GV
HS
 HĐ 1: HD cách giảm 1 số đi nhiều lần.
 Nêu bài toán. Hàng trên có 6 con, hàng dưới 2 con.
 6 : 3 = 2(con).
 A
 C	
 KL: Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta chia số Độ dài đoạn AB giảm 4 lần thì được độ dài đoạn CD
đó cho số lần.
 HĐ 2: Thực hành.
 Bài 1: Biết cách giảm 1 số đi nhiều lần.
 Viết ( theo mẫu).
 Bài 2: Vận dụng giảm 1 số đi nhiều lần để 
giải BT. 
 Bài 3: Phân biệt giảm 1 số đi nhiều lần với 
 giảm đi 1 số đơn vị. 
 AB dài 8 cm. 
 AB giảm 4 lần được CD. 
 AB giảm 2 cm được MN.	 
 Số con gà ở hàng trên giảm đi 3 lần thì được số con gà ở hàng dưới.
 AB = 8cm
 CD = 2cm
 8 : 4 = 2cm
 Làm bảng.
 Làm vở
 a/ Giải 
 40 : 4 =10 (quả)
 ĐS: 10 quả 
 b/ Giải.
 30 : 5 = 6 ( giờ)
 ĐS: 6 giờ
 3. Củng cố - dặn dò:
 Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào? (  lấy số đó chia cho số lần).
 Ôn lại các bảng chia.
Tập viết ( tiết 8)
Ôn chữ hoa : G
I. Yêu cầu cần đạt
 - Viết đ úng chữ hoa G ( 1 dòng), C, Kh (1 dòng); viết đúng tên riêng Gò Công ( 1 dòng) & câu ứng dụng: Khôn ngoan  chớ hoài đá nhau ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II.Đồ dùng dạy học
 Mẫu chữ, kẻ bảng, vở tập viết.
III. Hoạt động
 1. Kiểm:
 Vở viết luyện tập.
 Viết bảng: Ê, Ê – đê.
 2. Dạy:
 GT: Trực tiếp.
GV
HS
 HĐ 1: HD viết bảng, viết mẫu, nhắc cách viết.
 GT: Gò Công( tên 1 thị xã ở tỉnh Tiền Giang)
 Câu ứng dụng: Khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
 HĐ 2: HD viết vở.
 - Chữ: 1 dòng.
 - Tên: 1 dòng.
 - Câu: 1 lần.	 
 HĐ 3: Chấm bài:
 Chấm 10 vở, nhận xét.
 Nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo vòng xoắn to ở đầu chữ với nét khuyết ngược.
 3.Củng cố - dặn dò:
 Viết luyện tập
 Học thuộc câu ứng dụng
Thể dục (tiết 15).
Ôn: Đi chuyển phải, trái.
Trò chơi “ Chim về tổ”.
I. Mục tiêu.
Ôn động tác đi chuyển hướng trái, phải. Y/c biết & thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác..
Học trò chơi “ chim về tổ”. Y/c biết cách chơi & chơi đúng luật.
II. Địa điểm, phương tiện.
Sân sạch, còi, kẻ sân.
III. Nội dung, phương pháp.
1. Phần mở đầu: 7’.
Tập hợp, phổ biến nội dung.
Chạy chậm theo 1 hàng dọc.
Trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”.
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp..
2. Phần cơ bản. 24’.
Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái.
Chia tổ luyện tập.
Học trò chơi “ Chim về tổ”
Nêu tên trò chơi, luật chơi.:
+ CB: Chia nhóm (3 em) làm thành tổ sắp xếp thành vòng tròn.
+ Cách chơi: tổ chim mở ra, chim bay đi tìm tổ mới. Mỗi tổ chỉ có 1 con chim. Ai không tìm được tổ phạt.
Tổ chức chơi thử.
Chơi chính thức.
Đảm bảo an toàn khi chơi.
3. Kết thúc: 4’.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Hệ thống bài.
Ôn: Rèn luyện tư thế cơ bản.
Luyện từ & Câu (tiết 8).
Từ ngữ về cộng đồng.
Ôn tập câu: Ai làm gì?
I. Yêu cầu cần đạt
 - Hiểu & phân loại được 1 số từ ngữ về cộng đồng (BT1).
 - Biết tìm các bộ phận của câu TLCH:Ai (cái gì, con gì)?Làm gì? ( BT3).
 - Biết đặt Chcho các bộ phận của câu đã xác định (BT4).
II. Đồ dùng học tập
 Viết sẵn BT. Vở BT.
III. Hoạt động.
 1. Kiểm:
 Làm lại BT 2 tiết trước.
 2. Dạy.
 GT: Trực tiếp.	
GV
HS
 HĐ 1: HD bài 1.
 Xếp từ vào bảng phân loại. 
 HD mẫu. 
 HD trao đổi ghi vở BT.
Nhận xét, chốt lời giải đúng.
 HĐ 2: HD bài 2: 
 Giúp hiểu nghĩa
 a/ Đoàn kết, góp sức, cùng làm 1 việc. 
 b/ Ích kỷ, thờ ơ, chỉ biết có mình. 
 c/ Sống có tình, có nghĩa. 
 HĐ 3: HD bài 3
 Tìm các bộ phận của câu. 
 Trả lời câu hỏi ( cái gì, con gì)? 
 HĐ 4: HD bài 4. 
 Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm.
 Nhắc HS đặt dấu chấm hỏi cuối câu. 
 Đọc yêu cầu
 Ngườicộng đồng, đồng đội, đồng bào, đồng hương.
 Thái độcộng tác, đồng tâm
 Bày tỏ thái độ 
 Chung lưng đấu cật 
 Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
 Ăn ở như bát nước đầy.
 a/Đàn sếu/ đang sải cánh trên cao.
 b/ Sau 1 cuộc dạo chơi đám trẻ / ra về.
 c/ Các em/ tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
 a/ Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
 b/ Mẹ bạn làm gi?
 3. Củng cố - dặn dò:
 Nhắc lại ND vừa học.
 Xem lại các BT, học thuộc các câu ở BT 2.
Ngày soạn: 10/10/2011
Thứ tư, ngày 12 tháng 10 năm 2011
Tập đọc ( tiết 16).
Tiếng ru.
I. Yêu cầu cần đạt
 - Bước dầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lý.
 - Hiểu ND: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí. (TL được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài).
II. Đồ dùng dạy học
 - Tranh. – bảng phụ.
III. Hoạt động
 1.Kiểm : 2 HS nối tiếp kể lại câu chuyện” Các em nhỏ và cụ già”
 2. Dạy:
 GT: Bài thơ giúp ta hiểu thêm về mối quan hệ giữa người với người trong cộng đồng.
GV
HS
 HĐ 1: Luyện đọc
 Đọc mẫu: giọng thiết tha, tình cảm. 
 HD đọc: 
 Giúp hiểu nghĩa từ 
 HĐ 2: Tìm hiểu bài 
 HĐ 3: Học thuộc lòng. Đọc mẫu. HD cách đọc. 
 Đọc thầm
 Đọc từng câu
 Đọc từng đoạn
 Đọc chú giải
 Đọc trong nhóm.
 Đồng thanh 
 Ong yêu hoa, hoa giúp ong làm mật, cá yêu nước, nước giúp cá sống & bơi lội. chim yêu trời giúp chim bay lượn.
 1 thân lúa chín không làm nên mùa lúa. Nhiều thân lúa chính mới làm nên mùa lúa chín.
 Núi có đất bồi mà cao. Biển nhờ có nước của muôn dòng sông mà đầy.
 Con người muốn sống con ơi.
 Phải yêu đồng chí yêu người anh em.
 Đọc từng câu, khổ thơ, bài thơ.
 Thi đọc thuộc.
 3. Củng cố - dặn dò:
 Bài muốn nói lên điều gì?
 Tiếp tục đọc thật thuộc.
Toán (tiết 38)
Luyện tập.
I. Yêu cầu cần đạt
 - Biết thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần & giảm 1 số đi 1 số lần & vận dụng vào giải toán.
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng phụ. Ghi sẵn bài 1. Vở BT.
III. Hoạt động
 1. Kiểm:
 Làm BT ở vở BT.
 2. Dạy:
 GT: Trực tiếp.
GV
HS
 HĐ 1: Củng cố về giảm đi 1 số lần & gấp 1 số lần.
 Bài 1: Viết ( theo mẫu)	 
 Mẫu: 6 gấp 5 lần 30
 30 giảm 6 lần 5
 HĐ 2: Củng cố về giải BT giảm đi 1 số lần 
 HĐ 3: Củng cố đo độ dài về giảm 1 số 
đi 5 lần. Vẽ độ dài đoạn thẳng vừa tìm được. 
 Đo độ dài AB. 
 Giảm đoạn AB 5 lần thì được MN. 
 Nêu miệng.
 4 gấp 6 lần 24 giảm 3 lần 8
 7 gấp 6 lần 42 giảm 2 lần 21.
 Làm vở.
 a/ Giải.
 60 : 3 = 20 (lít).
 ĐS: 20 lít. 
 60 : 3 = 20 (quả) 
 ĐS: 20 quả
 AB: 10cm
 MN: 10 : 5 = 2 (cm).
 M N
 3. Củng cố - dặn dò:
 Xem lại bài. Ôn các bảng chia.
Ngày soạn: 11/10/2011
Thứ năm , ngày 13 tháng 10 năm 2011
Thể dục (tiết 16).
Ôn tập đội hình, đội ngũ và đi chuyển hướng phải, trái.
I. Mục tiêu.
Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi chuyển hướng trái, phải. Y/c biết & thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác..
Học trò chơi “ chim về tổ”. Y/c biết cách chơi & tham gia chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện.
Sân sạch, còi, kẻ sân.
III. Nội dung, phương pháp.
1. Phần mở đầu: 5’.
Tập hợp, phổ biến nội dung.
Chạy chậm theo 1 hàng dọc.
Khởi động. Trò chơi.
2. Phần cơ bản. 25’.
Chia tổ ôn tập.
+ Tập hợp hàng ngang.
+ Đi chuyển hướng.
Chơi trò chơi.
Nêu tên: Chim về tổ.
Nhắc cách chơi
Tổ chức chơi thử.
Chơi chính thức.
Đảm bảo an toàn khi chơi.
3. Kết thúc: 4’.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Nhận xét.
Ôn: ĐHĐN.
 Chính tả (tiết 16)
 Tiếng ru.
I. Yêu cầu cần đạt
 - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát.
 - Làm đúng BT(2) a/b. 
II. Đồ dùng học tập
 Viết sẵn bài tập.
 Vở bài tập.
III. Hoạt động
 1. Kiểm:
 Viết bảng: Giặt giũ, buồn bã, buồng tắm.
 2. Dạy:
 GT: Trực tiếp.
GV
HS
 HĐ 1: HD chuẩn bị.	
 Đọc mẫu.
 HD nhận xét: thể thơ và cách trình bày bài thơ.
 Các dấu: chấm phẩy, gạch nối, châm hỏi, châm than ở cuối dòng thơ nào? 
 HD viết bảng.
 HĐ 2: HD viết.
 Đọc thong thả từng câu cho HS viết.
 HĐ 3: Chấm bài.
 Chấm 7 vở. Nhận xét.
 HĐ 4: HD bài tập.
Tìm từ.
 Đọc thầm.
 Bài viết theo khổ lục bát: Câu 6 chữ viết lùi vào trong cách lề đỏ 2 ô. Câu 8 chữ cách lề đỏ 1 ô.
 Dòng 2, 7, 8
 Ngôi sao, chín vàng, nhân gian, đốm lửa tàn.
 Viết vở. 
 Soát lỗi.	
 Cuồn cuộn, chuồng, luống.
 3. Củng cố - dặn dò:
 Sửa lỗi.
 Ghi nhớ cách viết từ tìm được.
Toán (tiết 39)
Tìm số chia.
I. Yêu cầu cần đạt
 - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
 - Biết tìm số chia chưa biết.
 III. Hoạt động
 1. Kiểm:
 Dụng cụ.
 2. Dạy:
 GT: Trực tiếp.
GV
HS
 HĐ 1: HD cách tìm số chia.
 30 : x = 5.
 x = 30 : 5
 x = 6.
 HĐ 2: Thực hành.
 Bài 1: Củng cố về phép chia. Tính nhẩm.
 Bài 2: Củng cố tìm SC, SBC và TS chưa biết.
 HS thao tác: Dùng 6 hình xếp thành 2 hàng
 Có phép chia tương đương.
 6 : 2 = 3
 2 = 6 : 3.
 Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta lấy SBC chia cho thương.
 Nêu miệng
 7 4 4 7
 5 7 6 3
a/ x = 6; b/ x = 7; c/ x = 9
d/ x = 9; e/ x = 20; g/ x = 10
 3. Củng cố - dặn dò:
 Xem lại bài 2. Làm BT vở BT.
Hát ( tiết 8).
Ôn: Gà gáy.
I. Yêu cầu cần đạt
 - Biết hát theo giai điệu & đúng lời ca.
 - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
II. Đồ dùng dạy học
 Băng. Nhạc cụ. 1 số động tác múa đơn giản.
III. Hoạt động
 1. Kiểm:
 Hát cá nhân bài: Gà gáy.
 2. Dạy:
 GT: Trực tiếp.
GV
HS
 HĐ 1: Ôn tập bài hát.
 Hát mẫu.
 HD hát & gõ đệm theo nhịp.
 Hát với sắc thái vui tươi.
 HĐ 2: Tập vận động phụ hoạ và biểu nhún nhịp nhàng.
 HD hát và vận động. Chọn 2 nhóm biểu diễn trước lớp.
 HĐ 3: Nghe hát.
 Cho HS nghe bài hát thiếu nhi.
 Nêu cùng miền xuất xứ. 
 Nghe băng.
 Con gà gáy le té le sáng rồi ai ơi.
 1/ Đưa tay lên miệng làm loa, đầu ngẩng cao, chân diễn nhún bài hát. 
 2/ Đưa 2 tay lên cao rồi thả dần xuống, chân nhún.
 Nêu tên tác giả, tác phẩm ( nếu biết).
 3. Củng cố - dặn.
 Hát thật thuộc.
 Tự sáng tác động tác múa đơn giản.
Ngày soạn: 12/10/2011
Thứ sáu , ngày 14 tháng 10 năm 2011
Tập làm văn ( tiết 8).
Kể về người hàng xóm.
I. Yêu cầu cần đạt
 - Biết kể về người hàng xóm theo gợi ý (BT1).
 - Viết lại những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu), (BT2).
II. Đồ dùng học tập.
 Viết sẵn câu hỏi gợi ý. Vở BT.
III. Hoạt động.
 1. Kiểm::
 2 em kể chuyện “ Không nỡ nhìn”
 2. Dạy:
GT: Ai cũng có hàng xóm, láng giềng. Tiết TLV này em sẽ kể lại người hàng xóm mà em yêu quí.
GV
HS
 HĐ 1: HD bài 1.
 Nêu yêu cầu.
 Gợi ý:
 + Người đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?
 + Người đó làm nghề gì?
 + Tình cảm của gia đình em với người đó? 
 + Tình cảm của người đó đối với gia đình em?
 HĐ 2: HD bài 2.
 Viết những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn. 
 HĐ 3: Đánh giá.	
 Nhận xét.
 Rút kinh nghiệm, bình chọn người viết tốt.
 Đọc gợi ý.
 Kể theo cặp.
 Trình bày trước lớp.
 Gần nhà em có cô Hai. Cô năm nay đã ngoài 40 tuổi.
 Mặc dù bận rộn với công việc chăn nuôi nhưng cô vẫn quan tâm giúp đỡ mọi người. Em rất quý và kính trọng cô.
 Viết vào vở BT.
 Đọc lại bài làm.
 3. Củng cố - dặn dò:
 Nhận xét.
 Viết lại hoàn chỉnh, hay hơn
Toán (tiết 40)
Luyện tập.
I. Yêu cầu cần đạt
 - Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính.
 - Biết làm tính nhân (chia) số có 2 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
 Mặt đồng hồ. Vở BT.
III. Hoạt động
 1. Kiểm:
 Làm BT 1 vở BT.
 2. Dạy:
 GT: Trực tiếp.
GV
HS
 HĐ 1: Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính.
 Bài 1: Tìm x.
 HĐ2: Củng cố về nhân, chia số có 2 chữ 
số cho số có 1 chữ số.
Bài 2: Tính
 HĐ 3: Củng cố giải bài toán tìm 1 phần mấy của 1 số.
 Bài 3:
 Làm bảng
 a/ x = 24; b/ x = 5; c/ x = 40 
 d/ x =35; e/ x = 50; g/ x = 6.
 Làm vở
 a/ 70, 104, 192, 140.
 b/ 32, 20, 33, 11
 Giải
 36 : 3 = 12 (lít) 
 ĐS: 12 lít.
 3. Củng cố - dặn dò:
 Xem lại . Ôn cách xem giờ.
Tự nhiên & xã hội (tiết 16).
Vệ sinh thần kinh (tt).
I. Yêu cầu cần đạt
 - Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học.
 Hình. Vở BT.
III. Hoạt động.
 1. Kiểm: Nêu những việc nên làm để giữ VS thần kinh?
 2. Dạy: 
 GT: Trực tiếp.
GV
HS
 HĐ 1: Thảo luận.
 + MT: Nêu được vai trò của giấc ngủ với SK
 + TH: 1/ HD làm việc theo cặp
 2/ HD làm việc cả lớp.
 KL: Trẻ càng nhỏ càng cần ngủ nhiều. Từ 10 
tuổi trở lên mỗi người cần ngủ 7,8 giờ/1 ngày	
 HĐ 2:Tthực hành.	
 + MT: Lập được thời gian biểu hàng ngày.
 + TH: 1/ HD làm việc cá nhân.
 2/ HD làm việc theo cặp.
 Thảo luận. 
 Trình bày trước lớp.
 Khi ngủ cơ quan thần kinh mà đặc biệt là não được nghỉ ngơi tốt nhất.
 Trao đổi và góp ý với bạn. 
 VD: Sáng dậy lúc 6 giờ, tập TD buổi sáng, làm VS cá nhân, ăn sáng học bài, phụ giúp mẹ,
 KL: Thời gian biểu giúp ta sinh hoạt làm việc khoa học vừa bảo vệ được hệ thần kinh, vừa giúp ta nâng cao hiệu quả công việc & nâng cao hiệu quả công việc & học tập.	 
 3. Củng cố - dặn dò:
 Thời gian nào trong ngày học tập có kết quả nhất? 

Tài liệu đính kèm:

  • docgaio an anh.doc