Giáo án lớp 3 Tuần học 26 - Tháng 03 năm 2013

Giáo án lớp 3 Tuần học 26 - Tháng 03 năm 2013

Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hàng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó.

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh, giọng kể phù hợp với nội dung.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa SGK

III. Các hoạt động dạy học

A.Ổn định tổ chức

B. KTBC ( 5): Học thuộc lòng bài: Ngày hội rừng xanh ? (3HS)

- HS + GV nhận xét.

 

doc 30 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 725Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học 26 - Tháng 03 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013
Tập đọc
Sự tích lễ hội chử đồng tử
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hàng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh, giọng kể phù hợp với nội dung.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC ( 5’): Học thuộc lòng bài: Ngày hội rừng xanh ? (3HS)
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Dạy bài mới 
Tập đọc
TG
	Hoạt động dạy	
Hoạt động dạy
15’
HĐ1: Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài 
- HS nghe
- GV hướng dẫn cách đọc.
b. Luyện đọc giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu 
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS luyện đọc
+ GV hướng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhúm
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài 
15’
HĐ2: Tìm hiểu bài:
- Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử Đồng Tử rất nghèo khó ?
- Mẹ mất sớm. Hai cha con chỉ có chiếc khố mặc chung
- Cuộc gặp gỡ kỳ lạ giữa Tiên Dung và Chử Đồng Tử diễn ra như thế nào?
- Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn sắp cập bờ, hoảng hốt, bới cát vùi mình. Tiên Dung tình cờ cho vây màn tắm đúng chỗ đó.
- Vì sao Tiên Dung kết duyên cùng Chử Đồng Tử
- Công chúa cảm đôngh khi biết cảnh nhà của Chử Đồng Tử ..
- Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân làng những việc gì?
- Hai người đi khắp nơi truyền cho dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải
- Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử Đồng Tử ?
- Nhân dân lập đền thờ Chử Đồng Tử ở nhiều nơi.
15’
HĐ3:. Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm Đ1 +2 
- HS nghe 
- HD cách đọc
- 1vài HS thi đọc câu, đoạn văn 
- 1HS đọc cả truyện 
HĐ4: Kể chuyện
5’
1. GV nêu nhiệm vụ 
- HS nghe
15’
2. HD học sinh làm bài tập.
a. Dựa vào tranh, đặt tên cho từng đoạn.
- GV nêu yêu cầu 
- HS quan sát từng tranh minh hoạ 1 nhớ ND từng đoạn truyện -> đặt tên cho từng đoạn.
- GV gọi HS đọc bài 
- HS nêu KQ -> nhận xét
VD: Tranh 1: Cảnh nhà nghèo khó.
 Tranh 2: Duyên trời
 Tranh 3: Giúp dân
- GV nhận xét 
 Tranh 4: Tưởng nhớ.
b. Kể lại từng đoạn câu chuyện
- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
5’
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND chính của bài?
- 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
..
Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố về nhận biết và sử dụng các loại giấy bạc đã học
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ.
- GD lòng yêu thích môn học.
II. Đồ dựng dạy học
Bảng phụ
II. Các HĐ dạy học:
A. Ổn định tổ chức (1’)
B. KTBC ( 4’): 	- Làm lại BT 2 + 3 (tiết 125) (2HS)
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ( 1’ )
2. Dạy bài mới 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
30’
Hoạt động 1: Thực hành 
Bài 1: Củng cố về tiền Việt Nam 
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
- GV gọi HS nêu kết quả ?
- Chiếc ví ở hình (c) là nhiều tiền nhất (10000đ)
Bài 2: Củng cố về đổi tiền, cộng trừ có ĐV là đồng.
- Yêu cầu làm nháp - nêu kết quả 
a. Lấy 1 tờ giấy bạc 2000đ, 1 tờ giấy bạc 1000đ, 1 tờ 500đ, 1 tờ 100đ thì được 3600đ
- GV nhận xét ghi điểm
b. Lấy 1 tờ giấy bạc 50000đ, 1 tờ 2000đ 1 tờ 500 đ thì được 7500 đ
c. Lấy 1 tờ 2000đ, 2 tờ 500đ và 1 tờ 100đ thì được 3100đ
Bài 3: Rèn kỹ năng cộng, trừ trên các số đơn vị là đồng.
+ Tranh vẽ những đồ vật nào ? Giá của từng đồ vật là bao nhiêu ?
- Bút máy 4000đ, hộp sáp màu 5000đ thước kẻ 2000 đ.
+ Em hiểu thế nào là mua vừa đủ tiền 
- Tức là mua hết tiền không thừa, không thiếu.
- GV gọi HS nêu kết quả 
- HS nêu
+ Mai có đủ tiền mua kéo, còn thừa tiền để mua thước kẻ.
+ Nam đủ tiền mua 1 thước kẻ, 1 hộp sáp màu
Bài 4: Giải được bài toán có liên quan đến đơn vị tiền tệ.
- HS đọc đề bài
- 2 HS phân tích và làm bài vào vở
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Tóm tắt :
 Bài giải :
 Sữa : 6700đ
Số tiền phải trả cho hộp sữa và gói kẹo là:
 Kẹo : 2300đ
 6700 + 2300 = 9000 ( đồng ) 
Đưa cho 2 người bán : 10.000đ
Số tiềncô bán hàng phải trả lại là :
 10.000 - 9000 = 1000 ( đồng ) 
 Đáp số : 1000 đồng 
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 HSđọc 
- HS nhận xét 
4’
3. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
.
Thủ cụng
LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (tiết2)
 I. Mục tiờu
-Làm được lọ hoa gắng tường . Cỏc nếp gấp đều, thẳng, phẳng.Lọ hoa tương đối cõn đối
-Hứng thỳ với giờ học làm đồ chơi.
-HS khộo tay : HS khộo tay : Làm được lọ hoa gắn tường. Cỏc nếp gấp đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa cõn đối 
 II. Đồ dựng dạy học	
- Mẫu tấm lọ hoa gắn tường làm giấy thủ cụng được dỏn trờn tờ bỡa.
- Tranh quy trỡnh làm lọ hoa gắn tường.
- Giấy thủ cụng, tờ bỡa khổ A4, kộo thủ cụng, hồ dỏn, bỳt màu.
 III. Cỏc hoạt động dạy học 
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ : 
-Kiểm tra dụng cụ của học sinh 
C.Bài mới  
1.Giới thiệu bài 
2. Dạy bài mới
-Hoạt động 3: HS thực hành làm lọ hoa gắn tường và trang trớ.
- GV nhận xột sử dụng tranh quy trỡnh làm lọ hoa để hệ thống lại cỏc bước làm lọ hoa gắn tường.
- GV uốn nắn, quan sỏt, giỳp đỡ những em cũn lỳng tỳng.
- GV đỏnh giỏ sản phẩm thực hành của HS và khen ngợi để khuyến khớch cỏc em làm được sản phẩm đẹp.
- GV đỏnh giỏ kết quả học tập của HS.
* Nhận xột- dặn dũ:
- GV nhận xột sự chuẩn bị bài, tinh thần thỏi độ học tập, kết quả thực hành của HS.
3.Cũng cố dặn dũ 
-HS giờ học sau mang giấy thủ cụng, giấy nhỏp, bỳt màu, kộo thủ cụng để học bài “Làm đồng hồ để bàn”.
- HSKT lẫn nhau
- HS nghe
- Một số HS nhắc lại cỏc bước làm lọ hoa gắn tường bằng cỏch gấp giấy.
- HS thực hành theo nhúm hoặc cỏ nhõn.
- HS cắt, dỏn cỏc bụng hoa cú cành, lỏ để cắm trang trớ vào lọ hoa
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nghe và thực hiện
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
.
Hướng dẫn học Toỏn
ễN TOÁN
I. Mục tiờu
- Học sinh củng cố về xem đồng hồ chớnh xỏc đến từng phỳt và biết cỏch tớnh thời gian
II. Thiết bị - ĐDDH 
GV kẻ sẵn bảng BT1,3
III. Cỏc hoạt động dạy học 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1’
4’
1’
30’
4’
A. Ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
- 1 năm cú bao nhiờu ngày?Nờu số ngày trong cỏc thỏng? 
- HS + GV nhận xột.
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy bài mới
Bài 1: GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- Yờu cầu học sinh nờu số tiền trong từng vớ
- Yờu cầu học sinh làm bài tập cỏ nhõn
- Yờu cầu học sinh trả lời theo cặp
- GV nhận xột bài
Bài 2:GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- Yờu cầu HS tớnh số tiền của từng bạn phải trả theo bảng
- Yờu cầu học sinh làm bài tập cỏ nhõn
- Yờu cầu học sinh hỏi đỏp
Trang mua những gỡ? Giỏ tiền của từng loại là bao nhiờu?hết tất cả bao nhiờu?
Lan mua những gỡ? Giỏ tiền của từng loại là bao nhiờu?hết tất cả bao nhiờu?
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch tớnh
GV hướng dẫn phần b 
- GV gọi HS nhận xột
- GV sửa sai.
3.Củng cố-Dặn dũ: Chuẩn bị bài sau.
- 2HS lờn bảng làm
- dưới lớp viết bảng con
- Hs nghe
- HS nờu yờu cầu bài tập
- Học sinh hỏi đỏp:
vớ 1 : 9000 đồng
vớ 2 : 7600 đồng
vớ 3 : 9000 đồng
vớ 4 : 5900 đồng
- HS nờu yờu cầu bài tập
- HS làm vào vở cỏ nhõn
- Học sinh trả lời
- Trang mua 1 thước kẻ, 1 bỳt chỡ, 3 quyển vở học sinh. Hết tất cả là 7200 đồng
-Lan mua 1 thước kẻ, 1 bỳt chỡ, 4 quyển vở học sinh. Hết tất cả là 7600 đồng
- Học sinh tự làm bài tập
- HS nghe và thực hiện
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
.
Mỹ thuật: Luyện tập
ễN LUYỆN MỸ THUẬT
I. Mục tiờu:
- Củng cố cho HS biết thờm về họa tiết trang trớ
- HS vẽ được họa tiết và vẽ màu vào hỡnh chữ nhật.
- HS thấy được vẻ đẹp của trang trớ hỡnh chữ nhật.
II. Chuẩn bị đồ dựng dạy học:
 - Một số bài vẽ trang trớ hỡnh chữ nhật của Hs năm trước.
- Giấy hoặc vở thực hành. Bỳt chỡ, tẩy, màu ...
III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B.Bài cũ:Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
C. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới 
Hoạt động 1: Quan sỏt, nhận xột
- GV y/c HS quan sỏt 1 số bài vẽ trang trớ hỡnh chữ nhật và gợi ý.
+ Họa tiết đưa vào trang trớ là những hỡnh gỡ?
+ Họa tiết chớnh vẽ ở đõu ?. + Họa tiết phụ ?
+ Họa tiết giống nhau được vẽ như thế nào ? 
+ Màu nền và màu của họa tiết được vẽ giống hay khỏc nhau ?
+ Trang trớ hỡnh vuụng được ứng dụng cho những đồ vật nào?
- GV bổ sung thờm về cỏch sắp xếp họa tiết, cỏch vẽ, và màu sắc.
Hoạt động 2 : Cỏch vẽ.
- GV y/c HS quan sỏt bài tập thực hành ở vở Tập vẽ 3 và gợi ý.
 + Họa tiết chớnh ở hỡnh chữ nhật là hỡnh gỡ ?
 + Bụng hoa cú bao nhiờu cỏnh ?
 + Họa tiết ở 4 gúc cú dạng hỡnh gỡ ?
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
 + Vẽ tiếp cỏc họa tiết cho hoàn chỉnh.
 + Họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau.
 + Vẽ màu theo ý thớch.
- GV cho HS quan sỏt bài vẽ của HS cỏc lớp khỏc.
Hoạt động 3 : Thực hành.
- GV nờu y/c vẽ bài.
- GV bao quỏt lớp, nhắc nhở HS những họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau,...vẽ màu nền khỏc màu họa tiết, vẽ màu cẩn thận 
- GV giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS khỏ, giỏi.
Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ.
 - Cho trưng bày tranh. Chọn bài vẽ tốt và chưa tốt treo lờn bảng.
 - Gợi ý HS nhận xột – đỏnh giỏ theo tiếu chớ: Cỏch vẽ, sắp xếp họa tiết, cỏch vẽ màu, chọn bài mỡnh thớch.
- Yờu cầu HS nhận xột, đưa ra cảm nhận của mỡnh.
- GV chốt ý, nhận xột bổ sung, chỉ ra điểm đạt và chưa đạt ở cỏc bài vẽ, tuyờn dương những cỏ nhõn cú bài vẽ tốt, dộng viờn HS yếu.
3. Củng cố -Dặn dũ: Nhận xột tiết học.
- Lắng nghe
- HS quan sỏt, nhận xột
- Về sắp xếp họa tiết và màu sắc
- Quan sỏt trả lời
- Trả lời
- Ghi nhớ
- Học sinh quan sỏt trong vở để trả lời cõu hỏi
- Quan sỏt trả lời cỏc cõu hỏi của GV
- Chỳ ý theo dừi
- Xem bài của cỏc bạn
- Học sinh thực hành
- Lớp thực hiện.
- HS trưng bày sản phẩm
- Nhận xột theo yờu cầu của GV
- Xếp loại bài vẽ.
- Nhắc lại cỏch sắp xếp và cỏch vẽ màu.
- Thực hiện.
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
.
Thứ ba ngày 12 thỏng 3 năm 2013.
Chớnh tả : ( Nghe viết ) 
SỰ TÍCH LỄ H ... ..............................................................................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể
GIỮ GèN NỀN VĂN HểA DÂN TỘC
I. Mục tiêu
- Có ý thức giữ gỡn nền văn húa dõn tộc và thi đua hướng lờn đội lờn đoàn, 
II. Chuẩn bị: 
- Các bài hát, bài thơ về mùa xuân
III. Hoạt động dạy học 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
1’
30’
4’ 
A.Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra sĩ số
- GV kiểm tra sĩ số
C. Nội dung
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Gọi học sinh nhắc lại chủ điểm 
- Cho HS hát một bài hát về đội 
Hoạt động 1: Thảo luận
- Thi đọc những bài hát, bài thơ về đoàn, đội
- Yêu cầu HS thảo luận để nêu ý nghĩa bài thơ 
- Gọi nhóm trình bày
- Gọi học sinh nhận xét
- GV nhận xét và nêu ý nghĩa
Hoạt động 2: Liên hệ bản thân
- Em có muốn được kết nạp đội không? Vì sao?
- Hằng ngày ở lớp em và các bạn đã làm gì để cựng thi đua?
3. Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xột giờ học. 
- HS nghe
-Một HS nêu lại tên chủ điểm
- Cả lớp hát
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh thi đọc
- HSTL
- Thi đua học tập.
- HS nghe
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn học Tiếng Việt
ễN TIẾNG VIỆT
I. Mục tiờu
- Học sinh mở rộng vốn từ về lễ hội
- Biết cỏch đặt dấu phẩy đỳng vị trớ
II. Chuẩn bị
- Bảng lớp viết nội dung BT1; Bảng phụ viết ND bài 2; 3 băng giấy viết BT3.
III. Cỏc hoạt động dạy học 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1’
4’
1’
30’
A.Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
-Làm BT3 tuần 15 	
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài 
2. Dạy bài mới
Bài tập 1:GV gọi HS nờu yờu bài tập 
- Yờu cầu học sinh đọc gợi ý
- 1 HS
- Hs nghe
- 2HS yờu cầu BT
- Yờu cầu HS trao đổi theo nhúm bàn tỡm và kể tờn những lễ hội ở quờ hương em mà em biết
-HS trao đổi theo bàn 
- GV gọi HS nờu
- Yờu cầu học sinh hỏi đỏp
- Đại diện bàn trả lời
- 1 HS hỏi, 1 học sinh trả lời:
Lễ hội Đền Hựng, lễ hội Đền Trần, lễ hội chựa Hương.
- GV chốt đỏp ỏn đỳng
Bài tập 2: GV gọi HS nờu yờu cầu BT
- 2HS nờu yờu cầu BT
4’ 
- Yờu cầu học sinh đọc lại cỏc cõu văn
- GV HDHS cần tỡm đỳng vị trớ đặt dấu phẩy
- GV nhận xột
4. Củng cố - Dặn dũ : Về học, chuẩn bị bài 
- Học sinh đọc
- Yờu cầu học sinh đọc đỏp ỏn
Bằng cả tấm lũng, cỏc bạn thiếu nhi xó tụi đó thu lượm được những tư liờu quý giỏ..Với sự giỳp đỡ của cỏc anh chị lớn,.
sau. 
- 2 HS nờu
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sỏu ngày 15 thỏng 3 năm 2013.
Tập làm văn:
KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI
I. Mục tiờu:
- Kể về một ngày hội theo gợi ý, lời kể rừ ràng tự nhiờn, giỳp người nghe hỡnh dung được quang cảnh và hoạt động trong ngày hội. 
- Viết được điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 cõu.
- GDHS chăm học
II. Đồ dựng dạy học: 
- GV: Bảng lớp viết cõu hỏi gợi ý BT1
- HS: Chuẩn bị bài
III. Hoạt động dạy - học:	 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi hai em lờn bảng kể về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội theo một trong hai bức ảnh ở tuần 25.
- Nhận xột chấm điểm.
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy bài mới 
Bài 1:Gọi 1 học sinh đọc bài tập.
+ Em chọn để kể ngày hội nào ?
- Gợi ý để học sinh kể cú thể là những lễ hội mà em được trục tiếp tham gia hay chỉ thấy qua ti vi xem phim,
- Mời một em kể mẫu,GV nhận xột bổ sung.
- Gọi một vài em nối tiếp nhau kể thi kể.
- Nhận xột tuyờn dương những HS kể hay, hấp dẫn .
Bài tập 2: Gọi một em đọc yờu cầu bài tập.
- Nhắc nhớ về cỏch trỡnh bày lại những điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yờu cầu lớp thực hiện viết bài.
- Theo dừi giỳp đỡ những học sinh yếu.
-Mời một số em đọc lại bài văn viết trước lớp.
- Nhận xột và chấm điểm một số bài văn tốt. 
3.Củng cố - dặn dũ: 
- Yờu cầu học sinh nhắc lại nội dung. 
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
- Hai em lờn bảng kể.
- Cả lớp theo dừi, nhận xột.
- HS nghe
- Một em đọc yờu cầu bài.
-Nờu cõu chuyện mà mỡnh lựa chọn.
- Hỡnh dung và nhớ lại cỏc chi tiết và hoạt động của buổi lễ hội để kể lại ( bao gồm cả phần lễ và phần hội 
- Một em giỏi kể mẫu.
- Một số em nối tiếp nhau thi kể.
- Lớp theo dừi nhận xột và bỡnh chọn bạn kể hay nhất.
- Một em đọc yờu cầu của bài tập.
- Thực hiện viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn liền mạch khoẳng 5 cõu.
- 3 - 4 em đọc bài viết để lớp nghe.
- Nhận xột bỡnh chọn bạn viết hay nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiờn xó hội:
CÁ
I. Mục tiờu
- Chỉ và núi ra được cỏc bộ phận trờn cơ thể của cỏ trờn hỡnh vẽ hoặc vật thật. 
- Nờu được ớch lợi của cỏ đối với đời sống con người.
- GDHS yờu thớch mụn học 
II. Đồ dựng dạy – học
- GV: Cỏc hỡnh trong SGK 
- HS : SGK,sưu tầm cỏc loại cỏ 
III. Các hoạt đụ̣ng dạy học 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài "Tụm - Cua".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xột đỏnh giỏ. 
C. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Hoạt động 1:Quan sỏt và thảo luận. 
Bước 1: Thảo luận theo nhúm 
- Chia nhúm, yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK trang 100, 101 và cỏc hỡnh con cỏ sưu tầm được, thảo luận cỏc cõu hỏi sau:
+ Chỉ và núi về hỡnh dỏng kớch thước của chỳng ?
+ Bờn ngoài cơ thể những con cỏ này cú gỡ bảo vệ ? Bờn trong cơ thể của chỳng cú xương sống hay khụng ?
+ Cỏ sống ở đõu ? Chỳng thở bằng gỡ và di chuyển bằng gỡ ?
Bước 2:Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện một số nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận.
- Giỏo viờn kết luận: sỏch giỏo khoa. 
Hoạt động 2:Làm việc theo nhúm.
Bước 1:Chia lớp thành 3 nhúm. 
- Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận cỏc cõu hỏi sau:
+ Kể tờn một số loài cỏ sống ở nước ngọt và nước mặn và em biết ?
+ Cỏ cú ớch lợi gỡ đối với con người ?
Bước 2:
- Mời lần lượt đại diện 1 số nhúm lờn bỏo cỏo kết quả trước lớp. 
- Khen ngợi cỏc nhúm giới thiệu đỳng. 
3. Củng cố - dặn dũ
- Xem trước bài mới.
+ Nờu đặc điểm chung của tụm - cua.
+ Nờu ớch lợi của tụm - cua.
- Lớp theo dừi.
- Cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK, cỏc hỡnh con vật sưu tầm được và thảo luận cỏc cõu hỏi trong phiếu. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả thảo luận.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
+ Bờn ngoài được bao phủ bởi lớp vẩy. Bờn trong cú xương sống. 
-Cỏ sống dưới nước, di chuyển nhờ võy và đuụi.
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ.
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Đại diện 1 số nhúm lờn lờn bỏo cỏo trước lớp.
- Cả lớp nhận xột, bổ sung, bỡnh chọn nhúm thắng cuộc.
- HS thảo luận nhúm
- Đại diện cỏc nhúm trả lời
+Cỏ nước ngọt: cỏ chộp, rơ, lĩc, chạch, lươn, trờ,
+ Cỏ nước mặn: Trớch, nục, thu, ngừ, 
+Ích lợi cỏ đối với con người là cung cấp thức ăn cú chứa nhiều chất dinh dưỡng.
HS lắng nghe 
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn học Toỏn
ễN TOÁN
I. MỤC TIấU
- Học sinh củng cố về thống kờ số liệu
II. CHUẨN BỊ: Bảng nhúm 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài làm của học sinh 
- >HS + GV nhận xột
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
b. HD học sinh làm bài tập
Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu
- Yờu cầu học sinh đọc lại số liệu 
- Yờu cầu học sinh điền vào bảng
- Yờu cầu học sinh hỏi đỏp trả lời cõu hỏi ý b
- GV yờu cầu HS làm vào vở + 1 HS lờn bảng làm.
- 3 hs nờu 
- Hs nghe
- 2HS nờu yờu cầu BT
- HS trả lời
Năm
2000
2001
2002
Số ki-lụ-gam tụm
1250
1550
894
- 2 học sinh lờn bảng
+ Năm 2002 gia đỡnh bỏc Năm thu hoạch được 894 kg tụm
+ Năm 2004 gia đỡnh bỏc Năm thu hoạch được nhiều tụm nhất
+ Năm 2002 gia đỡnh bỏc Năm thu hoạch được ớt tụm nhất
- GV gọi HS nhận xột 
- HS nhận xột bài bạn 
- GV nhận xột - ghi điểm 
 Bài 2 : Gọi HS nờu yờu cầu BT và bảng số liệu
- 2HS nờu yờu cầu 
 - Yờu cầu học sinh làm bài cỏ nhõn
- Yờu cầu học sinh phõn tớch đề bài và hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1
- Yờu cầu học sinh làm bài
- 1HS nờu 
- 1HS viết phiếu, Học sinh khỏc làm bài vào vở thực hành
- Học sinh trỡnh bày bài:
+ Lớp 3A cú 8 học sinh tham gia tập vừ Ka-ra-te
+ Lớp 3B cú 9 học sinh tham gia đỏ búng
+ Lớp 3C cú 10 học sinh tham gia cầu lụng
+ Cả 3 lớp cú 27 học sinh tham gia đỏ búng
-GV nhận xột
Bài 3: 
 Gọi HS nờu yờu cầu BT 
- 2HS nờu yờu cầu BT 
- Yờu cầu học sinh đọc kỹ dóy số liệu
- Yờu cầu học sinh trả lời theo nhúm đụi
- Học sinh đọc
- Học sinh thực hành vào vở
- Học sinh trả lời cặp đụi:
+ Dóy trờn cú bao nhiờu số?
A.8 số B. 13 số C. 7 số D. 43 số
+ Số thứ tư trong dóy số là số nào?
A.2 B. 4 C. 37 D. 30
+ Số lớn nhất trong dóy số là số nào?
A.9 B. 51 C. 7 D. 44
- GV gọi HS đọc bài, nhận xột.
- GV nhận xột - ghi điểm 
4. Củng cố: Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh
- 1HS nờu
5. Dặn dũ:Về học bài, chuẩn bị bài sau 
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26 cktkn.doc