Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Kể lại được mộtđoạn của câu chuyện.
II. Thiết bị - ĐDDH:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
TUẦN 21 Thứ hai ngày 28 thỏng 1 năm 2013 Tập đọc ễNG TỔ NGHỀ THấU ( 2 tiết ) I. Mục tiờu: - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ. - Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khỏi thụng minh, ham học hỏi, giàu trớ sỏng tạo. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). - Kể lại được mộtđoạn của cõu chuyện. II. Thiết bị - ĐDDH: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Cỏc hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 45’’ 20’ 5’ A.Ổn định tổ chức B.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS đọc thuộc lũng bài thơ Chỳ ở bờn Bỏc Hồ và nờu nội dung bài. - Nhận xột ghi điểm. C.Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Tập đọc a.Luyện đọc: - Đọc diễn cảm toàn bài. - HDHS luyện đọc kết giải nghĩa từ - Yờu cầu học sinh đọc từng cõu. - Mời HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp. - HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khú - Yờu cầu HS đọc từng đoạn trong nhúm. - Yờu cầu cả lớp đọc đồng thanh . b. Hướng dẫn tỡm hiểu nội dung + Hồi nhỏ, Trần Quốc Khỏi ham học như thế nào? + Nhờ ham học mà kết quả học tập của ụng ra sao? + Khi ụng đi sứ sang Trung Quốc nhà vua Trung Quốc đó nghĩ ra kế gỡ để thử tài sứ thần Việt Nam? + Ở trờn lầu cao Trần Quốc Khỏi làm gỡ để sống ? + ễng đó làm gỡ để khụng bỏ phớ thời gian? + Cuối cựng Trần Quốc Khỏi đó làm gỡ để xuống đất bỡnh an vụ sự? + Vỡ sao Trần Quốc Khỏi được suy tụn làm ụng tổ nghề thờu? c.Luyện đọc lại: - Đọc diễn cảm đoạn 3 - Hướng dẫn HS đọc đỳng bài văn giọng - Mời 3HS lờn thi đọc đoạn văn. - Mời 1HS đọc cả bài. - Nhận xột ghi điểm. Kể chuyện - Giỏo viờn nờu nhiệm vụ - Đặt tờn cho từng đoạn của cõu chuyện. - Hướng dẫn HS kể chuyện - Gọi HS đọc yờu cầu của BT và mẫu. - Yờu cầu HS tự đặt tờn cho cỏc đoạn cũn lại của cõu chuyện. - Mời HS nờu kết quả trước lớp. - Nhận xột - Yờu cầu mỗi HS chọn 1 đoạn, suy nghĩ, chuẩn bị lời kể. - Mời 5 em tiếp nối nhau tthi kể 5 đoạn cõu chuyện trước lớp . - Yờu cầu một HS kể lại cả cõu chuyện. - Nhận xột tuyờn dương những em kể chuyện tốt.. 3.Củng cố dặn dũ - GV nhận xột giờ học - 2 em đọc thuộc lũng bài thơ, nờu nội dung bài. - Cả lớp theo dừi, nhận xột. - HS nghe - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng cõu - HS đọc từng đoạn trước lớp, tỡm hiểu nghĩa của từ sau bài đọc (phần chỳ giải). - Luyện đọc trong nhúm. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. + Trần Quốc Khỏi đó học trong khi đi đốn củi, kộo vú, mũ tụm, nhà nghốo tối khụng cú đốn cậu bắt đom đúm bỏ vào vỏ trứng để làm đốn + Nhờ chăm học mà ụng đó đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan trong triều đỡnh . + Vua cho dựng lầu cao mời ụng lờn chơi rồi cất thang để xem ụng làm như thế nào. + Trờn lầu cao đúi bụng ụng quan sỏt đọc chữ viết trờn 3 bức tượng rồi bẻ tay tượng để ăn vỡ tượng được làm bằng chố lam. + ễng chỳ tõm quan sỏt hai chiếc lọng và bức trướng thờu, nhớ nhập tõm cỏch thờu trướng và làm lọng, + ễng nhỡn thấy dơi xũe cỏnh để bay ụng bắt chước ụm lọng nhảy xuống đất và bỡnh an vụ sự. + Vỡ ụng là người truyền dạy cho dõn về nghề thờu từ đú mà nghề thờu ngày được lan rộng. - Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu. - 3 em thi đọc đoạn 3 của bài. - 1 em đọc cả bài. - Lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nhiệm vụ. -Đọc cỏc cõu hỏi gợi ý cõu chuyện. - 1HS đọc yờu cầu của BT và mẫu, lớp đọc thầm. - Lớp tự làm bài. - HS phỏt biểu. - HS tự chọn 1 đoạn rồi tập kể. - Lần lượt 5 em kể nối tiếp theo 5 đoạn của cõu chuyện . - Một em kể lại toàn bộ cõu chuyện trước lớp. - Lớp theo dừi bỡnh chọn bạn kể hay nhất. - HS nghe Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: Toỏn LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Biết cộng nhẩm cỏc số trũn trăm, trũn nghỡn cú đến bốn chữ số và giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. II. Thiết bị - ĐDDH - Bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy – học: TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 30’ 3’ A.Ổn định tổ chức B.Bài cũ : - Gọi 2HS lờn bảng làm BT: - Đặt tớnh rồi tớnh: 2634 + 4848 ; 707 + 5857 - Nhận xột ghi điểm. C. Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1:Gọi học sinh nờu bài tập 1. - Giỏo viờn ghi bảng phộp tớnh: 4000 + 3000 = ? - Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh nhẩm, lớp nhận xột bổ sung. - Yờu cầu HS tự nhẩm cỏc phộp tớnh cũn lại. - Gọi HS nờu miệng kết quả. - Nhận xột chữa bài. Bài 2: Gọi học sinh nờu bài tập 2. - Yờu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 2 em lờn bảng làm bài. - Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở và chữa bài . - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 3:Gọi học sinh nờu bài tập 3. - Yờu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 2 em lờn bảng giải bài. - Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở và chữa bài . - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 4:Gọi HS đọc bài toỏn. - Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn. - Yờu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dũ: - GV nhận xột giờ học - 2 em lờn bảng làm bài. - lớp theo dừi, nhận xột bài bạn. - HS nghe - HS cỏch nhẩm cỏc số trũn nghỡn, lớp nhận xột bổ sung. (4 nghỡn cộng 3 nghỡn bằng 7 nghỡn vậy 4: 4000 + 3000 = 7 000 ). - Cả lớp tự làm cỏc phộp tớnh cũn lại. - 2HS nờu kết quả, lớp nhận xột chữa bài. 5000 + 1000 = 6000; 4000 + 5000 = 9000 6000 + 2000 = 8000; 8000 + 2000=10000 - Một em đọc đề bài 2 . - Cả lớp làm vào vở . - 2 em lờn bảng làm bài, lớp bổ sung: 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 300 + 4000 = 4300 600 + 5000 = 5600 - Từng cặp đổi vở chộo để KT. - Đặt tớnh rồi tớnh. - Lớp tự làm bài. - 2HS lờn bảng thực hiện, lớp nhận xột chữa bài. 2541 5348 4827 805 + 4238 + 936 + 2635 + 6475 6779 6284 7462 7280 - Đổi vở KT chộo. - 1 em đọc bài toỏn, lớp đọc thầm. - Phõn tớch bài toỏn theo gợi ý của GV. - Tự làm bài vào vở. - 1 em lờn bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải: Số lớt dầu buổi chiều bỏn được là: 342 x 2 = 684 (lớt) Số lớt dầu cả 2 buổi bỏn được là: 342 + 648 = 1026 (lớt) ĐS: 1026 lớt - HS nghe Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: Thủ cụng ĐAN NONG MỐT I. Mục tiờu: - Biết cỏch đan nong mốt. - Kẻ, cắt, được cỏc nan tương đối đều nhau. - Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng cú thể chưa khớt. Dỏn được nẹp xung quanh tấm đan. II. Thiết bị - ĐDDH: - Mẫu tấm đan nong mốt bằng bỡa. -Tranh quy trỡnh đan nong mốt. - Cỏc nan đan mẫu 3 màu khỏc nhau. Bỡa màu, giấy thủ cụng, bỳt màu, kộo thủ cụng, hồ dỏn . III. Cỏc hoạt đụng dạy - học : TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 30’ 3’ A.Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ . C. Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới * Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sỏt và nhận xột. - Cho HS quan sỏt vật mẫu. - Đan nong mốt được ứng dụng làm những đồ dựng gỡ trong gia đỡnh? - Những đồ vật đú được làm bằng vật liệu gỡ? * Hoạt động 2 : Giỏo viờn hướng dẫn mẫu. - Treo tranh quy trỡnh và hướng dẫn. Bước 1: Kẻ cắt cỏc nan . - Cắt nan dọc: Cắt 1 hỡnh vuụng cạnh 9 ụ. Sau đú cắt theo cỏc đường kẻ đến hết ụ thứ 8. - Cắt 7 nan ngang và 4 nan để làm nẹp: rộng 1 ụ, dài 9 ụ. Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy bỡa. - Hướng dẫn đan lần lượt từ nan ngang thứ nhất, nan ngang thứ hai, cho đến hết: Cỏch đan nong mốt là nhấc 1 nan, đố 1 nan, 2 nan liền nhau đan so le. Bước 3: Dỏn nẹp xung quanh tấm nan. - Hướng dẫn bụi hồ vào mặt sau của 4 nan cũn lại rồi dỏn vào tấm đan để khụng bị tuột. - Gọi HS nhắc lại cỏch đan. - Cho HS cắt cỏc nan đan và tập đan nong mốt. - Theo dừi giỳp đỡ cỏc em. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo về sự chuẩn bị của cỏc tổ viờn trong tổ mỡnh. - Lớp theo dừi giới thiệu bài - Cả lớp quan sỏt vật mẫu. -Nờu cỏc vật ứng dụng như: đan rổ, rỏ, làn, giỏ ... - Hầu hết cỏc vật liệu này là mõy, tre, nứa lỏ dừa - Lớp theo dừi GV hướng dẫn. - 2 em nhắc lại cỏch cắt cỏc nan. - 2 em nhắc lại cỏch đan. - Cả lớp thực hành cắt cỏc nan và tập đan. - Nờu cỏc bước kẻ, cắt, đan nong mốt. - HS nghe Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: Mỹ thuật: Luyện tập ễN LUYỆN MỸ THUẬT I. Mục tiờu: - HS biết tỡm, chọn nội dung đề tài về ngày Tết hoặc ngày lễ hội của dõn tộc. - HS vẽ được tranh vẽ ngày Tết hay lễ hội ở quờ hương. - HS thờm yờu quờ hương, đất nước. II. Chuẩn bị đồ dựng dạy học: - Một số tranh ảnh về ngày Tết, lễ hội - Một số bài vẽ của HS lớp trước. Hỡnh gợi ý cỏch vẽ. - Giấy hoặc vở thực hành. Bỳt chỡ, tẩy, màu ... III.Cỏc hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1’ 5’ 1’ 30’ 3’ A.Ổn định tổ chức B. Bài cũ:Kiểm tra bài tập giao về nhà, nhận xột. C. Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới * Hoạt động 1: Tỡm chọn nội dung đề tài. - GV giới thiệu tranh ảnh về ngày Tết, lễ hội, đặt cõu hỏi: + Khụng khớ ngày Tết, lễ hội ? + Trong tranh, ảnh này cú những hoạt động lễ hội gỡ? + Khụng khớ của ngày hội diễn ra như thế nào? + Em cú nhận xột gỡ về màu sắc trong cỏc tranh, ảnh này? + Ở quờ em cú ngày hội gỡ nổi tiếng khụng? Em hóy kể thờm về ngày hội, ngày tết ở quờ mỡnh? - GV nhấn mạnh: Trong ngày hội, ngày tết cú rất nhiều hoạt động khỏc nhau * Hoạt động 2 : Hướng dẫn cỏch vẽ - Yờu cầu học sinh nhắc lại cỏc bước để vẽ tranh. - GV cho HS xem hỡnh gợi ý và giới thiệu cỏc bước vẽ + Chọn một hoạt động lễ hội để vẽ. + Vẽ phỏc mảng chớnh, mảng phụ. + Vẽ phỏc hỡnh ảnh chớnh, hỡnh ảnh phụ. + Sửa hỡnh và vẽ màu theo ý thớch. Màu sắc ngày hội tươi vui, rực rỡ và cú đậm, cú nhạt. - Cho Hs xem bài vẽ về ngày hội của cỏc bạn năm trước * Hoạt động 3: Thực hành - Yờu cầu HS chọn nội dung hoạt động trước khi vẽ, sắp xếp hỡnh ảnh chớnh phụ cho cõn đối với tờ giấy. - Hướng dẫn cho những HS cũn lỳng tỳng.. * Hoạt động 4 : Nhận xột, đỏnh giỏ. - Chọn một số bài vẽ đạt và chưa đạt treo lờn bảng, yờu cầu HS nhận xột theo cỏc tiờu chớ sau: cỏch vẽ hỡnh, cỏch thể hiện nội dung, cỏch vẽ màu + Em thớch bài vẽ nào nhất? Vỡ sao em thớch? - GV nhận xột bổ sung, chấm và tuyờn dương những cỏc nhõn cú bài vẽ tốt. 3. Củng cố- Dặn dũ: GV nhận xột giờ học - Lắng nghe - HS nghe - HS quan sỏt, - Trả lời cỏc cõu hỏi. - Kể lại một số ngày hội ở quờ mỡnh - Lắng nghe - Nhắc lại cỏc bước vẽ tranh - HS chỳ ý quan sỏt GV hướng dẫn cỏch vẽ. - Quan sỏt bài vẽ của cỏc bạn. - Thực hành vẽ bài vào vở, vẽ hoạt động theo ý thớch - HS nhận xột, đỏnh giỏ bài vẽ. - HS n ... ủoọng moọt ủeồ hoùc sinh naộm. - Taùi choó cho HS taọp so daõy, moõ phoựng ủoọng taực trao daõy quay daõy vaứ cho hoùc sinh chuùm hai chaõn nhaỷy khoõng coự daõy roài mụựi coự daõy. - Yeõu caàu HS luyeọn taọp theo nhoựm. - ẹeỏn tửứng toồ nhaộc nhụự ủoọng vieõn hoùc sinh taọp thửụứng xuyeõn sửỷa chửừa ủoọng taực cho hoùc sinh . * Chụi troứ chụi “Nhaỷy loứ coứ tieỏp sửực “. - Neõu teõn troứ chụi nhaộc laùi caựch nhaỷy sau ủoự hoùc sinh chụi . - Hoùc sinh tửứng toồ nhaỷy loứ coứ thửỷ veà trửụực 3-5 m sau ủoự giaựo vieõn nhaọn xeựt sửỷa chửừa cho nhửừng em nhaỷy chửa ủuựng . - Cho hoùc sinh chụi thửỷ tửứng haứng 1 -2 laàn . - Hoùc sinh thửùc hieọn chụi troứ chụi. - Giaựo vieõn giaựm saựt cuoọc chụi nhaộc nhụự kũp thụứi caực em traựnh vi phaùm luaọt chụi . - Nhaộc nhụự hoùc sinh ủaỷm baỷo an toaứn trong luyeọn taọp vaứ trong khi chụi . - Cho caực toồ thi ủua nhaỷy loứ coứ ủeồ tỡm ra toồ voõ ủũch . 3/ Phaàn keỏt thuực: - Yeõu caàu hoùc sinh laứm caực thaỷ loỷng. - ẹi chaọm xung quanh voứng troứn voó tay vaứ haựt. - Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc. - Daởn doứ hoùc sinh veà nhaứ taọp nhaỷy daõy. 5 phuựt 13 phuựt 8 phuựt 5 phuựt Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ GV GV Hửụựng daón tửù hoùc Tieỏng Vieọt A/ Yeõu caàu: - HS luyeọn ủoùc caực baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc trong tuaàn. - Reứn cho HS kú naờng ủoùc ủuựng, troõi chaỷy. B/ Hoaùt ủoọng daùy - hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 1. Hửụựng daón HS luyeọn ủoùc: - Yeõu caàu HS luyeọn ủoùc theo nhoựm caực baứi: OÂng toồ ngheà theõu ; Baứn tay coõ giaựo, keỏt hụùp traỷ lụứi caực caõu hoỷi trong saựch giaựo khoa. - Theo doừi giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu. - Toồ chửực cho HS thi ủoùc trửụực lụựp: + Mụứi 2 nhoựm moói nhoựm 5 em thi ủoùc noỏi tieỏp 5 ủoaùn trong baứi OÂng toồ ngheà theõu. + Cho HS ủoùc thuoọc loứng baứi Baứn tay coõ giaựo. - Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng. * Yeõu caàu HS laứm BT sau vaứo vụỷ: ẹaựnh daỏu X vaứo trửụực tửứ ủửụùc vieỏt ủuựng chớnh taỷ: saỷn xuaỏt xuaỏt khaồu suaỏt saộc aựp suaỏt suaỏt baỷn naờng xuaỏt - Chaỏm vụỷ 1 soỏ em, nhaọn xeựt chửừa baứi. 2. Daởn doứ: Veà nhaứ ủoùc laùi baứi vaứ xem laùi BT ủaừ laứm , ghi nhụự chớnh taỷ. - HS luyeọn ủoùc theo nhoựm. - 2 nhoựm thi ủoùc trửụực lụựp. - HS thi ủoùc thuoọc loứng baứi thụ. - Caỷ lụựp bỡnh choùn baùn ủoùc hay nhaỏt. - Caỷ lụựp laứm BT vaứo vụỷ, sau ủoự chửừa baứi. x saỷn xuaỏt x xuaỏt khaồu suaỏt saộc x aựp suaỏt suaỏt baỷn naờng xuaỏt TỰ NHIấN XÃ HỘI THÂN CÂY (T2) I. Mục tiờu: - Nờu được chức năng của thõn đối với đời sống của thực vật và lợi ớch của thõn đối với đời sống con người. II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh trong sỏch trang 80, 81; Phiếu bài tập . III. Cỏc hoạt đụng dạy - học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kể tờn 1 số cõy cú thõn đứng, thõn bũ, thõn leo. - Kế tờn 1 số cay cú thõn gỗ, thõn thảo. - Nhận xột đỏnh giỏ. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thỏc: * Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1, 2, 3 sỏch giỏo khoa. + Theo em việc làm nào chứng tỏ trong thõn cõy cú nhựa? + Để biết tỏc dụng của nhựa cõy và thõn cõy cỏc bạn trong hỡnh 3 đó làm thớ nghiệm gỡ? + Ngoài ra thõn cõy cũn cú những chức năng gỡ khỏc? - KL: Một trong những chức năng quan trọng của thõn cõy là vận chuyển nhựa từ rễ lờn lỏ và từ lỏ đi khắp cỏc bộ phận của cõy để nuụi cõy. * Hoạt động 2: Hoạt động theo nhúm - Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh 4, 5, 6, 7, 8 trong sỏch giỏo khoa trang 80, 81. + Hóy nờu ớch lợi của thõn cõy đối với con người và động vật? + Kể tờn một số thõn cõy cho gỗ làm nhà, đúng tàu, bàn ghế? + Kể tờn một số thõn cõy cho nhựa để làm cao su, làm sơn? - Mời một số em đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày kết quả trước lớp. - KL: Thõn cõy được dựng làm thức ăn cho người và động vật. - Yờu cầu HS nhắc lại KL. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Cho học sinh liờn hệ với cuộc sống hàng ngày. - Xem trước bài mới . - 2HS trả lời về nội dung bài học. - Lớp theo dừi. - Lớp quan sỏt và TLCH: - Khi ta dựng dao hoặc vật cứng làm thõn cõy cao su bị trầy xước ta thấy một chất lỏng màu trắng chảy từ trong thõn cõy ra điều đú cho thấy trong thõn cõy cú nhựa. - Thõn cõy cũn nõng đỡ cành, mang lỏ, hoa, quả - Cỏc nhúm trao đổi thảo luận sau đú cử một số em đại diện lờn đứng trước lớp đố nhau. - Lần lượt nhúm này hỏi một cõu nhúm kia trả lời sang cõu khỏc lại đổi cho nhau . - Nếu nhúm nào trả lời đỳng nhiều cõu hơn thỡ nhúm đú chiến thắng . - Lớp theo dừi bỡnh chọn nhúm thắng cuộc . - Hai em nhắc lại nội dung bài học . Thứ ngày thỏng năm TẬP LÀM VĂN NểI VỀ TRÍ THỨC NGHE KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG I. Mục tiờu: - Biết núi về người trớ thức được vẽ trong tranh và cụng việc họ đang làm (BT1). - Nghe – kể lại được cõu chuyện Nõng niu từng hạt giống (BT2). II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa, mấy hạt thúc. - Bảng lớp viết 3 cõu hỏi gợi ý để học sinh kể lại cõu chuyện . III. Cỏc hoạt đụng dạy - học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3HS lờn bỏo cỏo về hoạt động của tổ trong thỏng vừa qua (tiết học trước). - Nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yờu cầu bài tập . - Mời 1HS làm mẫu. - Yờu cầu lớp quan sỏt tranh theo nhúm và núi rừ những người trớ thức trong tranh vẽ là ai? Họ đang làm gỡ? - Yờu cầu đại diện cỏc nhúm thi trỡnh bày trước lớp. - Nhận xột chấm điểm. Bài tập 2: -Gọi một em đọc bài tập và gợi ý . - Yờu cầu HS quan sỏt ảnh ụng Lương Định Của trong SGK. - Giỏo viờn kể chuyện lần 1: + Viện nghiờn cứu nhận được quà gỡ? + Vỡ sao ụng Lương Định Của khụng đem gieo ngay cả mười hạt giống? + ễng đó làm gỡ để bảo vệ giống lỳa? - Giỏo viờn kể lại lần 2 và lần 3. - Yờu cầu học sinh tập kể theo cặp - Mời HS thi kể trước lớp. - Giỏo viờn lắng nghe bỡnh chọn học sinh kể hay nhất. + Cõu chuyện này giỳp em hiểu điều gỡ về nhà nụng học Lương Định Của? 3. Củng cố - Dặn dũ: - Yờu cầu học sinh nhắc lại nội dung - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. - Hai em lờn bỏo cỏo hoạt động của mỡnh. - Lắng nghe. - Hai em đọc yờu cầu bài tập. - 1HS làm mẫu (núi nội dung tranh 1). - Lớp quan sỏt cỏc bức tranh trao đổi theo nhúm, mối nhúm 4 em. - Đại diện cỏc nhúm thi trỡnh bày nội dung từng bức tranh trước lớp. - Cả lớp theo dừi nhận xột và bỡnh chọn bạn núi hay nhất. - Một học sinh nờu nội dung yờu cầu của bài tập - Quan sỏt tranh vẽ hỡnh ụng Lương Định Của và lắng nghe giỏo viờn kể chuyệnự để trả lời cỏc cõu hỏi: + Viện nghiờn cứu nhận được 10 hạt giống quý . + Vỡ lỳc ấy trời đang rột nếu đem gieo hạt nảy mầm sẽ bị chết rột. + ễng chia 10 hạt ra hai phần. 5 hạt đem gieo trong phũng TN, cũn 5 hạt ngõm nước ấm, gúi vào khăn, tối tối ủ người, trựm chăn ngủ để hơi ấm của cơ thể làm cho thúc nảy mầm. - Từng cặp tập kể lại nội dung cõu chuyện. - 1 số em thi kể trước lớp. - Lớp nhận xột bỡnh chọn bạn kể tốt nhất. + ễng Lương Định Của là người rất say mờ nghiờn cứu khoa học, rất quý những hạt lỳa giống. ụng đó nõng niu từng hạt giống. - Hai em nhắc lại nội dung bài học. TOÁN THÁNG NĂM I. Mục tiờu: - Biết cỏc đơn vị đo thời gian: thỏng, năm. - Biết một năm cú 12 thỏng ; biết tờn gọi cỏc thỏng trong năm ; biết số ngày trong thỏng ; biết xem lịch. II. Chuẩn bị: - Một tờ lịch năm 2005. III. Cỏc hoạt đụng dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 học sinh lờn bảng làm BT. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thỏc: * Giới thiệu số thỏng trong một năm và số ngày trong thỏng . - Treo tờ lịch năm 2005 lờn bảng và giới thiệu. - Đõy là tờ lịch năm 2005 . Lịch ghi cỏc thỏng trong năm 2005 và cỏc ngày trong mỗi thỏng. - Yờu cầu HS quan sỏt tờ lịch năm 2005 trong sỏch giỏo khoa và TLCH: + Một năm cú bao nhiờu thỏng? + Đú là những thỏng nào? - Giỏo viờn ghi tờn cỏc thỏng lờn bảng . - Mời hai học sinh đọc lại. * Giới thiệu số ngày trong một thỏng . - Cho học sinh quan sỏt phần lịch thỏng 1 năm 2005 ở SGK. + Thỏng 1 cú bao nhiờu ngày? + Thỏng 2 cú mấy ngày? - Giới thiệu thờm: Những năm nhuận, thỏng hai cú 29 ngày. - Lần lượt hỏi học sinh trả lời đến thỏng 12 và ghi lờn bảng. - Cho HS đếm số ngày trong từng thỏng, ghi nhớ. c/ Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập 1. - Yờu cầu học sinh tự làm bài. - Gọi HS trả lời miệng, lớp bổ sung. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 2: - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập. - Yờu cầu cả lớp quan sỏt tờ lịch thỏng 8 năm 2005 và TLCH. - Gọi HS nờu miệng kết quả, lớp bổ sung. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Những thỏng nào cú 30 ngày? - Những thỏng nào cú 31 ngày? - Thỏng hai cú bao nhiờu ngày? - Về nhà học và ghi nhớ cỏch xem lịch. - Hai em lờn bảng làm BT, mỗi em làm một bài: 1. Tớnh nhẩm: 10000 - 6000 = 6300 - 5000 = 2. Đặt tớnh rồi tớnh: 5718 + 636 = 8493 – 3667 = - Cả lớp theo dừi nhận xột bài bạn. - Lớp theo dừi giới thiệu bài. - Nghe GV giới thiệu. - Quan sỏt lịch 2005 trong SGK và trả lời: + Một năm cú 12 thỏng đú là: Thỏng 1, thỏng 2, thỏng 3, thỏng 4 (tư), thỏng 5, thỏng 6, thỏng 7, thỏng 8, thỏng 9, thỏng 10, thỏng 11, thỏng 12. - Nhắc lại số thỏng trong một năm. - Tiếp tục quan sỏt cỏc thỏng trong tờ lịch để đếm số ngày trong từng thỏng. + Thỏng một cú 31 ngày. + Thỏng hai cú 28 ngày. - Cứ như thế học sinh trả lời hết số ngày ở cỏc thỏng trong một năm. - HS đếm số ngày trong từng thỏng và ghi nhớ (cỏ nhõn, đồng thanh) - Một em nờu yờu cầu bài. - Cả lớp tự làm bài. - 3HS nờu miệng kết quả, lớp nhận xột bổ sung. + Thỏng này là thỏng 1. Thỏng sau là thỏng 2 . + Thỏng 1 cú 31 ngày + Thỏng 3 cú 31 ngày + Thỏng 6 cú 30 ngày + Thỏng 7 cú 31 ngày + Thỏng 10 cú 31 ngày + Thỏng 11 cú 30 ngày - Một em đọc đề bài 2 . - Cả lớp quan sỏt lịch và làm bài. - 2 em trỡnh bày kết quả, lớp nhận xột bổ sung: + Ngày 19 thỏng 8 là thứ sỏu . + Ngày cuối cựng của thỏng 8 là thứ tư. + Thỏng 8 cú 4 chủ nhật. + Chủ nhật cuối cựng của thỏng 8 là ngày 28. - Thỏng 4, 6, 9, 11 cú 30 ngày. - Thỏng 1, 3, 5, 7, 8, 12 cú 31 ngày. - Thỏng hai cú 28 hoặc 29 ngày.
Tài liệu đính kèm: