Giáo án lớp 3 Tuần học buổi số 35

Giáo án lớp 3 Tuần học buổi số 35

/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

- Đọc đúng, rõ ràng,rành mạch đoạn văn ,bài văn đã học và trả lời được câu hỏi nội dung.

- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội .

II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.

III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 822Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học buổi số 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35 
Tập đọc – Kể chuyện : (Tiết 103-104)
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC (Tiết1)
I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Đọc đúng, rõ ràng,rành mạch đoạn văn ,bài văn đã học và trả lời được câu hỏi nội dung.
- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội .
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài :(1’)
b. Hướng dẫn ôn tập : (30’)
Kiểm tra tập đọc :(7 em)
- Gọi HS lần lượt bốc thăm bài đọc và chuẩn bị trong 2 phút.
- Gọi từng em đọc bài, mỗi em đọc một đoạn trong bài đã bốc thăm và trả lời 1 -2 câu hỏi trong bài đó.
- GV nhận xét, ghi điểm.
 Hướng dẫn làm bài tập:
Bài/140 : Viết thông báo ngắn về buổi liên hoan văn nghệ .
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài quảng cáo : Chương trình xiếc đặc sắc.
- > Em tự đóng vai người tổ chức một buổi liên hoan văn nghệ của Đội để viết thông báo.Bản thông báo cần viết theo kiểu quảng cáo.Chú ý các thông tin : mục đích, tiết mục, thời gian, địa điểm, lời mời.Chú ý về lời văn : Gọn, rõ, trình bày, trang trí lạ, hấp dẫn.
- Cho HS làm bài.
- GV theo dõi,NX.
- Gọi HS đọc thông báo của mình.
- Yêu cầu cả lớp NX.
c.Củng cố – dặn dò : (3’)
- Dặn HS ôn lại các bài tập đã làm ,đọc lại các bài tập đọc đã học 
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- HS bốc bài và chuẩn bị.
- Lần lượt từng em đọc bài và trả lời câu hỏi
- Đọc tương đối lưu loát .
- Lắng nghe.
- 1 em đọc.
- Cả lớp đọc thầm quảng cáo.
- Lắng nghe.
- 1 em làm bảng,lớp VBT/76 
- Viết thông báo gọn ,rõ,đủ thông tin,hấp dẫn.
 CHƯƠNG TRÌNH LIÊN HOAN VĂN NGHỆ
Liên đội : Trường tiểu học Tân Sơn B.
Chào mừng : 15 / 5 ngày thành lập Đội.
Các tiết mục đặc sắc : Độc tấu chiêng, ngâm thơ . . .
Địa điểm : Hội trường . . . .
Thời gian : 19h ngày . . . 
Rất vui được phục vụ quý khách.
 . . . . . . . . . . . .
- Lắng nghe.
- HS đọc thông báo của mình.
- Lắng nghe,NX.
- HS lắng nghe và thực hiện.
 ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC (Tiết2)
I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn ,bài văn đã học .
- Tìm được một số từ ngữ về chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc,sáng tạo,Nghệ thuật.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài mới : 
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b. Hướng dẫn ôn tập : (31’)
* Kiểm tra tập đọc: (7 em)
- Gọi HS lần lượt bốc thăm bài đọc, chuẩn bị trong 2 phút.
- Gọi HS đọc bài, mỗi em đọc một đoạn trong bài vừa bốc thăm và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Hướng dẫn HS làm bài tập :
 Bài /140: Thi tìm từ ngữ về các chủ điểm
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS thi tìm nhanh theo đội:đội nào tìm nhiều từ đúng thắng cuộc(với thời gian như nhau).
- GV theo dõi,NX,tuyên dương, đưa ra KQ đúng :
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, non sông, nước nhà, đất mẹ. . . 
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : canh gác, bảo vệ, kiểm soát bầu trời, tuần tra trên biển, tuần tra biên giới, chống xâm lược. . . 
Sáng tạo
- Từ ngữ chỉ trí thức : kĩ sư, bác sĩ, giáo sư, giáo viên, nhà khoa học, nhà thơ. . .
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : nghiên cứu khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng dạy, khám bệnh, lập đồ án, sáng tác thơ, thiết kế công trình. . . 
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người làm nghệ thuật : nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễn, nhà quay phim, nhà soạn kịch, biên đạo múa, nhà điêu khắc, kiến trúc sư, diễn viên, nhà tạo mốt, nhà thư pháp. . .
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn tượng, vẽ tranh, quay phim, chụp ảnh, làm thơ, viết văn, múa, thiết kế thời trang . . .
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : âm nhạc, hội họa, văn học, kiến trúc, điêu khắc, điện ảnh, kịch, hát tuồng, chèo, cải lương. . .
c. Củng cố – dặn dò : (3’)
- Dặn HS ôn lại các bài Tập đọc để kiểm tra vào các tiết tới.
- NX tiết học .
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- HS bốc thăm và chuẩn bị bài
- HS lần lượt đọc bài và TLCH.
- Đọc tương đối lưu loát .
- Lắng nghe.
- 1 em.
- Thi theo 2 đội 
- Lắng nghe,theo dõi.
- HS lắng nghe và thực hiện
Toán : (Tiết 171)
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT)
I / MỤC TIÊU :
- + Biết giải toán bằngù hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 + Biết tính giá trị của biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích học toán.
II / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
.
1/ Kiểm tra bài cũ : (2’)
- Kiểm tra vở của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b.Hướng dẫn HS làm bài tập : (30’)
Bài 1/176 : Giải toán có lời văn.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài.
- GV theo dõi,NX.
- Gọi HS nêu KQ
Bài 2/176 : Giải toán có lời văn.
- Gọi HS đọc bài toán.
- Cho HS làm bài theo nhóm
- Gọi các nhóm trình bày bài.
- GV theo dõi ,NX ,đưa ra KQ đúng :
 Giải :
Số muối mỗi xe chở là :
15700 : 5 = 3140 (kg)
 Số muối hai xe chở đợt đầu là :
3140 ´ 2 = 6280 (kg)
Đáp số : 6280 kg muối.
Bài 3/176 : Giải toán có lời văn.
- Gọi HS đọc bài toán. 
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Cho HS thi làm toán nhanh.
- GV thu và chấm 5 bài nhanh nhất NX.
Bài 4/176 : Tìm kết quả đúng.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài
 - Gọi HS nêu KQ,giải thích cách tính.
- Cả lớp trình bày kết quả đúng và ghi ra bảng con.
- GV theo dõi,lắng nghe, nhận xét.
c.Củng cố – dặn dò : (2’)
- Dặn HS làm bài ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo.
- NX tiết học.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- Cả lớp lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- 1 em.
- 1 em bảng,lớp vở : 
 Giải :
Độ dài đoạn dây thứ nhất là :
9135 : 7 = 1305 (m)
Độ dài đoạn dây thứ hai là :
9135 – 1305 = 7830 (m)
Đáp số : 7830 m.
- Lắng nghe.
- 1 em.
- 1 em.
- Nhóm tổ :
- Đại diện nhóm.
- Lắng nghe,theo dõi.
- 1 em.
- . . Dạng rút về đơn vị.
- 1 em làm bảng,lớp vở :
Giải :
Số cái cốc ở mỗi hộp là :
42 : 7 = 6 (cái)
 Số hộp cần có để xếp 4572 cái cốc là :
4572 : 6 = 762 (hộp)
Đáp số : 762 hộp.
- Lắng nghe.
- 1 em nêu.
- 1 em bảng,lớp vở.
- Làm được cả bài.
- 2 em.
- Lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Chính tả : (Tiết 69)
ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (Tiết 4)
I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn ,bài văn đã học và trả lời được câu hỏi nội dung.
- Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hóa ,các cách nhân hóa.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc đã học.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ : (2’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b. Hướng dẫn ôn tập : (30’)
* Kiểm tra Tập đọc: (7 em)
- Gọi HS lần lượt bốc thăm bài đọc, chuẩn bị trong 2 phút.
- Gọi HS đọc bài, mỗi em đọc một đoạn trong bài vừa bốc thăm và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hướng dẫn làm bài tập :
Bài /141 : Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài thơ
- Gọi HS đọc lại bài thơ.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Gọi HS đọc các câu hỏi.
- Cho lớp thảo luận theo nhóm TLCH : 
a) Trong bài thơ trên ,mỗi con vật được nhân hóa nhờ những từ ngữ nào ?
- Gọi các nhóm trình bày KQ.
- GV theo dõi NX,đưa ra KQ đúng :
Những con vật được nhân hóa
Các con vật được gọi
Các con vật được tả.
-Cua Càng
- Tép
- Ốc
- Tôm
- Sam
- Còng
- Dã tràng
 - cái
- cậu
- chú
- bà
- bà
- ông
- thổi xôi, đi hội, cõng nồi
- đỏ mắt,nhóm lửa, chép miệng
- vặn mình, pha trà
- lật đật đi chợ dắt tay bà còng
- dựng nhà
- móm mém, rụng hai răng, 
 khen xôi dẻo
c. Củng cố – dặn dò : (3’)
- Dặn HS hoàn thành bài và ôn lại các bài tập đọc đã học .
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- HS lần lượt bốc thăm và chuẩn bị bài.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Đọc tương đối lưu loát đoạn văn.
- Lắng nghe.
- 1 em.
- Cả lớp lắng nghe.
- 1 em.
- Cả lớp.
- 1 em.
- Nhóm tổ.
- Đại diện nhóm.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Tậïp đọc : (Tiết 105)
 ÔN TẬP – KIỂM TRA HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 5)
I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn ,bài văn ,bài thơ đã học .
- Nghe- kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi tên từng bài Học thuộc lòng đã học.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ : (1’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới :
a.Giới thiệu và ghi đề bài :(1’) 
b. Hướng dẫn ôn tập : (30’)
 Kiểm tra Học thuộc lòng (7 em)
- Gọi HS lần lượt bốc thăm bài đọc, chuẩn bị trong 2 phút.
- Gọi HS đọc bài vừa bốc thăm và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hướng dẫn kể chuyện: 
 Bài/142 : Nghe và kể lại câu chuyện : Bốn cẳng và sáu cẳng.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS đọc gợi ý của bài.
- GV kể chuyện lần 1.
- Gọi HS trả lời câu hỏi gợi ý :
a) Chú lính được cấp ngựa để làm gì ?
 b) Chú sử  ...  Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- GV theo dõi,NX.
Bài 2/178 : Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- GV theo dõi,nhận xét .
Bài 3/178 : Giải toán có lời văn.
840 cái
còn ?
- Gọi HS đọc đề bài.
Tóm tắt :
bán
Có :
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS nêu KQ và giải thích cách làm.
Bài 4 /178 : Xem bảng và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS quan sát bảng ở SGK.
- Gọi HS trả lời câu hỏi a) , b) , c)
a) Mỗi cột của bảng trên cho biết điều gì ?
b) Mỗi bạn Nga, Mĩ, Đức mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là bao nhiêu tiền ?
c) Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền.
d) Em có thể mua những loại đồ chơi nào với số lượng mỗi loại là bao nhiêu để phải trả 20 000 đồng ?
- GV lắng nghe,NX.
c.Củng cố – dặn dò : (2’)
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp theo.
- NX tiết học.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- Cả lớp lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- 2 em làm bảng ,lớp vở :
 a) 8269 ; 8270
 35460 ; 35461
 9999 ; 10000
b) - Đáp án đúng là : D.
- Cả lớp lắng nghe.
- 1 em .
- 4 em bảng,lớp bảng con :
 8129 + 5936 ; 49154 – 3728 
 4605 ´ 4 ; 2918 : 9
- Lắng nghe.
- 1 em.
- 1 em làm bảng,lớp vở :
Giải :
Số bút chì đã bán là :
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì còn lại là
840 – 105 = 735 (cái)
Đáp số : 735 cái bút.
- 1 em.
- 1 em đọc .
- HS quan sát ở SGK.
- Nêu miệng (cá nhân ) 
- Trả lời được tất cả các câu hỏi của bài.
- . . .Cột 1 : tên người mua hàng.
 Cột 2 : giá tiền 1 búp bê (số lượng búp bê)
 Cột 2 : Giá tiền một ô tô đồ chơi và số ô tô đã mua của một người.
 Cột 3 : Giá tiền 1 tàu bay đồ chơi và số tàu bay đã mua của một người.
 Cột 4 : Tổng số tiền đã mua đồ chơi của mỗi người.
- Nga mua : 1 búp bê, 4 ôtô
 Mỹ mua : 1 búp bê, 1 ôtô , 1 tàu bay
 Đức mua : 1 ôtô, 3 tàu bay
- Mỗi bạn đều phải trả 20 000 đồng.
- Có thể mua :1 tàu bay, 7 ôtô ; 2 tàu bay, 4 ôtô ; 10 ôtô
- Cả lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Tự nhiên – Xã hội : (Tiết 69)
 ÔN TẬP
I / MỤC TIÊU :
- Khắc sâu những kiến thức đã học về Tự nhiên:
+ Kể tên một số cây ,con vật ở địa phương .
+ Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : Đồng bằng ,miền núi hay nông thôn ,thành thị
+ Kể về Mặt Trời,Trái Đất,ngày,tháng,mùa. . . 
-Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.
- Rèn tính cẩn thận,sáng tạo cho HS khi học bộ môn.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi câu hỏi.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ: ( 3’)
- Gọi HS nhắc lại tất cả những bài đã học thuộc chủ đề : Tự nhiên.
- GV nhận xét ,đánh giá.
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b. Hướng dẫn ôn tập : (30’)
* Tổ chức cho HS chơi trò chơi : Hái hoa dân chủ.
- GV hướng dẫn cách chơi : Mỗi em hái một bông hoa, trong hoa đó có chứa 1 câu hỏi, các em sẽ TLCH đó. Nếu trả lời đúng sẽ được mời một bạn khác lên hái hoa. Nếu trả lời chưa đầy đủ thì bạn khác sẽ bổ sung hoàn thiện câu trả lời và quyền mời người hái hoa sẽ thuộc về bạn đó.
* Hệ thống câu hỏi :
1/ Kể tên một số cây lấy gỗ mà em biết. Nêu tác dụng của chúng.
2/ Thân cây có tác dụng gì ? Kể tên một số cây thân gỗ, thân thảo, thân leo, thân bò.
3/ Rễ cây có tác dụng gì ? Kể tên một số cây rễ củ, rễ cọc, rễ chùm.
4/ Lá cây có tác dụng gì ? Kể tên một số cây làm thuốc chữa bệnh.
5/ Kể tên các bộ phận của một bâng hoa. Nêu tác dụng của hoa.
6/ Quả dùng để làm gì ? Quả có chứa năng gì ? Kể tên một số quả mà em biết.
7/ Kể tên một số động vật mà em biết. Cấu tạo ngoài của các con vật thường gồm những bộ phận nào ?
8/ Kể tên những côn trùng có lợi, có hại.
9/ Kể tên một số loài chim.
10/ Kể tên một số thú nhà, thú rừng mà em biết. Nêu cách chăm sóc các con thú nhà.
11/ Trái đất thực hiện mấy chuyển động ? đó là những chuyển động nào ?
12/ Kể tên các hành tinh trong hệ mặt trời.
13/ Vì sao gọi mặt trăng là vệ tinh của trái đất ?
14/ Vì sao có hiện tượng ngày và đêm trên trái đất ?
 15/ Trái đất có mấy đới khí hậu ? Đó là những đới khí hậu nào ?
c. Củng cố – dặn dò : (3’)
- Dặn HS ôn lại các bài đã học.
- NX tiết học .
- 3 em.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- Cả lớp lắng nghe.
- Cả lớp tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe và thực hiện
Luyện từ và câu : (Tiết 35)
 ÔN TẬP – KIỂM TRA HỌC THUỘC LÒNG (T6)
I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn ,bài văn ,bài thơ đã học .
- Nghe viết đúng ,trình bày sạch sẽ ,đúng quy định bài Sao Mai.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi tên từng bài Học thuộc lòng đã học.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ : (1’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu và ghi đề bài : (1’) 
b. Hướng dẫn ôn tập : (30’)
 Kiểm tra Học thuộc lòng (7 em)
- Gọi HS lần lượt bốc thăm bài đọc, chuẩn bị trong 2 phút.
- Gọi HS đọc bài vừa bốc thăm và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Hướng dẫn viết chính tả :
- Nghe viết : Sao Mai.
- GV đọc bài viết
- Gọi HS đọc lại 
- Luyện viết từ khó : 
+ GV hướng dẫn viết
+ Luyện viết lại từ khó
- GV đọc bài cho HS viết
- GV đọc đoạn viết yêu cầu HS soát lỗi
- Thu vở chấm.
- GV nhận xét,đánh giá.
c.Củng cố – dặn dò : (3’)
- Dặn HS chuẩn bị bài để kiểm tra CKII ; xem trước các bài tập ở các tiết ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- HS bốc thăm bài đọc và chuẩn bị bài
- Lần lượt từng em đọc bài.
- Đọc tương đối lưu loát.
- Lắng nghe.
- Cả lớp lắng nghe ,theo dõi SGK/143.
- 1 em.
- HS chọn nêu,ghi bảng, . . 
- Lắng nghe.
- 1 em bảng,lớp bảng con.
- Lắng nghe, viết vào vở.
- Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả.
- HS soát lỗi (bút mực,bút chì)
- Nộp bài.
- Lắng nghe
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toán : (Tiết 174)
 LUYỆN TẬP CHUNG
I / MỤC TIÊU :
- + Biết tìm số liền sau của một số;biết so sánh các số ;biếtø sắp xếp một nhóm 4 số;biết cộng ,trừ ,nhân ,chia với các số có đến 5 chữ số.
 + Biết các tháng có 31 ngày.
 + Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình minh họa bài tập 5 .
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Kiểm tra vở của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới :
a.Giới thiệu và ghi đề bài : (1’)
b.Hướng dẫn HS làm bài tập : (29’)
Bài 1/179 : 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài.
a) Viết số liền trước của 92458.
 Viết số liền sau của 69509.
b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
 83507 ; 69134 ; 78507 ; 69314.
- GV theo dõi,NX.
- Gọi HS đọc lại bài làm.
Bài 2/179 : Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 3/179 : Những tháng nào có 31 ngày trong năm ?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu kết quả 
- GV lắng nghe,NX, ghi bảng : 
 Các tháng có 31 ngày : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10 ; 12.
Bài 4/179 : Tìm x :
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm câu a) .
- GV theo dõi,NX.
Bài 5/179 : Giải toán có lời văn.
- Gọi HS đọc bài toán.
- Cho HS làm bài (1 cách ) .
c. Củng cố – dặn dò : (2’)
- Dặn HS chuẩn bị kiểm tra CKII.
- NX tiết học.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- Cả lớp lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- 1 em. 	 
- 2 em bảng,lớp vở ,đổi vở KT-NX :
a) - 92457 ; 92458.
 - 69509 ; 69510.
- . . . 69134 ; 69314 ; 78507 ; 83507.
- Lắng nghe.
- 1 em.
- 1 em.
- 2 em bảng,lớp bảng con :
a) 86127 + 4258 ; 65493 – 2486 
b) 4216 ´ 5 ; 4035 : 8
 - Lắng nghe. 
- 1 em.
- 1 em.
- Lắng nghe,theo dõi ở bảng.
- 1 em.
- 1 em làm bảng,lớp vở :
- Làm được cả bài.
a) x ´ 2 = 9328 ; b) x : 2 = 436
 x = 9328 : 2 x = 436 ´ 2
 x = 4664 x = 872 
- Lắng nghe.
- 1 em.
- 1 em bảng ,lớp vở 
- Tính được các cách khác nhau.
Cách 1 : Giải :
Chiều dài của hình chữ nhật là :
9 ´ 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là :
18 ´ 9 = 162 (cm2)
Đáp số : 162 cm2.
Cách 2 : Diện tích mỗi hình vuông là :
9 ´ 9 = 81 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là :
81 ´ 2 = 162 (cm2)
Đáp số : 162 cm2.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Tự nhiên – Xã hội : (Tiết 70)
 ÔN TẬP 
 Tổ chức cho HS tham gia ôn tập dưới hình thức hái hoa dân chủ như ở tiết trước.
Chính tả : (Tiết 70)
 KIỂM TRA ĐỌC (Tiết 7)
 Đề của trường .
Toán : (Tiết175)
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII
Đề của trường.
Tập làm văn : (Tiết 35)
 KIỂM TRA VIẾT.
Đề của trường.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 35.
 I/MỤC TIÊU :
 - Nhận xét các mặt trong tuần.
 - Nêu kế hoạch tuần tới .
 II/LÊN LỚP :
 1. Nhận xét cuối tuần :
 - Tuần này các em đi học đầu đủ ,không có em nào vắng học. 
 - Học tập có nhiều cố gắng . Thi làm bài tốt .
 - Vệ sinh lớp sạch, nhanh.
 2.Kế hoạch tuần tới :
 - Tiếp tục thi đua học tốt
 - Thực hiện tốt nội quy của lớp, của trường.
 - Ổn định nề nếp sau khi thi.
 - Đi học đúng giờ ,vắng học phải có phép.
 - Tổ bốn trực nhật.
 - Lao động theo lịch của nhà trường .
 - Đón đoàn thẩm định của PGD.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 35(2).doc