Giáo án lớp 3 Tuần thứ 28 năm 2012

Giáo án lớp 3 Tuần thứ 28 năm 2012

. Mục tiêu:

- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó

- Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. ( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3 )

II. Đồ dùng dạy học:

GV:- Hình minh hoạ phần bài mới.

 - Phấn màu- Bảng phụ viết bài tập 1.

HS: -Bảng , phấn , vở , nháp .

III. Các hoạt động dạy- học:

 1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .

 2. Kiểm tra bài cũ:

BT 2,3( tiết 140) (2HS) -> HS + GV nhận xét.

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần thứ 28 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 16 tháng 3 năm 2013. 
Ngày dạy : Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013. 
 (Chuyển day : Ngày ... / /)	
Tuần 29 : Tiết 141: Toán. 
 	 Bài : Diện tích hình chữ nhật	 
I. Mục tiêu: 
- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó 
- Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. ( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3 ) 
II. Đồ dùng dạy học:
GV:- Hình minh hoạ phần bài mới.
 - Phấn màu- Bảng phụ viết bài tập 1.
HS: -Bảng , phấn , vở , nháp .
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
 	2. Kiểm tra bài cũ:
BT 2,3( tiết 140) (2HS) -> HS + GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn hoạt động học tập : 
 Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
* Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật 
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN
- HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?
-> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- HS thực hành đo 
- HS nêu kết quả 
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.
-> 4c x 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
Hoạt động 2: Thực hành( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3 ) 
 Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm2)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét 
Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải 
Chiều rộng: 5cm
Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm
14 x 5 = 70 (cm2)
DT: .?
Đáp số: 70 cm2
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS đọc - NX
- GV nhận xét 
 Bài 3 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 
20 x 9 = 180 (cm2)
- GV nhận xét 
 4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu công thức tính DT ?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tuần 29: 	Tiết ( 85 +86): Tập đọc - Kể chuyện .
 	 	 	Bài : Buổi học thể dục 	
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.
 (Trả lời được các câu hỏi SGK)
* Tích hợp KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân,lắng nghe, trình bày chia sẻ cảm thông thể hiện tự tin..
B. Kể chuyện:
- Bước đầu biết tập kể từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. ( HS K + G biết kể lại toàn bộ câu chuyện)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ trong SGK
	HS: - SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
 	2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Cùng vui chơi (2HS) -> HS + GV nhận xét . 
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn Luyện đọc:
* GV đọc toàn bài 
- HS nghe 
GV hướng dẫn cách đọc 
* HS luyện đọc: 
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài 
- HS quan sát 
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh 
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp 
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng 
- HS nghe 
- HS nối tiếp đọc đọan 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giaỉ nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 2 em 
- Đọc đồng thanh . 
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài 
c. Hướng dẫn Tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
-> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
-> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm 
Nen - li dũng cảm
d. Hướng dẫn Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe 
2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật. ( HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện)
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- 1HS kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Từng cặp HS tập kể 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
-> HS bình chọn 
- GV nhận xét ghi điểm
 4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài. 
Tuần 29: Tiết 57: Tự nhiên xã hội .
	 Bài : Thực hành: Đi thăm thiên nhiên. (T1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: 
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật dã gặp khi đI thăm thiên nhiên. Biết phân loại một số cây, con vật đã gặp. 
II. Đồ dùng dạy học:
	GV: Các hình trong SGK
	HS : Giấy, bút màu 
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
 	2. Kiểm tra bài cũ:
- KT trang phục mũ nón đi tham quan 
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV nêu yêu cầu tiết học )
b. Cách tiến hành: 
- GV dẫn HS đi thăm vườn trường.
- HS đi theo nhóm (các nhóm trưởng quản lí các bạn không cho ra khỏi khu vực GV đã chỉ định cho nhóm).
- GV giao nhịêm vụ cho lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật em đã thấy.
- Từng HS ghi chép hoặc vẽ độc lập
- HS về báo cáo theo nhóm
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 16 tháng 3 năm 2013. 
Ngày dạy : Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... //)
Tuần 29 : 	Tiết 142 : Toán
	 	 	Bài : Luyện tập	
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. 
(Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3 ) 
II. Đồ dùng dạy học:
 	 GV: - Hình vẽ trong bài tập 2
	 HS: - Bảng , phấn , vở , nháp .
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
 	2. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu cách tính chu vi HCN ? + Nêu tính diện tích HCN ? 
 -> HS + GV nhận xét : 
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn hoạt động học tập : ( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3 ) 
Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
* Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm 
Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi: ..cm ?
Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ?
(40 + 8) x 2 = 96 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
Đáp số: 320 cm2; 96 ccm
- GV nhận xét 
 Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
 b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 
80 + 160 = 240 (cm2
- GV nhận xét 
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
b. 240 cm2
 Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc 
HS nhận xét 
- GV nhận xét 
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.	
Tuần 29 : Tiết 57: Chính tả ( Nghe -viết ) .
	 Bài viết : Buổi học thể dục:
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: 
1. Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.(BT1) 
2. Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li. (BT2)
3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh. (BT3) 
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng lớp viết bài tập 3a
	HS: - Bảng, vở, nháp..
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
 	2. Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con) -> HS + GV nhận xét : 
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn nghe -viết: 
*Hướng dẫn chuẩn bị 
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại
- Hướng dẫn nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống .
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát sửa sai 
* GV đọc bài
- HS viết vào vở 
- GV quan sát, HD uấn nắn 
*Chấm, chữa bài 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở chấm điểm 
c. Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài tập (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- HS làm bài 
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết 
- HS nhận xét 
- GV gọi HS đọc bài làm 
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét 
Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm bài vào vở .
- GV mời HS lên bảng làm 
- 3HS lên bảng làm 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
(a.) Nhảy xa - nhảy sào - sới vật 
4. C ... n tích hình vuông qua bài toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Diện tích 1 viên gạch men là: 
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 
100 x 9 = 900 (cm2)
- GV nhận xét 
 Bài 3 (154) + Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải:
a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Phần 3b bỏ
 	4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tuần 29: Tiết 58 : Chính tả (Nghe - viết ) 
 	 Bài viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
I. Mục tiêu: 
1. Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x, in/linh.
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV:SGK, đoạn viết 
	- HS : Vở, bảng nháp 
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
 	2. Kiểm tra bài cũ:
Nhảy xa, nhảy sào, 
HS + GV nhận xét.
HS viết bảng con
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn HS nghe - viết.
* Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- 2 HS đọc lại
- GV giúp HS nắm nội dung bài
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
-> HS nêu 
+ Nêu cách trình bày ?
- Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. 
- GV đọc 1 só tiếng, từ khó 
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.
* GV đọc bài 
- HS nghe - viết vào vở 
GV quan sát, uấn nắn cho HS 
*Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- HS chữa lỗi vào vở 
- GV thu vở chấm điểm 
c. Bài tập 2 (a) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu 
- 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức.
- HS nhận xét 
a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút 
- GV gọi HS đọc lại truyện vui 
- 3 -> 4 HS đọc 
+ Truyện vui trên gây cười ở điểm nào 
-> HS nêu 
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào tích cực rèn vở sạch – chữ đẹp.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
 	Tuần 29: Tiết 58: Tự nhiên xã hội 
 	 	 Bài : Thực hành; đi thăm thiên nhiên(T2)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: 
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật dã gặp khi đi thăm thiên nhiên. Biết phân loại một số cây, con vật đã gặp. (những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Địa điểm
HS : Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên.
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
 	2. Kiểm tra bài cũ: Các ghi chép quan sát được.
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn hoạt động học tập :
 Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* Mục tiêu: Báo cáo kết quả quan sát .
* Cách tiến hành: 
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
-> GV + HS đánh giá, nhận xét.
 Hoạt động 2: Thảo luận
* Mục tiêu: Biết những đặc điểm chung của ĐV và thực vật ?
* Cách tiến hành: 
- Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ?
- HS nêu
- Nêu những đặc điểm chung của ĐV và thực vật ?
- HS nhận xét 
* Kết luận: 
- Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 16 tháng 3 năm 2013. 
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013. 
 	 ( Chuyển dạy : Ngày ... / ./ )
Tuần 29: Tiết 145: Toán
 	 	Bài : Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cộng các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Có ý thức học tập tự giác , tích cực . (Làm các bài tập: Bài 1, 2a, 4)
II. Đồ dùng dạy học:
	 GV: - Bộ dạy toán .
 HS : - Bảng, phấn, vở, nháp .
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
 	2. Kiểm tra bài cũ: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS) 
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS) -> HS + GV nhận xét : 
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : (GV ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn hoạt động học tập :
 Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
*HS nắm được cách cộng các số có 5 chữ số Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng
- HS quan sát 
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ?
-> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? 
-> HS tính và nêu kết quả 
*. Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ?
- HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau 
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ?
-> Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bước tính cộng ?
- HS nêu như SGK 
 45732
 + 36194
 81926
Vởy 45732 + 36194 = 81962
 Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại 
 Hoạt động 2: Thực hành ( Làm các bài tập: Bài 1, 2a, 4 )
 Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
18257 +64493 52819 + 6546
 18 257 52 819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
 + 64 439 + 6 546
- GV nhận xét 
 82 696 59 365
Bài 3: * Củng cố về tính diện tích HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
- GV nhận xét 
Bài 3 bỏ
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
Bài giải 
Diện tích HCN ABCD là: 
9 x 6 = 54 (cm2)
Đáp số: 54 cm2
 Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng 
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
- GV nhận xét 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.	
 	Tuần 29: 	Tiết 29 : Tập làm văn 
	 	Bài : Viết về một trận thi đấu thể thao 
I. Mục tiêu: 
- Dựa vào bài TLV miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn ngắn khoảng 6 câu kể lại một trận thi đấu thể thao .
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng viết nội dung gợi ý
HS : - Bảng, vở, nháp.
III. Các hoạt động dạy- học:
 	1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
 	2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?( 2 HS)-> HS + GV nhận xét. 
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn học sinh viết bài.
- GV nhắc HS:
+ Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài
-> HS nhận xét.
- GV thu vở chấm 1 số bài 	
- GV nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào tích cực rèn vở sạch - chữ đẹp.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tiết 29: 	Tuần 29: Sinh hoạt 
 	 	Bài : Sơ kết hoạt động tuần 29 
I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp: 
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phương hướng khắc phục những hạn chế, khó khăn và tồn tại.
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ, ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Chuẩn bị: 	
	 Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III. Các hoạt động dạy học:
 	1. ổn định tổ chức: Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3 tiết mục ..
 2. Kiểm tra bài cũ: - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3. Tiến hành buổi sơ kết:
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần.
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ.
b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
 - Biểu quyết = giơ tay.
 I. Sơ kết hoạt động tuần: 29
1. Đạo đức : 	
- Ưu điểm: 
- Tồn tại: 
2. Học tập: 
- Ưu điểm: 
- Tồn tại: 
c) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) 
- Biểu quyết = giơ tay.
3. Nề nếp: Ưu điểm & Tồn tại tại:
 - Chuyên cần : vắng b/tuần CP KP 
 - Các hoạt động tự quản: 
 - Các hoạt động ngoài giờ thể dục
+ vệ sinh : 
d) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng & từng tháng
 II. Đề nghị 
 - Tuyên dương:
- Phê bình, nhắc nhở: 
 4. Phương hướng: 
 - Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau ( Biểu quyết = giơ tay) 
Thảo luận Giúp bạn vượt khó và đăng ký giúp bạn vượt khó. 
 5. Dặn dò: 	* GVCN: 
 - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
 - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
 - GV: Biểu dương, khen ngợi (nếu có) trước lớp.
- GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29 TUNG 2012-2013.doc