Giáo án Lớp 3 Tuần 9 - Trường TH Phan Chu Trinh

Giáo án Lớp 3 Tuần 9 - Trường TH Phan Chu Trinh

ĐẠO ĐỨC

Tiết 9 : CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN ( Tiết 1 ).

I/Mục tiêu:

- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.

- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.

- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.

II/Các hoạt động dạy – học:

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1001Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 9 - Trường TH Phan Chu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG: Tuần 9
 Từ ngày : 11 /10 / 2010 
 Đến ngày : 15 /10 /2010
Thứ ngày
Môn dạy
Tiết
TCT
Tên bài
Thứ hai
11/10
Đạo đức
9
Chia sẻ buồn vui cùng bạn( Tiết 1)
Toán 
41
Góc vuông- Góc không vuông
TĐ-KC
25 +26
Ôn tập (Tiết 1+ 2)
Chào cờ
Thứ ba
12/10
Thể dục
17
Học động tác : Vươn thở, tay
Toán 
42
Thực hành nhận biết về góc vuông
Chính tả
17
Ôn tập (Tiết 3)
TN & XH
17
Ôn tập : Con người và sức khoẻ
Thứ tư
13/10
Toán 
29
Đề - ca – mét . Hec- tô - mét
Tập đọc
43
Ôn tập ( Tiết 4 )
LT & Câu
9
 Ôn tập ( Tiết 5)
Thủ công
9
Ôn tập chương I
Hát nhạc
9
Ôn 3 bài hát 
Thứ năm
14/10
Thể dục
18
Ôn hai động tác đã học
Toán
44
Bảng đơn vị đo độ dài
Tập viết
9
Ôn tập (Tiết 5 )
TN & XH
18
Ôn tập ( Tiết 2 )
Mĩ thuật
9
VTT: Vẽ màu vào hình có sẵn
 Thứ sáu
15/10
TLV
9
Kiểm tra : Đọc – Hiểu
Toán 
45
Luyện tập
Chính tả
18
Kiểm tra viết : Chính tả + Tập làm văn
Anh văn
9
SH lớp
9
Nhận xét tuần 9 . P/ h tuần 10
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
ĐẠO ĐỨC 
Tiết 9 : CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN ( Tiết 1 ).
I/Mục tiêu:
- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
II/Các hoạt động dạy – học:
1/ Khởi động (1p):
2/ Kiểm tra (3p) :
? vì sao phải quan tâm, chăm sóc ông bà cha mẹ, anh chị em ?
?Việc quan tâm chăm sóc ông bà,cha mẹ, anh chị em trong gia đình thể hiện điều gì?
3 / Bài mới (25) 
a/Giới thiệu- ghi bảng
b/Giảng bài
HĐ1: Xử lý tình huống. ( 10/ )
Y/c Hs quan sát tranh / 16 VBT
? Tranh vẽ gì?- Nêu tình huống
Y/ c Hs thảo luận tình huống theo cặp 
Kết luận : Khi bạn có chuyện buồn, em cần động viên ,an ủi hoặc giúp đỡ bạn bằng những việc phù hợp với khả năng 
HĐ2. Đóng vai. ( 10/ )
Gọi Hs đọc Y/c bài tập 2 / 16
Hd : + Chung vui với bạn ( Khi bạn được điểm tốt, đoạt giải cao trong kì thi..)
+ Chia sẻ với bạn khi bạn gặp khó khăn do hoàn cảnh gia đình, bạn bị ốm mệt
Y/c HS thảo luận nhóm 4, xây dựng kịch bản và đóng vai
Y/c 1 só nhóm đóng vai trước lớp
Nhận xét, rút kinh nghiệm
-Kết luận:Bạn bè là người thân thiết, luôn gần gũi bên ta. Bởi vậy khi bạn có chuyện vui hay buồn, ta nên an ủi, động viên hoặc chia sẻ niềm vui với bạn. Có như thế, tình bạn chúng ta mới nên gắn bó và thân thiết.
HĐ3: Bày tỏ thái độ ( 5/ )
-Y/c Hs đọc bài tập 3/17
GV lần lượt đọc từng ý kiến 
Y/c Hs suy nghĩ và bày tỏ ý kiến bằng cách : + Tán thành : Vỗ ta
+ Không tán thành : im lặng
 + Lưỡng lự : Giơ tay
Y/c Hs giải thích lý do 
Kết luận : Các ý kiến đúng a,c,d,e 
4 Củng cố - dặn dò (3p)
Quan tâm chia sẻ vui buồn với bạn bè trong lớp, trong trường và nơi ở .
Sưu tầm câu chuyện, tấm gương, bài hát, ca dao, tục ngữ nói về tình bạn
 Nhận xét tiết học 
Điểm danh + hát
-Tiến hành thảo luận cặp đôi theo yêu cầu.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Các nhóm nhận xét, bổ sung 
1 Hs đọc Y/c .
4 nhóm tình huống a
3 nhóm tình huống b
Một số nhóm thể hiện trước lớp
-Nhận xét, bổ sung 
Chọ nhóm thể hiện tốt nhất 
Nêu lại những ý kiến đúng
------------------------------------------------------- 
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN .
Tiết 25 : ÔN TẬP ( Tiết 1
I/Mục tiêu:
- Đọc đúng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ,trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài .
- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho( BT 2).Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền váo chỗ trống để tạo cho phép so sánh (BT 3
- Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập
II/Các hoạt động dạy – học: Tiết 1
1. Khởi động: (1/ )
2.Kiểm tra bài cũ: (5/ )
- Gọi học sinh đọc bài : Tiếng ru.
- Lớp và giáo viên nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài: 
b. HD ôn tập
HĐ1 .Ôn tập đọc. (15/ )
Bài : Đơn xin vào Đội
 Mẹ vắng nhà ngày bão
 Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
HĐ2 .Ôn luyện về phép so sánh. (15/ )
Bài 2
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Mở bảng phụ.
-Gọi HS đọc câu mẫu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 3
-Yêu cầu HS làm tiếp sức.
-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi .
-Vài em nhắc lại tên bài.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi và nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu trong SKG.
-HS làm bài.
Hình ảnh so sánh
Sự vật 1
Sự vật 2
Hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ
Hồ
chiếc gương bầu dục khổng lồ
Cầu Thê Húc màu son cong cong như con Tôm
Cầu Thê Húc
con tôm
Con rùa đầu to như trái bưởi
đầu con rùa
trái bưởi
-Các đội cử đại diện HS lên thi, mỗi HS điền vào 1 chỗ trống.
+Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa trời như một cánh diều.
+Tiếng gió rừng vi vu như tiêng sáo.
+Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc.
Tiết 2 
HĐ 3 : Ôn câu Ai là gì ? (15/)
Bài 2
-Gọi HS đọc yêu cầu.
Y/ c Hs thảo luận theo cặp 
Bài 3
-Gọi HS nhắc lại tên các chuyện đã được học trong tiết tập đọc và được nghe trong tiết tập làm văn.
-Gọi HS lên thi kể. 
Bình chọn bạn kể hay nhất 
4.Củng cố – dặn dò: (2/ )
 Về nhà luyện đọc bài.
 -Nhận xét giờ học.
-1HS đọc yêu cầu trong SGK.
Nêu kết quả 
Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường ?
+Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ?
-HS nhắc lại tên các truyện: Cậu bé thông minh, Ai có lỗi, Chiếc áo len, , Người mẹ, Người lính dũng cảm, Bài tập làm văn, Trận bóng dưới lòng đường, , Các em nhỏ và cụ già, Dại gì mà đổi, Không nỡ nhìn.
-Thi kể câu chuyện mình thích.
+Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm 4 sau đó một số em đọc trước lớp .
+Lớp nhận xét 
 ------------------------------------------ 
TOÁN
Tiết 41 :GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG.
I/Mục tiêu 
-Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông.
-Biết sử dụng êke để nhận biết góc vuông, góc không vuông vừa vẽ được góc vuông.
-Hs chăm chỉ học tập.
II/Phương tiện:Mô hình đồng hồ , Êke, thước dài
III/Các hoạt động dạy – học:
1.Kiểm tra bài cũ: (4/ )
Đặt tính rồi tính :
 46 : 2 96 : 3 48 x 5 
2.Dạy bài mới:( (30p)
a)Giới thiệu: 
b) Giảng bài 
*Làm quen với góc. 
-Yêu cầu HS quan sát đồng hồ thứ nhất trong phần bài học.
-Hai kim trong các mặt đồng hồ trên có chung một điểm gốc, ta nói hai kim đồng hồ tạo thành một góc.
-Yêu cầu HS quan sát tiếp đồng hồ thứ hai.
-Làm tương tự với đồng hồ thứ ba.
*Giới thiệu góc vuông và góc không vuông. 
-Vẽ lên bảng góc vuông AOB như phần bài học và giới thiệu: Đây là góc vuông.
-Yêu cầu HS nêu tên đỉnh, các cạnh tạo thành của góc vuông AOB.
Vẽ hai góc MPN, CED lên bảng và giới thiệu: Góc MPN và góc CED là góc không vuông.
-Yêu cầu HS nêu tên đỉnh, các cạnh của từng góc.
*Giới thiệu êke. (3/ )
-Cho HS cả lớp quan sát êke loại to và giứo thiệu: Đây là thước êke, thước êke dùng để kiểm tra một góc vuông hay không vuông và để vẽ góc vuông.
-Thước êke có hình gì ?
-Thước êke có mấy cạnh và mấy góc?
-Tìm góc vuông trong thước êke.
-Hai góc còn lại có vuông không ?
c/Luyện tập . ( 18/ )
Bài 1
-Hướng dẫn HS dùng êke để kiểm tra các góc của hình chữ nhật. 
-Hình chữ nhật có mấy góc vuông ?
-Hướng dẫn HS dùng êke để vẽ góc vuông có đỉnh O, hai cạnh OA và OB.
+Chấm 1 điểm và coi là đỉnh O của góc vuông cần vẽ.
+Đặt đỉnh góc vuông của êke trùng với điểm vừa chọn.
+Vẽ 2 cạnh OA và OB theo hai cạnh góc vuông của êke.
Vậy ta được góc vuông AOB cần vẽ.
-Yêu cầu HS tự vẽ góc vuông CMD.
Bài 2
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn: Dùng êke để kiểm tra xem góc nào là góc vuông, đánh dấu các góc vuông theo đúng quy ước.
Bài 3
-Tứ giác MNPQ có các góc nào ?
-Hướng dẫn HS dùng êke để kiểm tra các góc rồi trả lời câu hỏi.
Bài 4
-Hình bên có bao nhiêu góc ?
Kiểm tra lại bằng thước êke
3.Củng cố – dặn dò: ( 2/ )
? Dùng eke để làm gì?
Luyện tập thêm về góc vuông, góc không vuông.
-Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng làm- lớp làm bảng con
-Quan sát và nhận xét: Hai kim đồng hồ có chung một điểm gốc, vậy hai kim đồng hồ này cũng tạo thành một góc.
-Góc đỉnh O, Cạnh OA và OB,...
-Góc vuông đỉnh O, cạnh OA và OB.
 M C
	D
P	N E
-Góc đỉnh P: cạnh là PM và PN.
-Góc đỉnh E: cạnh là EC và ED.
-Hình tam giác.
-Thước êke có 3 cạnh và 3 góc.
-HS quan sát và chỉ vào góc vuông trong thước êke của mình.
-Hai góc còn lại là hai góc không vuông.
’Thực hành dùng êke để kiểm tra góc.
-Hình chữ nhật có 4 góc vuông.
-HS vẽ hình.
 C
 M D
Góc vuông đỉnh M; 
cạnh MC và MD
’1 HS đọc.
-Tự kiểm tra và trả lời:
a)Góc vuông đỉnh A, hai cạnh là AD và AE.
 D 
	E
 A
Góc vuông đỉnh là G, hai cạnh là GX và GY.
b)Góc không vuông đỉnh là B, hai cạnh là BG và BH... G
	B H
’Các góc vuông là góc đỉnh M, đỉnh Q.
-Có 2 góc không vuông là góc đỉnh N, đỉnh P.
 N
 M
 Q P
’Hs chọn kết quả đúng ghi bảng con
D 4
-------------------------------------------------- 
Thứ ba ngày12 tháng 10 năm 2010
THỂ DỤC
Tiết 17 : : ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY
I/Mục tiêu:
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung .
- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi: “Chim về tổ”. 
- Giaó dục học sinh tính kỉ luật trong học tập.
II/Phương tiện :Tranh mẫu minh họa động tác 
 III/Hoạt động dạy học
 1/ Mở đầu
Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động
HS chạy một vòng trên sân tập
Trò chơi:Đứng ngồi theo lệnh
Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét
 2/ Cơ bản:
a,Học động tác vươn thở
 Hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập
 Nhận xét
b.Học động tác tay
 Hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập
 Nhận xét
*Tập luyện liên hoàn 2 động tác thể dục
 Nhận xét
 c. Trò chơi: Chim về tổ
GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh thực hiện
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
 Nhận xét
3/ Kết thúc:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập 2 động tác vươn thở và tay
6p
28p
08p
10p
 10p
 6p
Đội hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 GV
Đội hình kết thúc
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
---------------------------------------------- 
TOÁN
Tiết 42 : THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ
GÓC VUÔNG BẰNG Ê KE.
I/Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết sử dụng ê ke để kiểm tra , nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản .
- Biết cách dùng ê ke để vẽ góc vuôn ...  nhóm.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những học sinh gấp, cắt chưa đúng, giúp đỡ những em còn lúng túng. 
-GV yêu cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm của mình.
-Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
A.Tàu thủy
B.Con ếch
-Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học sinh.
5. Củng cố - Dặn dò: ( 1’ )
Chuẩn bị : Kiểm tra chương 1 : Phối hợp gấp, cắt, dánh hình
Nhận xét tiết học
-Học sinh lấy đồ dùng để lên bàn.
-Học sinh quan sát một số mẫu được gấp, cắt từ giấy màu
-Học sinh thực hành gấp, cắt, dán 
-HS nhớ lại quy trình gấp cắt, dán và nêu lại các bước. 
-1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán và nhận xét
-Học sinh thực hành theo nhóm.
-Các nhóm trình bày sản phẩm của mình.
-Học sinh quan sát và bình chọn sản phẩm đẹp.
ó
C.Ngôi sao
D.Bông hoa
-Học sinh lắng nghe.
-------------------------------------------- 
Thứ năm ngày14 tháng 10 năm 2010
THỂ DỤC
Tiết 18 : ÔN HAI ĐỘNG TÁC : VƯƠN THỞ,TAY
 I / Mục tiêu :
- Bước đầu biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. 
 -Chơi trò chơi “Chim về tổ ”. Biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
- Giáo dục học sinh tính kỉ luật.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/Hoạt động dạy học
 1/ Mở đầu
Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động
HS chạy một vòng trên sân tập
Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét
 2/ Cơ bản:
a,Ôn động tác vươn thở
 Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập
 Nhận xét
b.Ôn động tác tay
 Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập
 Nhận xét
*Tập luyện liên hoàn 2 động tác thể dục
 Nhận xét
 c. Trò chơi: Chim về tổ
GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh thực hiện
b
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
 Nhận xét
3/ Kết thúc:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập hai động tác vươn thở và tay
6p
28p
08p
10p
 10p
 6p
Đội hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 GV
Đội hình kết thúc
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
-------------------------------------------- 
TOÁN
 Tiết44 : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐÔ DÀI
I/Mục tiêu:
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn và ngược lại.Biết được mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng .
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm các phép tính với số đo độ dài 
- Giaó dục học sinh cẩn thận khi làm bài .
II/Phương tiện: : khung kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài. 
III/Các hoạt động dạy – học:
1.Kiểm tra bài cũ: (4/ )
1 hm =  dam 4 hm = dam
1 hm = .m 6 hm =  m
1 dam = m	 9 dam = m
-Nhận xét, ghi điểm 
2.Dạy bài mới:
a)Giới thiệu bài: (1/ )
b)GT bảng đơn vị đo độ dài: (10/ )
-Kẻ bảng đo độ dài SGK lên bảng 
-Y/c HS nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.
-Gv: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét được coi là đơn vị cơ bản.
GV ghi bảng 
(?)Lớn hơn mét có những đơn vị đo nào ?
-Ta sẽ viết các đơn vị này vào phía bên trái của cột mét.
Hd Hs lập bảng
-1 hm bằng bao nhiêu dam ?
-Viết vào bảng 1 hm = 1dam 
 = 100m.
-Tiến hành tương tự với các đơn vị còn lại để hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài.
-Y/c HS đọc bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
? Hai đơn vị đo liền kề nhau gấp hoặc kém nhau mấy lần ?
c)Luyện tập : (21/ )
Bài 1
-Y/c HS nhẩm miệng - Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Gv ghi bảng 
-Chữa bài 
Bài 2
Gọi Hs đọc Y/c 
Hd Hs làm bài
Chữa bài- nêu cách làm
Bài 3
Hd Hs làm mẫu
 (?)Muốn tính 32 dam nhân 3 ta làm như thế nào ?
-Hướng dẫn tương tự với phép tính 96cm : 3 = 32cm.
 –Y/c HS tự làm bài.
-Chữa bài .
3.Củng cố – dặn dò: (2/ )
-HTL bảng đơn vị đo độ dài
Hoàn thành VBT
-Nhận xét tiết học.
-3 HS lên bảng làm.
-Một số HS trả lời, có thể không trả lời theo thứ tự.
 Lớn hơn m
Mét
Nhỏ hơn mét 
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1km
10hm
1000m
1hm
10dam
100m
1dam
1m
-1 hm bằng 10 dam.
Hai đơn vị đo liền kề nhau gấp hoặc kém nhau 10 lần
’Số?
-Hs nêu nối tiếp.
1km = 10 hm 1m = 10dm
1km = 1000m 1m = 100cm
1km = 100hm 1m = 1000mm
Lớp nhận xét 
’Số?
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
8hm = 100 m 8m = 80dm
9hm = 900m 6m = 60dm
Lớp nhận xét 
’Ta lấy 32 nhân 3 được 96, viết 96, sau đó viết kí hiệu đơn vị là dam vào sau kết quả.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
25m x 2 = 50m 36hm :3 = 12hm
......
Lớp nhận xét 
---------------------------------------------- 
TẬP VIẾT
Tiết 9 : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 6 )
I/ Mục tiêu 
- Tiếp tục ôn 1 số bài tập đọc. Chọn từ thích hợp bổ sung ý nghiã cho từ ngữ chỉ sự vật.Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
- Đọc rõ ràng , rành mạch,điền từ, điền từ, dấu phẩy vào đúng chỗ.
- Hs chăm chỉ học tập.
II/Các hoạt động dạy – học
1. Dạy bài mới 
a.Giới thiệu bài:(1/ )
b. Hd ôn tập
HĐ 1 Ôn đọc tiếng
+ Trận bóng dưới lòng đường
+ Người lính dũng cảm
HĐ2 Ôn luyện, củng cố vốn từ: (13/ )
Bài 2
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Em chọn từ nào ? Vì sao em chọn từ đó ?
Y/c Hs đọc lại đoạn văn
HĐ3 .Ôn luyện dấu phẩy ?(10/ )
Bài 3
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài.
2.Củng cố – dặn dò: (1/ )
Ôn các bài tập đọc.
Hoàn tành VBT
-Nhận xét tiết học.
-HS luyện đọc và trả lời câu hỏi.
-HS đọc yêu cầu trong SGK.
-Tự làm bài.
Thứ tự cần điền :xanh non; trắng tinh ; vàng tươi;đỏ thắm; rực rỡ
-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-3 HS lên bảng , lớp làm VBT.
Một số HS dưới lớp đọc kết qủa
a/ Hằng năm,cứ vào đầu tháng 9,
b/ Sau ba tháng hè tạm xa trường,gặp thầy, gặp bạn .
c/ Đúng 8 giờ, hùng tráng,
------------------------------------------- 
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 18 : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (TIẾP THEO)
I/Mục tiêu :
- Biết không dùng các chất đđđộc hại đối với sức khỏe như thuốc lá , ma túy ,rượu bia.
- Biết giữ gìn vệ sinh các cơ quan , vận động người thân trong gia đình không uống rượu bia và chất độc hại.
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vệ sinh để có sức khỏe tốt.
II/Phương tiện : Phiếu bài tập.
III/ Hoạt động dạy – học
1/ Kiểm tra :( 4’)
? Nêu các cơ quan trong cơ thể người đã học?
? Làm gì để giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn?
2/ Dạy bài ôn ( 29’)
a/ Giới thiệu bài – ghi bảng
b/ HD ôn tập 
HĐ 1 :Vận động người thân sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại
Chia lớp thành 6 nhóm
-HD các nhóm đóng vai : Vận động người thân trong gia đình không uống rượu bia, hút thuốc.
-Y/c 1 số nhóm lên thể hiện
Nhận xét - bổ sung 
Chọn nhóm thể hiện tốt 
*Kết luận : Rượu bia, thuốc lá, ma tuý là những chất kích thích gây nghiện, không tốt cho sức khoẻ bản thân, gia đình và xã hội .
HĐ 2 : Kiểm tra ( 5 Hs )
Kiểm tra 1 số Hs chưa đạt các mức đánh giá 
? Nêu bộ phận của cơ quan tuần hoàn( hô hấp, bài tiết nước tiểu, thần kinh ) ?
? Nêu cách bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn ( hô hấp, bài tiết nước tiểu, thần kinh) ?
Nhận xét, đánh giá 
3 / Củng cố - Dặn đò (2’) 
Ôn các bài đã học – Hoàn thành VBT
Thực hiện giữ vệ sinh và bảo vệ sức khoẻ
 Nhận xét tiết học
Hs thảo luận trong nhóm
3 nhóm lên thể hiện
5 Hs lần lượt lên trả lời câu hỏi 
-------------------------------------------- 
Thứ sáu ngày15 tháng 10 năm 2010
TOÁN
Tiết 45 :LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị.Làm quen với việc đổi số đo độ dài có hai đơn vị sang số đo độ dài có một đơn vị.Củng cố kỹ năng thực hành tính cộng, trừ, nhân, chia, so sánh các số đo độ dài.
- Đổi đơn vị đo, làm tính, so sánh các số đo độ dài nhanh, đúng.
- Hs cẩn thận trong làm toán.
II/Các hoạt động dạy – học:
1.Kiểm tra bài cũ: ( 4/ )
7 dam = m 4 hm = m
6 cm = m 2dm =  cm
9 m = dm 5 m =  cm
-Nhận xét và ghi điểm 
2.Dạy bài mới.
a)Giới thiệu bài. ( 1/ )
b)Luyện tập . ( 33/ )
Bài 1
-Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m 9cm và yêu cầu HS đo độ dài đoạn thẳng này bằng thước mét.
-Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm ta có thể viết tắt là : 1m9cm 
 Đọc : 1 mét 9 xăng-ti-mét.
-Viết bảng 3m2dm = ... dm và Y/c HS đọc.
Hd đổi :
+3m bằng bao nhiêu dm ?
+Vậy 3m 2dm = 30 dm + 2 dm = 32 dm.
-Yêu cầu HS tiếp tục làm các phần còn lại.
-Giáo viên nhận xét 
Bài 2
-Gọi HS đọc Y/c
Y/c Hs làm bài
Chữa bài – Nêu cách làm
Bài 3
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu .
-Viết lên bảng 6m 3cm ... 7m, yêu cầu HS suy nghĩ và cho kết quả so sánh.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài 
3.Củng cố – dặn dò: ( 2/ )
-Chấm 1 số vở - Nhận xét 
Hoàn thành VBT
 -Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng làm bài.
’Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm.
-Đọc: 1 mét 9 xăng-ti-mét.
-Đọc: 3 mét 2 đề-xi-mét bằng ... đề-xi-mét.
+3m = 30 dm.
30 dm + 2 dm = 32 dm.
2HS lên bảng- Lớp làm bảng con.
4m7dm = 47dm
9m3cm = 903cm
’2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con
a.8dam +5 dam = 13dam...
b.720m + 43m = 763m...
6m3cm = 603 cm, 7m = 700 cm, mà 603 cm < 700 cm )
’3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
6m3cm > 6m 5m6cm > 5m 
6m3cm = 630m 5m6cm < 6m 
-------------------------------------------- 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
	Môn : TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC: 
ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU
( Đề nhà trường ra)
************************* 
KIỂM TRA VIẾT:
CHÍNH TẢ- TẬP LÀM VĂN
( Đề nhà trường ra)
---------------------------------------------- 
 SINH HOẠT LỚP
I.Đánh giá hoạt động tuần 9
1. Ưu điểm : Các em ngoan , lễ phép với thầy cô,đoàn kết với bạn bè . Có ý thức tốt trong học tập cũng như sinh hoạt .
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . Trong lớp chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài.
- Thực hiện tốt nề nếp của lớp , quy định của trường . Sách vở và đồ dùng học tập tương đối đầy đủ . Trong lớp chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài như , Linh. Thủy, Nguyệt, Liễu,. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ ,vệ sinh lớp học sạch sẽ.
2. Tồn :
- Vẫn còn một số em cón quên sách vở và đồ dùng học tập như em: Huyền, Trinh, Thành A, Nhung, Khánh, Lựu, ĐứcB. Một số em còn tiếp thu bài chậm : chưa chú ý trong lớp:Duy.
II. Phương hướng tuần 10.
- Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học . Chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập đầy đủ trước khi đến lớp.bao bọc một số vở , dán nhẫn đầy đủ .
- Chuẩn bị bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến .
- Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học, khuôn viên sạch sẽ
 *****************&*****************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 9 CKTKN(3).doc