MỤC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
- Bác Hồ là vị lãnh tụ có công lao to lớn với đất nước và đân tộc:
- Tình cảm giữa thiếu nhi đối với Bác Hồ.
- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác.
2.Thái độ:
- Hiểu ghi nhớ vàlàm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
3.Hành vi: HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Sưu tầm các bài thơ bài hát, tranh ảnh về Bác.
LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày MÔN ĐỀ BÀI GIẢNG Thứ hai Đạo đức Kính yêu Bác hồ ( tiết 2) Tập đọc Ai có lỗi? Kể chuyện Ai có lỗi? Toán Trừ số có 3 chữ số (có nhơ một lần). Thể dục Chuyên. Thứ ba Toán Trừ số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần). Tiếp theo. Tự nhiên xã hội Vệ sinh hô hấp Chính tả Nghe – viết: Ai có lỗi? Thủ công Gấp tàu thuỷ hai ống khói Thứ tư Tập đọc Khi mẹ vắng nhà. Luyện từ và câu Từ ngữ về thiếu nhi . Ôn tập câu: Ai là gì? Tập viết Ôn chữ hoa A,Â. Toán Ôn các bảng nhân. Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm. Thứ năm Tập đọc Cô giáo tí hon. Chính tả Cô giáo tí hon. Toán Ôn tập các bảng chia. Hát nhạc Học hát bài quốc ca. Thứ sáu Toán Luyện tập. Tập làm văn Viết đơn. Tự nhiên xã hội Phòng bệnh đường hô hấp Thể dục Chuyên. Hoạt động NG Học nội quy và tập hát. Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2005. @&? Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Kính yêu Bác Hồ(tiết2). I.MỤC TIÊU: 1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức: Bác Hồ là vị lãnh tụ có công lao to lớn với đất nước và đân tộc: Tình cảm giữa thiếu nhi đối với Bác Hồ. Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác. 2.Thái độ: Hiểu ghi nhớ vàlàm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng. 3.Hành vi: HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Sưu tầm các bài thơ bài hát, tranh ảnh về Bác. -Vở bài tập đạo đức 3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 4’ 2. Bài mới. 2.1 Khởi động. + Giới thiệu bài. 2.2 Giảng bài. HĐ 1: Tự đánh giá việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy. Hướng phấn đấu rèn luyện 10 -12’ HĐ 2: Trình bày tư liệu sưu tầm. MT: HS biết thêm thông tin về Bác, tình cảm về Bác và tấm gương cháu ngoan Bác Hồ 12’ Hoạt động 3: Trò chơi phóng viên. MT: Củng cố bài học 6-8’ 3. Củng cố – dặn dò. 4-5’ -Yêu cầu HS đọc “ 5 điều Bác Hồ dạy” - Đánh giá. - Hát bài tiếng chim trong vười Bác. - Dẫn dắt – ghi tên bài. - Giao nhiệm vụ. Thảo luận trao đổi với bạn em đã thực hiện những điều nào trong 5 điều Bác Hồ dạy. Thực hiện 5 điều BÁc Hồ dạy thế nào? - Điều nào chưa thực hiện được vì sao? - Trong thời gian tới em dự định làm gì? - Theo dõi khen các cặp thực hiện tốt – nhắc cả lớp thực hiện theo bạn. - Giao nhiệm vụ. - Hãy trình bàynhững gì em đã sưu tầm – nhận xét nhóm bạn so với nhóm mình. - Nhận xét đánh giá- tuyên dương. - Giới thiệu thêm một số tư liệu. - Nêu cách chơi “Một bạn đóng phóng viên hỏi bất kì một bạn nào trong lớp những câu hỏi liên quan đến Bác như về: Tên gọi ngày sinh, quê. - KL chung: -Để tỏ lòng kính yêu Bác hồ chúng ta phải lamg gì? - Nhận xét – tiết học. - Dặn dò. -1-2 HS đọc. -HS nhận xét. - Vỗ tay theo. - Thảo luận theo cặp. - Từng cặp trình bày. -Theo dõi, nhận xét. - HS trình bày theo bàn. -Nhóm trưởng cử người giới thiệu. -Lớp nghe và nhận xét. Quan sát. -Thực hành. - HS đọc tháp mười ... Việt Nam ... - Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. - Xứng đáng cháu ngoan Bác Hồ. ?&@ Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN. Bài:. Ai có lỗi? I.Mục đích, yêu cầu: A.Tập đọc . 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ ngữ do ảnh hưởng củaphương ngữ: - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Đọc trôi chảy được toàn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện . 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: -Hiểu các từ ngữ trong bài: kiêu căng, hối hận, can đảm. - Hiểu nội dung câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi. -B.Kể chuyện. Dựa vào trí nhớ và tranh,biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánhgiá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 3’-4’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Luyện đọc. 10-12’ 2.3 Tìm hiểu bài. 16’ 2.4 Luyện đọc lại 14’ KỂ CHUYỆN. HD kể: 4’ - HS kể 16’ 3. Củng cố – Dặn dò. 4’ -Kiểm tra:Bài đơn xin vào đội. - Nhận xét cho điểm. - Dẫn dắt ghi tên bài. -GVđọc mẫu. -GVghi những từ HS viết sai lên bảng. - Giải nghĩa từ: Kiêu căng, hối hận, can đảm, gây, ... - Nhận xét – tuyên dương. - Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì? - Vì sao hai bạn giận nhau? - Vì sao En – ri –cô hối hận và muốn xin lỗi bạn? - Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? - Em hãy đoán xem Cô – rét – ti nghĩ gì khi làm lành với bạn. - Bố đã tráchmáng En – ri – cô thế nào? - Lời trách đó có đúng không vì sao? - Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen? - Nhận xét – chốt ý. Đã là bạn phải biết yêuthương nhường nhịn nhau. Nếu có lỗi phải dũng cảm nhận lỗi. - Đọc mẫu đoạn 3 – 4. - Nhận xét. - Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại bằng lời của em từng đoạn trong câu chuyện “Ai có lỗi?” - Nhận xét gópý. - Em học được điều gì qua câu chuyện này? - Nhận xét giờ học. - Dặn dò. - 2 -3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. - Nhắc lại tên bài học. -Theo dõi - Nối tiếp đọc câu theo yêu cầu GV. - Đọc lại những từ mình vừa phát âm sai. - Đọc theo đoạn nối tiếp nhau. - 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải. - Giải nghĩa từ theo yêu cầu của GV. - Đọc đoạn trong nhóm. - 2 Nhóm thi đọc. -nhận xét. - Đọc thầm đoạn 1 và 2 và trả lời. - En - ri – cô và Cô – rét – ti. - Cô – rét – ti vô ý chạm vào tay En – ri – cô; En – ri – cô đã trả thù bạn = cách đẩy lại bạn. - đọc thầm đoạn 3: - Nghĩ là Cô – rét – ti không cố ý, thấy vai áo bạn rát thấy thương bạn. - 1 hS đọc lớp đọc thầm. Tan học thấy Cô – rét – ti , En – ri – cô tưởng bạn đánh mình liền rút thước nhưng Cô – rét – ti cười hiền hậu đề nghị: “Ta lại thân nhau như trước đi. HS nêu ý kiến. - HS đọc thầm đoạn 5. - En –ri – cô có lỗi mà không chủ động xin lỗi. - Đúng vì En – ri – cô có lỗi lại giơ thước định đánh bạn. - Thảo luận cặp. - Trả lời. - HS đọc. - Đọc phân vai - Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lớp đọc thầm phần mẫu. - HS tập kể theo cặp. - 5 HS lần lượt kể 5 đoạn treo tranh. -Lớp bình chọn người kể chuyện hay nhất. - Bạn phải yêu thương nhường nhịn. Can đảm nhận lỗi ... - Tập kể lại câu chuyện. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Trừ các số có ba chữ số.(Có nhớ một lần) I:Mục tiêu: Giúp HS : Biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ ở hàng chục và hàng trăm). Vận dụng về giải toán có lời văn về phép trừ. II:Chuẩn bị: Bảng con III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Giảng bài. - Giới thiệu phép trừ 432 – 215 5’ - Giớithiệu phép trừ 627 – 143 5’ 2.3 Thực hành. Bài 1 Tính. 7’ Bài 2 Tính 7’ Bài 3 bài giải. 7’ Bài 4 bài giải. 7’ 3. Củng cố –dặn dò. 1’ - Ghi 98 – 69 = ;71 – 23 = - Nhận xét. - Từ phần kiểm tra bài cũ dẫn dắt ghi tên bài. - Ghi 432 – 215 =? - Kiểm tra cách đặt tính. -HD trừ 2 có trừ được cho 5 không? - ta lấy 12 – 5 = ? - Viết 7 nhớ 1 vào hàng chục của số trừ. - 1 Thêm 1 = 2, nhận thấy 3- 2 = ? - Viết 1 4 – 2 = ? viết 2 Vậy 432 – 215 = ? - Ghi bảng. Tương tự như trên. - Nhận xét – sửa. - Chấm – chữa. - Bài toán cho biết gì? - bài toán hỏi gì? - Chầm chữa. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gi? -Khi thực hiện phép trừ chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào? - Theo dõi nhận xét. - Dặn dò: - Làm bảng con, chữ bảng lớp -Nhắc lại tên bài. - Đặt tính vào bảng con và giơ bảng. - Không. 12 – 5 = 7 3 – 2 = 1 4 – 2 = 2 432 – 215 = 217 - 627 – 143 = 480 - 541 129 - - - 983 356 - 564 215 422 114 - - - - Đọc yêu cầu và làm bảng con – chữa bảng lớp. - 935 551 - 516 342 746 251 - 627 443 - - - - - - HS đọc yêu cầu làm vở – chữa. - HS đọc đề bài, làm vào vở. Hai bạn:335tem; Bình:128 tem. Hoa: ... tem? - Dựa vào tóm tắt đọc đề đoạn dây dài: 243 cm cắt đi: 27 cm Còn lại: ... cm ? - HS làm nháp chữa bảng. -Tính từ hàng đơn vị . - Ôn lại cách trừa các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần) . làm lại các bài tập. Thø ba ngµy 13 th¸ng 9 n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:Luyện tập . I.Mục tiêu. Giúp HS: Rèn kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần). Vận dụng giải toán có lời văn. II.Chuẩn bị Bảng con III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh - - - - 1. Kiểm tra bài cũ. 5’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Giảng bài. Bài 1 Tính. 5’ Bài 2: Đặt tính rồi tính. 5’ Bài 3: Điền số 10’ Bài 4 5’ Bài 5 7’ 3. Củng cố – dặn dò. 2’ -Nhận xét cho điểm. - Dẫn dắt ghi tên bài. - Ghi bảng. - Nhận xét – chốt ý. - Ghi bảng. - Chầm chữa. - Ghi bảng: - Cột 1 tìm số nào? Tìm hiệu làm thế nào? Cột 2 tìm số nào? Tìm số bị trừ làm thế nào? - Cột 3 tìm số nào? - Tìm số trừ ta làm thế nào? - Chấm chữa. - Đọc. - Theo dõi giải bảng. - Bài toán cho biết gì? - bài toán hỏi gì? ... . 15’ Chấm, chữa 4’ Hd làm bài tập. Bài 2:Tìm tiếng có thể ghép với: Xét- sét Xào- sào Xinh- sinh 5’ 3.Củng cố, dặn dò. 2’ Đọc:nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu. -Nhận xét chung bài cũ. Dẫn dắt ghi tên bài. Đọc đoạn viết -Đoạn văn có mấy câu? Chữ đầu câu viết như thế nào? -Chữ đầu đoạn viết như thế nào? Tìm từ chỉ tên riêng trong bài? Viết thế nào? -Đọc: treo nón, tỉnh khô, trâm bầu, Bé, ríu rít. HD ngồi viết, cầm bút. -Đọc từng câu Theo dõi, uốn nắn. Đọc soát. -Chấm, nhận xét. Giao nhịêm vụ. -Nhận xét, đánh giá. -Nội dung đoạn viết giúp em hiểu gì? -Nhận xét, tuyên dương. -Dặn HS: -Viết bảng con. -Nhận xét -Đọc lại Nhắc lại tên bài học. 1 HS đọc, lớp đọc thầm. 5 câu Viết hoa Lùi vào 1 chữ Bé -Viết hoa -Viết bảng con- sửa -Đọc lại Viết vở -Tự soát lỗi, ghi. Tự chữa, 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. Thảo luận theo bàn -Đại diện trình bày trên bảng -Lớp nhận xét- đọc. Xét xử, nhận xét... Đất sét. Sấm sét... -Nêu: -Về hoàn thiện bài viết vào vở. ?&@ Môn: TOÁN Bài: ÔN BẢNG CHIA I. Mục tiêu: Giúp HS: -Ôn tập các bảng chia (cho 2,3,4,5) -Biết tính nhẩm thương các số tròn trăm khi chia cho(2,3,4) phép chia hết. II. Chuẩn bị: Bảng, phấn. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. KTB cũ 3’ 2.Bài mới. 2.1 GTB1’ 2.2 Giảng bài: Bài 1: Tính nhẩm 12’ Bài 2: Nhẩm 5’ Bài 3 10’ Bài 4 Nối phép tính với kết quả đúng 6’ 3.CC, dặn dò. 1’ -Nhận xét, cho điểm. Dẫn dắt ghi tên bài. GV ghi bảng. Ghi bảng kết quả. -Em có nhận xét gì về kết quả của phép nhân và số đứng trước và sau dấu chia. -HD mẫu: :2 =? 2 trăm :2 =1 trăm :2 =100. -Nhận xét, sửa. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? -Chấm, chữa. -Chọn 2-3 nhóm, mỗi nhóm 7 em. Nêu yêu cầu: mỗi em nối 1 phép tính với 1 kết quả sau đó truyền cho em khác. Nhận xét . -Hôm nay chúng ta ôn những nội dung gì? -Nhận xét tiết học – dặn dò -Chữa bài 4 trang 9 -Đọc bảng chia 2-5 Nhắc lại. -HS đọc đề bài. Thảo luận cặp. -HS nhìn sách đọc kết quả từng cột:- nhận xét. 3x4= 2x5= 5x3= 12:3= 10:2= 10:5=.... HS đọc lại cả bài. -Kết quả phép nhân chia cho 1 trong 2 thừa số được thừa số kia. -HS đọc -HS làm bảng, vở. -Chữa bảng lớp. 400:2= 800:2= 600:3= 300:3= 400:4= 800:4= HS đọc 4 hộp: 24 cái cốc 1 hộp: ... cái cốc? -HS giải vào vở- chữa bảng -HS thi đua trong nhóm. -Lớp theo dõi, nhận xét nhóm nào nối đúng, nhanh không phạm luật. - ôn lại bảng chi 2,3,4,5. Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biệt số phần bằng nhau của đơn vị. -Rèn kĩ năng xếp ghép hình đơn giản. II. Chuẩn bị. - Bảng, 4 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông bằng nhau. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ 5’ 2.Bài mới: 2.1 GTB 2’ 2.2Luyện tập. Bài 1. Tính. 8’ Bài 2:Đã khoanh vào ¼ số vịt của hình nào? 8’ Bài 3. 9’ Bài 4.Xếp 4 hình tam giác thành cái mũ. 7’ 3.Củng cố, dặn dò. Nhận xét, đánh giá. Dẫn dắt ghi tên bài. Ghi bảng. Nhận xét, sửa. -Hình a có? Con vịt, khoanh mấy con. -3 con bằng mấy phần của 12 con? -Vậy ta khoanh 1/? Số vịt của hình a. -Vậy khoanh 1/? Số vịt của hình b. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Chấm, chữa. -Nhận xét, đánh giá. -Nhắc lại những nội dung đã ôn tập? -Nhận xét chung tiết học. -Dặn HS. -đọc bảng nhân, chia:2,3,4,5. -Nhận xét. Nhắc lại tên bài học. 1 HS đọc yêu cầu bài. 3HS nối tiếp lên bảng làm. -Cả lớp làm bảng con -Chữa bảng lớp 5x3+132=15+132 =147 32:4+106=8+106 =114 20x3:2 =60:2 =30 -HS đọc yêu cầu, quan sát hình SGK -Có 12 con -khoanh3 con -1/4 1/4 số con vịt 1/3 số con vịt HS đọc yêu cầu -1 bàn :2 HS 4 bàn : ?HS giải vào vở, chữa bảng. -Đưa 4 hình tam giác. Xếp 2,3HS xếp trên bảng lớp. 2-3 HS nhắc lại. -Về học thuộc bảng nhân , chia đã học. ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: Viết đơn. I.Mục đích - yêu cầu. - Dựa vào mẫu đơn của bài đơn xin vào đội, mỗi HS viết được một lá đơn xin vào đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. II.Đồ dùng dạy – học. -Vở. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 5’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 1’ 2.2 HD làm bài tập. 30’ 3. Củng cố dặn dò: 2’ -Nêu những điều em biết về đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh? -Nhận xét và cho điểm. - Dẫn dắt ghi tên bài. - Bài tập yêu cầu gì? -Phần nào cần viết theo mẫu? -Nhận xét bổ sung. -Phần nào không nhất thiết phải theo mẫu. - Theo dõi HD thêm. -Nhận xét đánh giá. -Nêu lại các phần của một lá đơn? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò. Thành lập 15/3/1941 Mang tên Bác 30/1/1970. 5 đội viên đầu tiên: Kim Đồng, Cao Sơn, Thanh Minh, Thanh Thuỷ, Thuỷ Tiên. 1 – 2 Đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách. -Nhắc lại tên bài học. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Dựa theo mẫu – viết một lá đơn xin vào ĐTNTPHCM. - Mở đầu: Tên đội TNTPHCM. - Địa điểm, ngày .... - Tên đơn. - Tên người, tổ chức nhận đơn. - Ho tên ngày tháng sinh của người viết đơn. - HS lớp nào. - Lí do viết đơn. -Lời hứa. - Kí – họ tên. -Nội dung cụ thể của phần lí do, nguyện vọng, lời hứa. - HS vết đơn. - Đọc đơn. - Lớp nhận xét bổ xung. -Nêu - Về sửa lại – ghi nhơ mẫu đơn. @&? Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bài: Phòng bệnh đường hô hấp. I.Mục tiêu: Giúp HS: Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp. Nêu được nguyên nhân, cách đề phòng bệnh đường hô hấp. Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 4’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Giảng bài. HĐ 1: MT: Kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp. 10’ HĐ 2: MT: Nêu nguyên nhân cách đề phòng Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp 15’ HĐ 3: Trò chơi Bác sĩ. 6 – 7’ 3, Củng cố – dặn dò. 2’ - Tập thở hàng ngày vào buổi sáng có lợi gì? - em đã làm gì để bảo vệ cơ quan hô hấp? - Dẫn dắt –ghi tên bài. -Nhắc lại các bộ phận của cơ quan hô hấp? - Hãy kể tên một số bệnh đường hô hấp mà em biết? * Tất cả các bộ phận của cơ quan hô hấp đều có thể bị bệnh: Viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản. -Giao nhiệm vụ: Quan sát và nêu nội dung của các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6. -Qua nội dung các hình trên em thấy nguyên nhân nào dẫn đến bệnh đường hô hấp. -Phòng bệnh bằng cách nào? -Kết luận SGK HD chơi. -Để phòng bệnh đường hô hấp chúng ta nên làm gì? -Nhận xét HS chơi. Nhận xét tiết học. -Hít nhiều khí ô xi khí lưu thông, cơ thể khoẻ mạnh - Tập thể dục không chơi nơi bụi bặm ... -Nhắc lại. -Mũi, khí quản, phế quản, 2 lá phổi. - Sổ mũi, ho, đau bụng, sốt. - Nhắc lại. - Thảo luận theo cặp - đại diện cặp trình bày. - Lớp nhận xét bổ xung. Hình 1,2: Nam nói với bạn về bệnh của mình, bạn Nam khuyên Nam đến Bác sĩ. Hình 3: Bác sĩ nói Nam bị viêm họng cần uống thuốc ... - Hình 4, 5, 6: .... - Nhiễm lạnh, nhiễm trùng. - Giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi họng, ăn đủ chất, tập thể dục thường xuyên. -Hs chơi thử. - 2 – 3 Cặp đóng vai trước lớp. -Lớp góp ý bổ xung. -Nêu: - Về phòng bệnh theo bài học. ?&@ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Học nội quy trường lớp. I. Mục tiêu. Nhận xét đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học tuần qua. Học lại nội quy trường lớp. Ôn bài Quốc ca. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. @&? THỂ DỤC Bài:4:Ôn bài tập rèn luyện tư thế, kĩ năng vận động cơ bản – trò chơi: tìm người chỉ huy. I.Mục tiêu: - Ôn đi đều 1-4 hàng dọc; đi kiễng gót hai tay chống hông, giang ngang, đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Học trò chơi: Tìm người chỉ huy. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. -Còi và kẻ sân. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. -Giậm chân tại chỗ theo nhịp. -Trò chơi: Có chúng em -Chạy chậm xung quanh sân. B.Phần cơ bản. 1)Đi đều theo hàng dọc. -Hô cho HS tập. -Cán sự lớp hô- gv đi theo dõi sửa chữa uốn nắn. 2)Ôn động tác kiễng gót, hai tay chống hông, giang ngang. 3)Ôn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy: 4)Trò chơi: Tìm người chỉ huy. -Nêu tên trò chơi: Giải thích cách chơi. -Thực hiện chơi thử 1-2lần. Thực hiện chơi. -Trò chơi: Chạy tiếp sức -Chia lớp thành 2 đội chơi -Lớp chơi thửa – chơi thật. -Yêu cầu khi chơi đảm bảo trật tự, kỉ luật và phòng tránh chấn thương. C.Phần kết thúc. -Đi thường theo nhịp -Hệ thống bài học. -Nhận xét tiết học. -Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ 1-2’ 1’ 1’ 1-2’ 80-100m 3-4’ 3-4’ 3-5’ 6-8’ 2-4’ 2’ 1’ 2’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Tài liệu đính kèm: