Giúp HS khá, TB, đọc to, rõ ràng, diễn cảm các bài đ học ở HKI.
- Giúp HS yếu đánh vần, đọc trơn một đoạn ngắn các bài đ học ở HKI.
- Hiểu nội dung của bài. Trả lời đựơc các câu hỏi trong SGK .
II. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: (5)
2.Bài mới: a.Giới thiệu bi. Ghi tn bi.
LỊCH BÁO GIẢNG - Tuần 18 (Bắt đầu từ ngày 01/01 và ngày 04/01/2013) Thứ Ngày Tiết Mơn Đề bài giảng Điều chỉnh Thứ ba 01.01 18 Lịch sử Kiểm tra định kì cuối học kì I 18 Rèn đọc Ơn tập 18 Rèn viết Ơn tập Thứ sáu 04.01 18 Rèn tốn Ơn tập 36 Tin học Dạy chuyên 36 Khoa học Khơng khí cần cho sự sống Thứ ba ngày 01 tháng 01 năm 2013 Tiết 1 Lịch sử §18: Kiểm tra định kì cuối học kì I (Theo đề chung) Tiết 2 Rèn đọc §18: Ơn tập I. Mục tiêu: - Giúp HS khá, TB, đọc to, rõ ràng, diễn cảm các bài đã học ở HKI. - Giúp HS yếu đánh vần, đọc trơn một đoạn ngắn các bài đã học ở HKI. - Hiểu nội dung của bài. Trả lời đựơc các câu hỏi trong SGK . II. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (5)’ 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc: (15)’ Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: (15)’ - Gọi lần lượt HS đọc bài. - Nhắc lại cách chia đoạn. - Hướng dẫn luyện đọc từ khó. * GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Đọc theo cặp đôi. - GV cho học sinh thi đọc lần lượt các bài. * HD đọc thầm trả lời câu hỏi. * Yêu cầu HS TB, khá trả lời các câu hỏi. - Yêu cầu HS nêu nội dung bài. - GV chốt lại. - HS đọc, đọc 2-3 lần. - HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh. - Em : Phân, Trương - HS luyện đọc theo cặp. - HS thi đọc. - Theo dõi sgk. - Theo dõi trả lời câu hỏi. - Nêu nội dung. - Theo dõi nhắc lại. III.Củng cố - Dặn dị: (5)’ - Hệ thống lại bài. Nhận xét tiết hoc. Dặn dò HS về nhà luyện đọc. Tiết 3 Rèn viết §18: Ơn tập I.Mục tiêu: - Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả bài: Rất nhiều mặt trăng. (tiếp) - Rèn học sinh tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học:- SGK, Bài viết mẫu. III.Các hoạt động dạy – học: 1.Bài cũ: (5)’ 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Viết chính tả (30)’ - Đọc đoạn viết. - Hướng dẫn viết từ khó. - Nhận xét, sửa lỗi - Hướng dẫn HS viết bài. - Nhắc HS khi viết bài. - Đọc cho HS viết. * Đọc chậm cho học sinh yếu viết. - Đọc lại bài. - Chấm 5 – 7 bài. - Nhận xét, tuyên dương. - 1 - 2 học sinh đọc. - 2 HS lên bảng. - Lớp viết bảng con. - Theo dõi. - Viết chính tả. - Em : Rong, Bai - Đổi vở soát lỗi. - Theo dõi. III.Củng cố - Dặn dị: (5)’ - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở HS về luyện viết. Thứ sáu ngày 04 tháng 01 năm 2013 Tiết 1 Rèn tốn §18: Ơn tập I.Mục tiêu: 1.Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia. II.Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ: (5)’ 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. Ghi tên bài. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: (30)’ Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 5679 + 4532 8932 + 23766 8730 + 56327 67532 – 6542 9872 – 5632 76510 – 5620 - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Đặt tính rồi tính: a. 6110 x 47 7020 x 65 10640 x 56 9872 : 54 7631 : 18 7832 : 7 b. 17145 : 131 26244 : 201 35208 : 324 95580 : 256 - GV nhận xét, tuyên dương. - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở. - HS nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. - 6 HS lên bảng làm. - HS nhận xét, bổ sung. IV.Củng cố - Dặn dị: (5)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài. V.Đồ dùng dạy học: Tiết 2 Tin học (GV dạy chuyên) Tiết 3 Khoa học §18: Khơng khí cần cho sự sống I.Mục tiêu: - Nêu được con người, thực vật, động vật phải cĩ khơng khí để thở thì mới sống được. - Biết áp dụng bài học vào cuộc sống yêu thích mơn học nhiều hơn. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy – học: 1.Bài cũ: (3)’ - Gọi 2 HS trả lời: Khơng khí cần cho sự cháy như thế nào?Lớp theo dõi. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b. Nội dung Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của ơ – xi đối với sự sống (15)’ Hoạt động 2: Tìm hiểu về cách duy trì sự sống. (17)’ - Yêu cầu cả lớp thực hiện theo hướng dẫn ở mục thực hành trang 72 - Giúp cho HS hiểu hiện tượng trên - Giới thiệu tranh về người bệnh thở bằng Ơ –xi.một số hình ảnh con người đã ứng dụng khơng khí trong đời sống hằnh ngày. ?Tại sao sâu bọ và cây trong bình bị chết? - Nhận xét chốt ý. ?Tên dụng cụ của người thợ lặn cĩ thể lặn lâu dưới nước? ?Tên dụng cụ giúp cho nước trong bẻ cá cĩ nhiều khơng khí hồ tan? ?Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần cho sự sống của người, động vật, thực vật? =>Con người, động vật, thực vật muốn sống được cần cĩ ơ- xi để thở - Yêu cầu HS đọc phần bạn cần biết. - HS thực hành và giải thích nhận xét của mình. - Qs và nhận xét theo sự hiểu biết của mình. - HS giải thích hiện tượng ở hình 3,4 SGK - QS hình 5,6 nĩi cho nhau nghe trong nhĩm. +Bình ơ- xi người thợ lặn đeo sau lưng. +Máy bơm khơng khí vào nước - 2 – 3 hs nêu, lớp theo dõi nhận xét. - 3HS nhắc lại kết luận - 2 HS đọc IV.Củng cố: (2)’ - Hệ thống lại bài. Người động vật, thực vật muốn sống được cần cĩ gì? V.Dặn dị: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn HS về xem lại bài.
Tài liệu đính kèm: