Giáo án lớp 3 Tuần học 18 năm 2013

Giáo án lớp 3 Tuần học 18 năm 2013

Mục tiêu:

-Kiểm tra đọc (lấy điểm):

+ MT:HS đọc đúng đoạn văn trong bài đã học.Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài .

-Luyện tập:

+Nghe- viết đúng, trình bày đúng quy định bài chính tả :Rừng cây trong nắng.

+Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn.(BT2)

+Giải ngĩa từ.(BT3)

II.Chuẩn bị:

-Phiếu ghi tên các bài tập đọc .

-Bảng phụ ghi sẵn bài tập.

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học 18 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÒCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 18
(Baét ñaàu daïy töø ngaøy 31/12/2012_4/1/2013)
Thöù ngaøy
Phaân moân
Tieát
Teân baøi daïy
Thöù 2
31/12
TN-XH
Taäp ñoïc
KC
Toaùn
Chaøo côø
35
35
18
86
Ôn tập HKI
Ôn tập HKI( t1)
Ôn tập HKI( t2)
Chu vi hình chữ nhật
Thöù 3
1/1
Mó thuaät
Toaùn
Chính taû
LT Toaùn
Taäp vieát
18
87
35
35
18
G V chuyeân
Chu vi hình vuông
Ôn tập HKI( t3)
OÂn phaàn HS coøn yeáu
Ôn tập HKI( t4)
Thöù 4
2/1
Taäp ñoïc
Toaùn
Aâm nhaïc
LTVC
Theå duïc 
36
88
18
18
35
Ôn tập HKI( t5)
Luyện tập
GV chuyeân.
Ôn tập HKI( t6)
Baøi 35
Thöù 5
3/1
Theå duïc
Taäp ñoïc
Toaùn
LT Toaùn
Ñaïo ñöùc
36
18
89
36
18
Baøi 36
Ôn tập HKI( t7)
Luyện tập chung
Luyeän taäp
Thực hành kĩ năng cuối HKI
Thöù 6
4/1
TNXH
Taäp laøm vaên
Toaùn
Chính taû
HÑTT
36
18
90
36
16
Vệ sinh môi trường
Ôn tập HKI( t8)
Kiểm tra.
Ôn tập HKI( t9)
Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2012
Tiết 1 Tự nhiên xã hội
§35: Ôn tập HKI.
 (Gv dạy chuyên)
Tiết 2+3 Tập đọc-Kể chuyện
§ 35:	Ôn tập học kì I ( tiết 1 -2)
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra đọc (lấy điểm):
+ MT:HS đọc đúng đoạn văn trong bài đã học.Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài .
-Luyện tập:
+Nghe- viết đúng, trình bày đúng quy định bài chính tả :Rừng cây trong nắng.
+Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn.(BT2)
+Giải ngĩa từ.(BT3)
II.Chuẩn bị:
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc .
-Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
III.Các hoạt động dạy – học 
1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra.
-Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị.
+5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b.Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động1:
Luyện tập:
Viết chính tả:
- Đọc mẫu bài : Rừng cây trong nắng.
- Giải nghĩa các từ khó: “uy nghi”: Dáng vẻ tôn nghiêm gợi sự tôn kính.“tráng lệ”: vẻ đẹp lỗng lẫy.
(?) Đoạn văn tả cảnh gì?
(?) Rừng cây trong nắng có gì đẹp?
(?) Đoạn văn có mấy câu?
(?)Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa?
-Cho HS viết bảng con các từ khó:vàng óng, uy nghi, tráng lệ, hun nóng
-Đọc mẫu lần 2.
-Đọc bài cho HS viết- Dò, soát lỗi.
-Chấm, chữa bài, nhận xét.
BT2:Tìm hình ảnh so sánh.
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-HD HS làm bài vào vở- Đọc bài làm.
-Gọi1 em lên bảng gạch chân dưới hình ảnh so sánh.
-Nhận xét, chữa bài.
BT3:Giải nghĩa từ: Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì?
-Yêu cầu HS đọc câu văn.
-HD HS làm miệng.
-Nhận xét, giải nghĩa.
- Theo dõi - 2 HS đọc lại.
- Nghe giải nghĩa.
+2-3HS trả lời: Tả vẻ đẹp của rừng cây trong nắng.
+3-4HS trả lời: Có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ; mùi hương lá tràm thơm ngát
+2-3HS trả lời: Đoạn văn có 4 câu.
+2-3HS trả lời: Những chữ đầu câu.
-2 HS viết bảng lớp– lớp viết bảng con, ñoïc laïi.
-Nghe, chuẩn bị viết bài.
-Viết bài vào vở- Dò, soát lỗi.
-HS yếu nhìn sách viết.
-2 HS nêu yêu cầu:Tìm hình ảnh so sánh 
-Lớp làm vào vở.
a)Những thân cây tràm-những cây nến khổng lồ.
b)Đước- cây dù xanh cắm trên bãi.
-2 HS nêu yêu cầu
-2 em đọc, lớp ĐT.
-“ biển”: rất nhiều lá.
IV. Củng cố:
-Yêu cầu HS nêu lại nội dung BT2.
V.Dặn dò: 
-Nhaän xeùt tiết học .
-Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1.
Tiết 4 Toán
§86: Chu vi hình chữ nhật
I.Mục tiêu:Giúp HS:
1.Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
2.Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật( biết chiều dài, chiều rộng).
3.Giải các bài toán có liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
*GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II.Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ:
*Hình vuông có những đặc điểm gì?( 2 em)
-Nhận xét, ghi điểm.
 2. Giới thiệu bài mới:
- Giới thiệu bài trực tiếp
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
III.Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm đạt MT số1
-HĐLC: Quan sát, hỏi đáp, thực hành
-HTTC: Cả lớp, cá nhân
Hoạt động 2:
-Nhằm đạt MT số2
-HĐLC: Thực hành
-HTTC: Cả lớp, cá nhân
Hoạt động 3:
-Nhằm đạt MT số3
-HĐLC: Thực hành
-HTTC: Cả lớp, cá nhân
Hoạt động 4:
-Nhằm đạt MT số2
-HĐLC: Học tập theo nhóm
-HTTC: Nhóm tổ.
 - Vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm, 7cm, 8cm, 9cm.
(?)Muốn tính chu vi của một hình tứ giác ta làm như thế nào?
-Tương tự, yêu cầu HS tính chu vi HCN có kích thước trên hình vẽ.
-GV chốt lại cách tính chu vi HCN.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. 
-HD HS cách đổi đơn vị đo ở câub.
-Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con.
-Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
-HD phân tích đề, nêu cách tính chu vi HCN.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 1 em lên bảng giải.
-Chấm, chữa bài.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề.
-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
-Các nhóm trình bày, nêu lí do chọn đáp án đó.
-Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
-Theo dõi.
+Tính tổng độ dài các cạnh.
+ Chu vi hình tứ giác MNPQ là :6cm + 7cm +8cm +9cm = 30cm 
-Quan sát hình vẽ
-Thực hiện.
-3 HS nhắc lại, lớp ĐT
-2 HS nêu yêu cầu:
Tính chu vi hình chữ nhật
+Thực hiện:2dm = 20cm
-Lớp làm bảng con.
-2 em làm bảng lớp.
-HS yếu làm câu a
-2 em đọc đề, lớp ĐT.
-Phân tích đề bài, 2 em nêu quy tắc.
-Lớp làm bài vào vở.
-1 em làm bảng lớp.
-HS yếu thực hiện phép tính: (30+20) x 2=
-2 em đọc đề, lớp ĐT.
-Lớp làm bài theo nhóm.
-Các nhóm trình bày, giải thích lí do chọn.
-2 em nhắc lại.
IV.Hoạt động nối tiếp
1.Củng cố:
(?) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?
2.Dặn dò- nhận xét:
-Dặn HS ôn thuộc bảng cửu chương, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
V.Chuẩn bị: Trình bày bảng, bảng nhóm.
Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 Mĩ thuật
GV dạy chuyên
Tiết 2 Toán
§87: Chu vi hình vuông
I.Mục tiêu:Giúp HS :
1.Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( cạnh x 4).
2.Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có liên quan.
*GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II.Hoạt động sư phạm
 1.Kiểm tra bài cũ:
 (?)Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?( 3em)
 *Tính chu vi hình chữ nhật có :chiều dài 15cm, chiều rộng 7 cm.
 -2 em lảm bảng lớp.Lớp làm vào bảng con.
-Nhận xét, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài mới:
- Giới thiệu bài trực tiếp
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
 III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm đạt MT số1
-HĐLC: Quan sát, hỏi đáp, thực hành.
-HTTC: Cả lớp, cá nhân
Hoạt động 2:
-Nhằm đạt MT số2
-HĐLC: Thực hành
-HTTC: Cả lớp, cá nhân
Hoạt động 3:
-Nhằm đạt MT số 2
-HĐLC: Học tập theo nhóm
-HTTC: Nhóm tổ.
-Vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm, yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD.
(?)Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau?
-Chốt cách tính chu vi hình vuông: ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm miệng: nêu phép tính- kết quả.
-Gọi 3 em lên bảng làm bài.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
-HD phân tích đề, nêu cách làm
-HD lớp viết phép tính vào bảng con, nêu miệng lời giải.
-Gọi1 em lên bảng làm bài.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: HD tương tự, cho HS nêu cách tính.
-Gọi 1 em lên bảng giải.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét, chốt kết quả đúng.
-Theo dõi.
-HS làm bảng con.
+4 cạnh, các cạnh bằng nhau.
-3 HS nhắc lại, lớp ĐT
-2 HS nêu yêu cầu:
Viết vào ô trống.
-Lớp làm miệng.
-3 em lên bảng điền kết quả.
-2 em đọc đề, lớp ĐT.
-Phân tích đề, nêu cách tính chu vi hình vuông.
-Lớp viết phép tính vào bảng con, nêu miệng lời giải.
-1 em làm bảng lớp.
-HS yếu giải vở:
 10x4= cm
-Lớp đọc thầm, 2 em đọc đề bài.
-1 em làm bảng phụ.
-Lớp làm bài vào vở
-2 em đọc đề, lớp ĐT.
-Các nhóm làm bài vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 em nhắc lại quy tắc.
IV.Hoạt động nối tiếp:
 1.Củng cố:
 (?) Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào?
2.Dặn dò- nhận xét:
-Dặn HS học thuộc quy tắc, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
V.Chuẩn bị:
-Trình bày bảng, bảng nhóm , bảng phụ viết nội dung BT1.
Tiết 3 Chính tả
§35 : Ôn tập học kì I.( tiết 3)
I.Mục tiêu.
-Kiểm tra đọc (lấy điểm):
+ MT:HS đọc đúng đoạn văn trong bài đã học.Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài .
-Luyện tập:
+HS điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu. (BT2)
II.Chuẩn bị:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGK
III.Các hoạt động dạy – học.
1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra.
-Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị.
+5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b.Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động1:
Luyện tập:
Viết giấy mời
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-Nêu nội dung giấy mời, HD HS trả lời miệng.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, chữa bài.
-2-3 HS nêu yêu cầu:
Viết giấy mời.
-3 -4 em làm miệng.
-Lớp làm vào vở.
IV. Củng cố:
(?)Một lá đơn ( giấy mời ) gồm những phần chính nào?
V.Dặn dò: 
-Nhaän xeùt tiết học .
-Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1.
Tiết 4 Luyện tập Toán
§ 35: Ôn tập
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 7m 42cm = .cm là: 
 A. 700	 B. 7042	 C. 742 	
2. 7 giờ 45 phút còn gọi là:
 A. 8 giờ kém 15 phút B. 8 giờ 15 phút C. 8 giờ kém 20 phút 
3. Kết quả của phép chia: 63 : 7 là:
 A. 7 B. 9 C. 8 
4. Trong hình bên có:
 A. 1 hình tứ giác	
 B. 2 hình tứ giác
 C. 3 hình tứ giác
 D. 4 hình tứ giác
II. Bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:( 4điểm)
 326 + 583; 809 -26 120 x 7 487 :4
Bài 2. Tìm x: ( 2 điểm)
 63 : x = 7 x + 168 = 213
 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: ( 2 điểm) 
 25 + 35 : 7	21 + ( 11 + 9)
.
Bài 4: Khối lớp Ba có 54 học sinh nữ, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Ba có tất cả bao nhiêu học sinh ?( 2 điểm)
Tiết 5 Tập viết
§18: Ôn tập học kì I. ( tiết 4)
 I.Mục tiêu:
1.Kiểm tra đọc (lấy điểm)- Như tiết 1
2.Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn.(BT2)
II. Chuẩn bị.
- Phiếu gh ... n dò- nhận xét:
-Dặn HS học thuộc quy tắc, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
 V.Chuẩn bị:
 -Trình bày bảng, bảng nhóm.
Tiết 3 Âm nhạc
(GV dạy chuyên)
Tiết 4 Luyện từ và câu
§18: Ôn tập học kì I. ( tiết 6)
I. Mục tiêu:
1.Kiểm tra đọc – lấy điểm như tiết 1. 
2.Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2)
II. Chuẩn bị.
- Bảng phụ viết nội dung BT2.
III.Các hoạt động dạy – học 
1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra.
-Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị.
+5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b.Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
Luyện tập : Ôn luyện về viết thư.
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-HD HS nêu cách viết thư.
-YC HS làm vào vở..
-Gọi HS đọc bài làm.
-Chấm, chữa bài.
-2-3 HS nêu yêu cầu:
Viết thư thăm người thân.
-3-4 em nhắc lại.
-Lớp làm vào vở.
- 4-5HS đọc bài làm.
IV. Củng cố:
(?)Nêu các phần chính của một bức thư.
V.Dặn dò: 
-Nhaän xeùt tiết học .
-Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1.
Tiết 5: Thể dục
 (Gv dạy chuyên)
Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: Thể dục
 (Gv dạy chuyên)
Tiết 2: Tập đọc
§18: Ôn tập học kì I ( tiết 7)
I.Mục tiêu:
1.Kiểm tra đọc theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt cuối học kì I.
2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.(BT2)
II. Chuẩn bị .
-Bảng phụ viết nội dung BT2.
III. Các hoạt động dạy – học 
1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra.
-Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị.
+5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b.Nội dung:
Nội dung
Hoạt động 1:
Luyện tập: Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
Giáo viên
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-YC HS làm vào vở.- Đọc bài làm.
-Gọi1 em lên bảng làm bài.
-Chấm, chữa bài.
Học sinh
-2-3 HS nêu yêu cầu:
Điền dấu chấm, dấu phẩy.
-Lớp làm vào vở. 
-1 em lên bảng.làm bài.
 Một cậu bé được bà dẫn đi chơi phố. Lúc về,cậu nói với mẹ:
-Mẹ a, ..
-Vì cứ mỗi khi qua đường, bàlại nắm chặt lấy tay con.
IV. Củng cố:
-HD HS biết cách viết hoa sau dấu chấm câu.
V.Dặn dò: 
-Nhaän xeùt tiết học .
-Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1.
Tiết 3: Toán
§ 89: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
1. Biết làm tính nhân chia trong bảng; nhân, chia số có 2 chữ số, ba chữ số cho (với) số có 1 chữ số.
2. Biết tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số,
*GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II.Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ:
 * Tính giá trị của biểu thức: 
225 + 25 x 4 ; 45 : 9 + 55 ; ( 63 + 37) : 5 
-3 hs làm bảng lớp.Lớp làm bảng con theo dãy.
-Nhận xét, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài mới:
- Giới thiệu bài trực tiếp
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
 III.Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm đạt MT số1
-HĐLC: Truyền điện
-HTTC: Hỏi đáp theo cặp
Hoạt động 2:
-Nhằm đạt MT số1
-HĐLC: Thực hành
-HTTC: Cả lớp, cá nhân
Hoạt động 3:
-Nhằm đạt MT số 2
-HĐLC: Thực hành
-HTTC: Cả lớp, cá nhân
Hoạt động 4:
-Nhằm đạt MT số2
-HĐLC: Học tập theo nhóm
-HTTC: Nhóm tổ.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm miệng dưới hình thức đố bạn.
- Theo dõi, nhận xét.
Bài 2(cột 1,2,3): Yêu cầu HS đọc đề.
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Yêu cầu HS làm bảng con theo cột dọc (1, 2, 3 ).
-Gọi 3 em lên bảng làm bài.
- Theo dõi, nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- HD phân tích đề, tìm cách giải.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
-Gọi 1 em lên bảng giải.
- Chấm, chữa bài.
Bài 4: 
-HD tương tự, yêu cầu HS làm bài vào bảng nhóm.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Chấm, chữa bài.
-2 HS nêu yêu cầu:
 Tính nhẩm.
- Đố bạn theo cặp:
-2 HS nêu yêu cầu:
Tính.
- 1 em nêu cách thực hiện.
- Lớp làm bảng con theo dãy.
- 3 em lên bảng.
- 2 em đọc đề, lớp ĐT.
- Phân tích đề bài, nêu cách giải.
- Lớp làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm bài.
-HS yếu thực hiện phép tính: (100+60) x2= cm
-2 HS đọc đề bài
- Các nhóm làm bài vào bảng nhóm.(6HS)
- Các nhóm trình bày.
IV.Hoạt động nối tiếp:
 1.Củng cố:
* Chọn kết quả đúng:
 Hình chữ nhật có :chiều dài 2 dm, chiều rộng 10 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
 a. 24 cm b. 30 cm c.60 cm
-HS làm bảng con, chọn kết quả đúng.
2.Dặn dò- nhận xét:
-Dặn HS học thuộc quy tắc, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
V.Chuẩn bị:
 -Trình bày bảng, bảng nhóm.
Tiết 4: Luyện tập Toán
§ 36: Ôn tập
Cho HS ôn tậpcác nội dung sau:
1.Tính nhẩm
4x 5	9 x 7 	8 x 6 	3 x 5
 72 : 8	63 : 7	48 : 8	45 : 3
 2. Đ ặt tính rồi tính:
 241 x 6; 450 : 5 ;	528 + 236 ; 	437- 337
 3.Tính giá trị của biểu thức:
 26 + 4 x 4= 35 + (5 x8)=
 16 +46 - 20= (3 x9) + 7=
-Ôn luyện các bảng cửu chương nhân chia đã học
*Bài 1:Hd hs trả lời miệng.
*Bài 2,3: HD hs làm vở
Tiết 5: Đạo đức
§18:	 Thực hành kĩ năng cuối học kì I
I.Mục tiêu:
-Nhằm kiểm tra lại những kiến thức mà học sinh đã học ở học kì I.
-HS điền đựơc, điền đúng trước mỗi hành động theo đề bài yêu cầu.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Chuẩn bị đề bài.
III.Các hoạt động dạy – học .
*GV yêu cầu HS dựa vào các kiến thức đã học, làm các nội dung sau:
	Câu 1: điền Đ – S trước mỗi hành động sau: 
a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập ở nhà cho mình.
b)Trong giờ kiểm tra Nam gặp bài toán khó không giải được, bạn Hà liền cho Nam chép bài nhưng Nam từ chối.
c)Vì muốn mượn Toàn quyển truyện, Tuấn đã trực nhật hộ bạn.
 Câu 2: Theo em, mỗi ý kiến sau đúng hay sai?
 - Chỉ khi ông bà, cha mẹ, anh chị, em trong nhà ốm đau thì mới cần phải quan tâm và chăm sóc.
 - Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em mới làm cho gia đình hạnh phúc.
 - Chỉ cần chăm sóc ông bà và cha mẹ, những người lớn tuổi trong gia đình.
 Câu 3: Vì sao phải qua tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
*Theo dõi, nhận xét, sửa sai.
*Nhận xét tiết học.
	Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2013.
Tiết 1 Tự nhiên xã hội
	§ 36 : Vệ sinh môi trường
 (Gv dạy chuyên)
Tiết 2 Tập làm văn
§ 18: Ôn tập học kì I ( tiết 8)
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra đọc theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt cuối học kì I.
-Hướng dẫn hs dựa vào bài đọc thầm chọn đáp án đúng.
II. Chuẩn bị .
-Trình bày bảng.
III. Các hoạt động dạy – học 
1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra.
-Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị.
+5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b.Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
 Luyện tập: Đọcthầm:
Đường vào bản
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-HD HS làm bài.
-Nhận xét, chữa bài.
-2-3 HS nêu yêu cầu:
Dựa vào bài đọc :Đường vào bản, chọn đáp án đúng.
-HS thảo luận cặp đôi, trả lời.
IV. Củng cố:
-Gọi HS nêu lại nội dung bài đọc thầm: Đường vào bản
V.Dặn dò: 
-Nhaän xeùt tiết học .
-Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1.
Tiết 3 Toán
 § 90:Kiểm tra
Tiết 4 Chính tả
 § 36: Ôn tập học kì I ( tiết 9)
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra đọc theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt cuối học kì I.
-Nghe- viết đúng, trình bày đúng quy định 3 khổ thơ đầu bài chính tả :Anh đom đóm
II. Chuẩn bị .
-Trình bày bảng.
III. Các hoạt động dạy – học 
1.Kiểm tra đọc: 
-GV nêu nội dung kiểm tra.
-Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị.
+5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
b.Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
Luyện tập: Nghe-viết:
Anh đom đóm
-Gọi HS nêu yêu cầu.
*HD hs chuẩn bị nghe -viết:
-Đọc bài viết, hỏi:
(?)Những chữ nào được viết hoa?
-Cho HS viết bảng con 1 số từ khó:chuyên cần, Cò Bợ, ru hỡi, ru hời, ngon giấc
-Đọc bài lần 2.
-Nhắc nhở cách ngồi, trình bày.
-Đọc bài,yêu cầu HS viết bài vào vở
- Dò soát lỗi.
-Chấm 5-7 bài, nhận xét.
-Thực hiện
-Theo dõi, 2 em đọc lại.
+3-4HS trả lời:Chữ đầu câu, tên riêng
-2 HS viết bảng lớp– lớp viết bảng con, ñoïc laïi.
-Lắng nghe.
-Chuẩn bị viết bài.
-Viết bài vào vở – Dò soát lỗi.
-HS yếu nhìn sách viết.
-Lắng nghe.
IV. Củng cố:
-Gọi HS nêu lại nội dung bài đọc thầm: Đường vào bản
V.Dặn dò: 
-Nhaän xeùt tiết học .
-Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1.
Tiết 5 Hoạt động ngoài giờ
 §18: Ôn tập. Kiểm tra.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận thấy những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần để có hướng phấn đấu ở tuần sau. Học sinh nắm được nội dung công việc tuần tới.
- Học sinh sinh hoạt nghiêm túc, tự giác.
- Có ý thức tổ chức kỉ luật.
II.Chuaån bò :
 -Giaùo vieân : Toång keát hoaït ñoäng tuaàn 18, phöông höôùng hoaït ñoäng tuaàn 19.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy - hoïc chuû yeáu.
Noäi dung
Giaùo vieân
Hoïc sinh
1.Sinh hoaït tuaàn 18
2 Ôn tập:
3.Phöông höôùng tuaàn 19
-Yeâu caàu hs baùo caùo hoaït ñoäng trong tuaàn
-GVCN ñaùnh giaù:
* Nề nếp: 
-Học sinh có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ. 
-Sinh hoạt 15 phút đầu giờ khá nghiêm túc.
* Học tập : Đa số các em học và chuẩn bị bài đầy đủ trước khi tới lớp. Các em chuẩn bị ôn tập khá tốt
* Các hoạt động khác : Tham gia các hoạt động của nhà trường đầy đủ.
-Nhận xét, khen ngợi số HS có nhiều tính tốt, chăm học.
-Kiểm tra việc học sinh giữ gìn, bảo quản sách vở và dụng cụ học tập.
-Kiểm tra việc vệ sinh cá nhân: quần áo, đầu tóc
- Tieáp tuïc duy trì só soá.
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp. Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Học và làm bài đầy đủ khi tới lớp, chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. 
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
-Tham gia các hoạt động do trường, Đội đề ra.
-Caùc toå baùo caùo tình hình hoaït ñoäng cuûa toå mình.
- Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp, thu đua giữa các tổ.
-Laéng nghe.
-Laéng nghe
-Laéng nghe.
-Thực hiện.
-Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop3 tuan 18.doc