. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Tổ chức nghiêm túc buổi lễ chào cờ, hát quốc ca, đội ca
- Nhận xét đánh giá kết quả học tập của tuần trước.
- Đưa ra phương hướng học tập trong tuần 28 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Lớp trưởng điều khiển lớp thực hiện chào cờ, hát Quốc ca, Đội ca.
2. Giáo viên nhận xét kết quả học tập trong tuần trước.
*Ưu điểm:
- Thực hiện tốt các nội quy nhà trường , của đội , lớp đề ra.
- Có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp.
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.
Tuần 28( Từ ngày 18/3 đến 22 /3 /2013 ) ======================= @ @ @ ==================== Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013 Hoạt động tập thể Chào cờ lớp I . Mục đích yêu cầu - Tổ chức nghiêm túc buổi lễ chào cờ, hát quốc ca, đội ca - Nhận xét đánh giá kết quả học tập của tuần trước. - Đưa ra phương hướng học tập trong tuần 28 . II. Các hoạt động dạy học Lớp trưởng điều khiển lớp thực hiện chào cờ, hát Quốc ca, Đội ca. 2. Giáo viên nhận xét kết quả học tập trong tuần trước. *Ưu điểm: - Thực hiện tốt các nội quy nhà trường , của đội , lớp đề ra. - Có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. - Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. - Đi vào ổn định nền nếp học tập. *Nhược điểm: - Chữ viết một số em còn phải cố gắng nhiều : Khánh Linh , Minh Đức , Yến , Hưng .. . 3. Đưa ra phương hướng tuần này. - Tiếp tục thực hiện tốt nền nếp lớp. - Thực hiện nghiêm túc nội quy của trường, lớp. - Học và làm bài trước khi đến lớp. - Tích cực rèn vở sạch viết chữ đẹp đảm bảo chất lượng đề ra. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng, sách vở trước khi tới lớp. - Đăng kí tuần học tốt chào mừng ngày 26 / 3 . - Tích cực học tập, hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi giữa học kì II. - Phát động phong chào thi đua chào mừng ngày 26/3. - GV tổ chức cho HS vui văn nghệ chào mừng ngày 26 / 3 - GV tổng kết - nhận xét chung tiết học . ----------²--------------------²--------- Toán Tiết 136 :So sánh các số trong phạm vi 100 000 I.Mục tiêu * Giúp hs : Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000 II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh 1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 2 – 3’ GV nêu : - Tìm số liền trước, số liền sau của số 30164 , 99 999 2. HĐ 2 : Bài mới 10 – 12’ a. Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000 - GV ghi bảng : 99 999 và 100 000 H : Dựa vào đâu em làm được như vậy ? => Khi so sánh các số trong phạm vi 100 000 ta phải quan sát số chữ số của từng số. Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. - GV ghi bảng : 76 200 và 76 199 - Nxét số chữ số - Tương tự cách so sánh các số trong phạm vi 10 000 hs làm bảng con ? - Gv ghi bảng: 76 200 > 76 199 => Khi hai số có cùng số chữ số ta so sánh ntn? - Qua 2 ví dụ muốn so sánh các số trong phạm vi 100 000 ta làm ntn? 3.HĐ 3:Luyện tập - Thực hành (17’) Bài 1/147 (4 - 5’) SGK: - Kiến thức: Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000 . + Nhận xét các số bài 1? + Nêu cách so sánh: 35 276 ...35 275? + Muốn so sánh 2 số ta làm ntn ? Bài 2/147 (3-4’) SGK: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về so sánh các số trong phạm vi 100000 (trường hợp có cùng 5 chữ số) + Các số bài 2 khác gì các số bài 1? + So sánh : 67 628 .. 67 728? + Khi so sánh 2 số có cùng số chữ số ta làm ntn ? Bài 3/147 (3 -4') Bảng con: - Kiến thức: Củng cố cách tìm số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số. + Nêu cách tìm số lớn nhất , bé nhất trong dãy số ? Bài 4/147 (5- 6’) Vở - Kiến thức: Củng cố cách viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Chốt : Nêu cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ? * Dự kiến sai lầm: - Hs lúng túng khi nêu cách làm hoặc so sánh sai. - Hs viết sai thứ tự các số theo yêu cầu. 4.HĐ 4: Củng cố, dặn dò (3’) - Bảng con: So sánh các cặp số sau : 83 456 và 80 679 52 934 và 52 902 - Nêu cách so sánh các cặp số này ? - Nhận xét tiết học - H làm bảng con - HS Nhận xét - H so sánh, làm bảng con- Nxét - Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn - Vì 99 999 + 1 = 100 000 - H nêu đều là số có 5 chữ số . - HS làm bảng con - Hs nêu cách so sánh (nhiều em) - Ta so sánh từ hàng cao nhất ... - HS nêu qui tắc so sánh trong 2 trường hợp vừa nêu. - HS đọc yêu cầu và làm SGK - HS chữa bài - nhận xét . - H nêu đều là số có 5 chữ số - HS 35 276 ..>...35 275 - HS nêu cách so sánh – NX - HS đọc và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào SGK - HS chữa bài – nhận xét - HS nêu sự khác nhau . - Ta so sánh từng cặp số bắt đầu từ hàng cao nhất ... - HS đọc và nêu yêu cầu bài tập - H làm từng phần vào bảng con - Ta đi so sánh tất cả các số với nhau ..... - HS đọc và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - HS chữa bài - Đổi vở KT – NX - HS nêu ta đi so sánh rồi tìm số bé nhất ...... - HS làm vào bảng con 83 456 > 80 679 52 934 > 52 902 - HS nêu cách so sánh – NX . * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ----------²--------------------²--------- Toán ( Bổ trợ ) Luyện tập I.Mục tiêu * Củng cố và luyện tập cho HS các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000 * Giúp HS hoàn thiện tốt các bài tập toán tr 57 II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ – VBT toán tr 57 III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh 1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 2 – 3’ GV nêu : - Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 47563, 36574,36457, 65 563 2. HĐ 2 : Hướng dẫn tự học ( 30 - 32’) Bài 1/ 57 (7 - 8’) : - Kiến thức: Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000 . + Nhận xét các số bài 1? + Nêu cách so sánh: 7000 ... 6999 ? + Muốn so sánh 2 số ta làm ntn ? Bài 2/ 57 (6 -7 ’) : - Kiến thức: Củng cố kiến thức về so sánh các số trong phạm vi 100000 (trường hợp có cùng 5 chữ số) + Các số bài 2 khác gì các số bài 1? + So sánh : 43000 .. 42000 + 1000 ? + Khi so sánh 2 số có cùng số chữ số ta làm ntn ? Bài 3/ 57 ( 8 – 9 ') - Kiến thức: Củng cố cách tìm số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số. a) 54937 , 73954 , 39899 , 73954 . b) 65048 , 80045 , 50846 , 48650 . + Nêu cách tìm số lớn nhất , bé nhất trong dãy số ? Bài 4/147 (9- 10’) - Kiến thức: Củng cố cách viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Chốt : Nêu cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ? 4.HĐ 4: Củng cố, dặn dò (3’) - Bảng con: Khoanh vào số lớn nhất : 83 456 ,80 679 ,52 934 52 902 - Nêu cách so sánh các số có 5 chữ số ? - Nhận xét tiết học - H làm bảng con - N xét – sửa sai . - HS đọc yêu cầu và làm VBT - HS chữa bài - nhận xét . - H nêu : Cột 1đều là số có 4 chữ số , cột 2 là số có 5 chữ số - HS 7000 ..>.. 6999 - HS nêu cách so sánh – NX - HS đọc và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào VBT - HS chữa bài – nhận xét - HS nêu sự khác nhau . - HS nêu ta tính tổng trước ... - Ta so sánh từng cặp số bắt đầu từ hàng cao nhất ... - HS đọc và nêu yêu cầu bài tập - HS làm từng phần vào VBT . - Ta đi so sánh tất cả các số với nhau để tìm số lớn nhất , bé nhất - HS đọc và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở BT - HS chữa bài - Đổi vở KT – NX . - HS nêu ta đi so sánh rồi tìm số bé nhất ...... - HS làm vào bảng con chọn số lớn nhất là : 83 456 - HS nêu cách so sánh – NX . ----------²--------------------²--------- Tự nhiên xã hội Bài 55: Thú ( tiết 2 ) I.Mục tiêu * H biết: - Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú rừng được quan sát. - Nêu được sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng. - Vẽ và tô màu một con thú rừng mà H ưa thích. II. Đồ dùng dạy học - Tranh SGK/ 106, 107 - Tranh ảnh sưu tầm về các loại thú rừng - Bút chì màu, giấy vẽ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh 1.Kiểm tra bài cũ ( 3- 5’) - Kể tên một số loài thú nuôi ở nhà? - Nêu ích lợi của các loại thú nhà? 2.Các hoạt động HĐ 1: Quan sát và thảo luận ( 6 -7’) * Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú rừng được QS. * Cách tiến hành - Bước 1: Làm việc theo nhóm + GV nêu câu hỏi thảo luận: C1. Kể tên các loài thú rừng bạn biết? C2. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoàicác loài thú.. ( chỉ vào hình). - 2 - 3 HS kể – nhận xét . + H quan sát hình SGK/ 106, 107 và tranh sưu tầm. Làm việc theo nhóm + HS thảo luận theo câu hỏi GV nêu . - Bước 2: Làm việc cả lớp. - Em hãy phận biệt thú rừng , thú nhà? *GV Kết luận: Gv nêu đặc điểm chung của loài thú nhà. HĐ 2: Thảo luận cả lớp ( 9- 10’) * Mục tiêu: Nêu được sự cần thiết của việc bảo vệ thú rừng * Cách tiến hành: - Bước 1: Làm việc theo nhóm. +Phân loại tranh ảnh các loại thú +Thảo luận: Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ các loài thú rừng?. - Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV nhận xét kết quả thảo luận *GV Kết luận: Gv liên hệ thực tế. HĐ3: Làm việc các nhân ( 10-11’) * Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu một con thú rừng mà em thích. * Cách tiến hành - G yêu cầu Hs lấy giấy bút vẽ con thú rừng mà mình yêu thích( có ghi tên, ghi chú các bộ phận) - Gọi HS giới thiệu tranh của mình . đgv nhận xét, đánh giá * GV Kết luận: Bình chọn tranh vẽ đẹp đ tuyên dương 3.Củng cố dặn dò ( 3’) - Nêu sự cần thiết phải bảo vệ loài thú rừng - Đánh giá - nhận xét chung tiết học . + Đại diện nhóm ghi kết quả thảo luận + Đại diện nhóm trình bày (mỗi nhóm giới thiệu về 1 loài). + HS phân biệt – NX . - HS thảo luận nhóm đôi quan sát các tranh phân biệt các loại thú . - HS giải thích vì sao sao chúng ta cần phải bảo vệ các loài thú rừng . + Các nhóm trình bày, giới thiệu bộ sưu tập - kết quả thảo luận. - Hs lấy giấy bút vẽ con thú rừng mà mình yêu thích( có ghi tên, ghi chú các bộ phận) - Hs trình bày và giới thiệu tranh của mình - NX . - HS trả lời – nhận xét . ~~~~~~~~~~ * ² * ² * ² * ~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013 Toán Tiết 137: Luyện tập I.Mục tiêu - HS luyện đọc và nắm được thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm. - Luyện tập so sánh các số. - Luyện tính viết và tính nhẩm các số trong phạm vi 100 000. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh 1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 2 – 3’ - Bảng con: So sánh các số sau : 87 652 ...... 87 498 56 789 ...... 56709 +Nêu cách so sánh? 2.Hoạt động 2: Luyện tập (32’) Bài 1/148 (4-5’) SGK: - Kiến thức: Củng cố thứ tự các số có 5 chữ số liên tiếp, tròn nghìn,tròn trăm + Nhận xét về dãy s ... các tổ bài thể dục. - G nêu tên trò chơi, H nhắc l cách chơi, sau đó tổ chức cho H chơi. - H chơi trò chơi - Yêu cầu H phản ứng nhanh, chạy hoặc đuổi thật nhanh theo hiệu lệnh. ' GV ----------²--------------------²---------- Tự học Toán I.Mục tiêu - Tiếp tục củng cố cách đọc,viết số có năm chữ số. - Giúp HS nhận biết thứ tự của số có năm chữ số. - Làm quen với số tròn nghìn. II.Đồ dùng dạy học - Bảng phụ – VBT toán tr 59 III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh 1.HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - GV nêu : Viết số 78323 ; 93156 ; 53800 + Đọc - nhận xét các số vừa viết ? 2.HĐ2: HD tự học . ( 30 - 32’) Bài 1/59 (7- 8’) - Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết số có năm chữ số. + Nhận xét các số vừa viết ? + Nêu cách đọc , viết số dòng 3? Chốt : Dựa vào đâu để em viết được số có năm chữ số ? Bài 2/ 59 (7 -8’) - Kiến thức: Củng cố cách đọc,viết số có năm chữ số. + Đọc số dòng 2 : 97846 ? Chốt : Nêu cách đọc viết số có 5 chữ số. Bài 3/ 59 (8 -9’) - Kiến thức: Củng cố và nhận biết thứ tự của số có năm chữ số + Em có nhận xét gì về các dãy số trên + Dựa vào đâu em điền được các số bài 3 Chốt : Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Bài 4/ 59 (9 - 10’) - Kiến thức: Củng cố nhận biết các số tròn nghìn 20000à90 000 + Em điền số nào sau số 30 000 .Vì sao? + Em có nhận xét gì về các dãy số trên? Chốt : - Dựa vào đâu em điền được số vào mỗi vạch trên tia số ? 3.Hoạt động 3:Củng cố , dặn dò (3’) - Thu vở – Chấm nhận xét một số bài . - Nhận xét chung tiết học . - HS Viết số 78323 ; 93156 ; 53800 vào bảng con – NX . - 2 -3 HS đọc các số vừa viết . - Đọc quan sát kỹ phần mẫu - H làm vào VBT toán . - HS đọc bài làm – nhận xét - Là số có năm chữ số . - HS nêu – NX . - Dựa vào các hàng và các cột . - HS đọc và nêu yêu cầu BT . - HS làm bài vào VBT . - HS chữa bài – nhận xét . - Chín mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu . - HS nêu cách đọc và viết – NX . - HS đọc và nêu yêu cầu BT . - HS làm bài vào vở . - HS chữa bài – nhận xét . - Là các dãy số tự nhiên có 5 chữ số liên tiếp ..... - Dựa vào đặc điểm của các dãy số - Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị - HS đọc và nêu yêu cầu BT . - HS làm bài vào vở BT . - HS chữa bài – nhận xét . - Điền số 40 000 vì đây là dãy số tròn chục nghìn liên tiếp . - Dựa vào đặc điểm của các số trên vạch tia số ~~~~~~~~~~ * ² * ² * ² * ~~~~~~~~~~ Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Toán Tiết 140: Đơn vị đo diện tích. Xăng ti mét vuông I.Mục tiêu - HS biết cm² (xăng ti mét vuông)là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng ti mét vuông. II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh 1.HĐ1:Kiểm tra bài cũ (3 -5’) - Miệng: + Gv vẽ bảng hình vẽ sau : + So sánh diện tích hình tam giác ABC và diện tích hình tam giác MNC ? 2.HĐ 2:Dạy bài mới (15’) * Giới thiệu cm² (xăng ti mét vuông) - Để đo diện tích của một hình người ta dùng đơn vị đo diện tích . - Xăng ti mét vuông là diện tích hình vuông cạnh 1cm .- Gv vẽ hình có diện tích cm² và giới thiệu : Xăng ti mét vuông là diện tích hình vuông cạnh 1cm. * Hd cách viết tắt xăng ti mét vuông (cm²) - Xăng - ti - mét Đọc viết cm2 - Gv hướng dẫn Hs cách viết cm² 3.HĐ3:Luyện tập -Thực hành (17’) Bài 1/151 (4 -5’) SGK - Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết số đo diện tích theo xăng ti mét vuông. + Nêu cách viết tắt cm² Chốt : Luyện đọc viết số đo diện tích theo xăng ti mét vuông Bài 2/151 (3 -4 ’) SGK - Kiến thức: Củng cố cách so sánh số đo diện tích 1 hình vuông theo cm² Chốt : +Để so sánh diện tích của hình A với hình B em dựa vào đâu ? + Nêu cách làm? Bài 3/151 (4-5’) Vở: - Kiến thức: Củng cố cách tính theo đơn vị đo cm². + Nêu cách tính của: 6cm² x 4 ; 18cm² + 26cm² ? Chốt: Em có nhận xét gì về các phép tính của bài 3 ? Bài 4/151 (5- 6’) Vở: - Kiến thức: Củng cố về giải toán có liên quan đến đơn vị đo cm² Chốt : Đây là bài toán nào đã học? * Dự kiến sai lầm : - Hs viết nhầm đơn vị đo diện tích là cm² - Hs quên viết đợn vị vào kết quả của phép tính. 4.HĐ4:Củng cố,dặn dò (3’) - GV đọc cho HS viết 560cm² ; 1000cm² ; 205cm² - Nhận xét chung tiết học . - HS nêu miệng cách so sánh . - HS khác nhận xét . - 1 số HS nhắc lại . - 1 số HS nhắc lại . - HS quan sát . - HS luyện viết bảng con đơn vị đo diện tích cm². - Đọc Y/ C và quan sát kỹ phần mẫu - H làm vào SGK - HS đọc bài làm – nhận xét - Đọc và nêu yêu cầu của bài tập - H làm vào SGK - HS đọc bài làm – nhận xét - Dựa vào diện tích của từng hình để so sánh . - HS đọc và nêu yêu cầu BT . - HS làm bài vào Vở . - HS chữa bài – nhận xét . - Các phép tính của bài 3 có gắn kèm đơn vị đo là cm² - HS đọc và nêu yêu cầu BT . - HS làm bài vào vở . - HS chữa bài – nhận xét . - So sánh diện tích của hình có đơn vị đo là cm² - HS làm vào bảng con – NX . * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy .............................................................................................................................................................................................................................................................. ----------²--------------------²--------- Toán ( bổ trợ ) ôn tập I.Mục tiêu - Củng cố cho HS về cách đọc , viết các số có năm chữ số. - Tiếp tục củng cố nhận biết thư tự các số có năm chữ số . - Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số. II.Đồ dùng dạy học - Vở bài tập toán tr 60. III .Các hoạt động dạy học Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh 1.HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (3 -5’) - GV nêu : Viết các số từ 40603 đến 40610 – và đọc các số đó . 2.HĐ 2: HD ôn tập (31 - 32’) Bài 1/ 60 . (9 -10’’) - Kiến thức: Đọc số có năm chữ số 26403 , 21600 , 89013 , 89003 ,89010 Chốt : + Nhận xét về các số vừa đọc? - Nêu cách đoc các số có năm chữ số ? Bài 2/59 . (6 -7 ’) - Kiến thức: Củng cố viết số có năm chữ số trường hợp hàng có chữ số 0. * Ba mươi ba nghìn bốn trăm . * Năm mươi ba nghìn ...... Chốt : + Nhận xét về các số vừa viết? + Nêu cách viết? Bài 3/59 . (5 -6’) - Kiến thức: Củng cố và nhận biết thứ tự của số có năm chữ số. + Số 88 000 ứng với vạch số nào ? + Nhận xét về các dãy số của bài 3? Chốt : Dựa vào đâu em viết được số ứng với vạch thích hợp ? - Nêu qui luật của dãy số trong bài 3 ? Bài 4/60 (9-10’) - Kiến thức: Củng cố kĩ năng tính nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn. + Nêu cách tính nhẩm 5000 + 400? + Nêu cách làm 8000 : 2 + 2000 Chốt : Nêu cách tính nhẩm từng phép tính ? 3.HĐ3: Củng cố, dặn dò(3 – 4 ’) - Thu vở – chấm nhận xét một số bài . - Đánh giá - nhận xét chung tiết học . - HS viết các số vào bảng con . + HS nhìn số đọc lại – NX . - Đọc Y/ C và quan sát kỹ phần mẫu - H làm vào VBT - HS đọc bài làm – nhận xét - Là số có năm chữ số . - Đọc theo thứ tự từ trái sang phải . - Đọc quan sát kỹ phần mẫu - H làm vào VBT - HS đọc bài làm – nhận xét - Là số có năm chữ số . - HS nêu viết theo thứ tự từ trái sang phải – NX . - HS đọc và nêu yêu cầu BT . - HS làm bài vào VBT . - HS chữa bài – nhận xét . - Số 88 000 ứng với vạch số 8 .... - Là dãy số tròn nghìn liên tiếp . - Dựa vào đặc điểm của dãy số - Mỗi vạch cách nhau 1000 - HS đọc và nêu yêu cầu BT . - HS làm bài vào vở . - HS chữa bài – nhận xét . - HS nêu cách nhẩm – NX . ----------²--------------------²---------- Thể dục Bài 56: ôn bài thể dục phát triển chung Trò chơi : “ nhảy ô tiếp sức ” I. Mục tiêu - Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác. - Chơi trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức ”. Yêu cầu biết cách tham gia chơi một cách tương đối chủ động, nhanh nhẹn. II. Địa điểm và phương tiện - Sân trường, hoa hoặc cờ. - Còi, kẻ vạch sân trường. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Địnhlượng Phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. - Phổ biến ND, yêu cầu giờ học. - Đi vòng tròn và hít thở sâu. - Chạy chậm trên địa hìnhtự nhiên .2. Phần cơ bản - Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ - Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức. 3 . Phần kết thúc - H đi theo vòng tròn và vỗ tay hát - G và H hệ thống lại bài học. - NX chung giờ học 7 - 8’ 2- 3lần 20 - 22’ 2 - 4 lần 7 – 8 ‘ 6 - 8 ’ ' GV - Lớp triển khai đội hình đồng diễn tập thể dục - Lần 1,2: G chỉ huy. - Lần 3,4: Cán sự lớp hô - G giúp đỡ, sửa sai cho H - G cho H triển khai đội hình đồng diễn để tập bài thể dục với hoa hoặc cờ theo nhịp trống để nâng mức tập đều của cả lớp. - Thi trình diễn giữa các tổ bài thể dục. - G nêu tên trò chơi, H nhắc l cách chơi, sau đó tổ chức cho H chơi. - H chơi trò chơi - Yêu cầu H phản ứng nhanh, chạy hoặc đuổi thật nhanh theo hiệu lệnh. ' GV ----------²--------------------²---------- Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp : Sơ kết tuần 28 I .Mục đích yêu cầu - Giúp học sinh nắm được các hoạt động đề ra trong tuần của lớp. - Rèn kĩ năng nhanh nhẹn tháo vát trong sinh hoạt. - Đánh giá tổng kết các hoạt động trong tuần. - Đưa ra phương hướng học tập tuần tới. II .Các hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức 2 . Các tổ báo cáo kết qủa hoạt động trong tuần. 3 .Giáo viên rút kinh nghiệm tuần 28. *Ưu điểm: - Thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp. - Đi học đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Tự học và làm bài tương đối tốt. - Mặc đồng phục theo đúng quy định. *Nhược điểm: - Chữ viết một số em còn phải cố gắng nhiều Anh Đức , Ngọc Hưng , .... - Một số em có hiện tượng ăn quà vặt trong lớp. 4 . Kế hoạch tuần 29 - Tiếp tục duy trì sĩ số HS . - Thực hiện tốt các nền nếp của trường , Đội, lớp. - Đi học đúng giờ, học và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp. - Tích cực rèn luyện giữ vở sạch viết chữ đẹp. - Tích cực học tập tốt - Đăng kí Giờ học tốt chào mừng ngày 26 / 3 . - Bầu 10 bạn được kết nạp vào Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh - Phát động phong chào thi đua chào mừng ngày 26/3. ================ * * * ================
Tài liệu đính kèm: