Tập đọc:
THƯ THĂM BẠN
I. Mục tiªu:
1. KiÕn thøc: - Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.
2. KÜ n¨ng: - Biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc phù hợp với nội dung bài
- Nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư.
3. Th¸i ®é: - Gi¸o dôc HS biÕt yªu th¬ng chia sÎ buån vui víi mäi ngêi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV+ HS :
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 3 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2009 Tập đọc: THƯ THĂM BẠN I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn. 2. KÜ n¨ng: - Biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc phù hợp với nội dung bài - Nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư. 3. Th¸i ®é: - Gi¸o dôc HS biÕt yªu th¬ng chia sÎ buån vui víi mäi ngêi. II. Đồ dùng dạy học: GV+ HS : III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - §äc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi về nội dung. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài: * Luyện đọc -Gäi 1 HS ®äc toµn bµi + Bức thư chia làm mấy đoạn ? (3 đoạn) - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn (đọc 3 lượt). KÕt hîp sửa lỗi phát âm, cách ngắt nghỉ hơi, giọng đọc cho phù hợp - Giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ: khắc phục, quyên góp (như SGK) - Luyện đọc theo nhóm - Gäi HS đọc toàn bài + Đọc mẫu diễn cảm toàn bức thư * Tìm hiểu bài - Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 + Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước không? (không mà chỉ biết Hồng khi đọc báo Thiếu niên Tiền Phong) + Lương viết thư cho Hồng để làm gì? (Lương viết thư để chia buồn với Hồng) - Giảng để rút ra từ “hi sinh” (là chết theo nghĩa cao cả, tốt đẹp) - Yêu cầu HS đọc phần còn lại và trả lời câu hỏi: + Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thông cảm với bạn Hồng ? “Hôm nay, đọc báo Thiếu niên Tiền Phong ba Hồng đã ra đi mãi mãi” + Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết an ủi bạn Hồng? (Lương khơi dậy trong lòng Hồng niềm tự hào về người cha dũng cảm “Chắc là Hồng nước lên”) - Giải nghĩa từ: xả thân (là không thương tiếc thân mình vì việc nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại những dòng mở đầu và kết thúc bức thư trả lời câu hỏi + Nêu tác dụng của những dòng mở đầu và kết thúc bức thư? (Dòng mở đầu nêu địa điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi. Những dòng cuối ghi lời chúc, lời nhắn nhủ, lời cảm ơn, lời hứa hẹn, ký tên ghi rõ họ tên người gửi) - Nêu ý chính của bài: Bổ sung cho hoàn chỉnh rồi ghi lên bảng Ý chính: Lá thư cho thấy sự thông cảm, tình cảm chân thành, chia sẻ của Lương đối với Hồng bị trận lũ cướp mất ba. c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Yêu cầu HS nêu giọng đọc - Nhận xét, bổ sung (Giọng đọc trầm, buồn, chân thành. Thấp giọng ở câu văn nói về sự mất mát. Cao giọng ở câu văn nói lên sự động viên.) - Yêu cầu HS tiếp nối đọc 3 đoạn - Đọc diễn cảm đoạn 2 - Thi đọc diễn cảm - Yêu cầu bạn khác nhận xét, GV tuyên dương 4. Củng cố: - Liên hệ thực tế - Củng cố bài, nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau. - Hát - 1 HS đọc - Cả lớp theo dõi - 1 HS ®äc, líp theo dâi - 1 HS trả lời - 3 HS đọc nèi tiÕp - Cả lớp theo dõi - Lắng nghe - Đọc bài theo nhóm 3 - 2 HS đọc toàn bài - Lớp lắng nghe - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Trả lời - HS trả lời - Lắng nghe - Thực hiện yêu cầu - HS trả lời - Trả lời, lớp lắng nghe, bổ sung - Lắng nghe - Cả lớp đọc thầm - Trả lời - HS nêu, lớp lắng nghe - 1 HS nêu - Lắng nghe - 3 HS đọc - Lắng nghe - 3 HS thi đọc - Lớp theo dõi, nhận xét Toán TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( Tiếp) I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc: - Củng cố thêm về hàng và lớp và cách dùng bảng thống kê số liệu. 2. KÜ n¨ng: - Đọc, viết các số đếm lớp triệu 3. Th¸i ®é: - HS sö dông c¸c kiÕn thøc vÒ sè líp triÖu trong thùc tÕ hµng ngµy. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Kẻ sẵn bảng ở phần bài học và bài tập 1 - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV ®äc: 36 000 000; 900 000 000. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Hướng dẫn HS đọc và viết số - Hát -2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - Cả lớp theo dõi Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị - Viết vào bảng kết hợp giới thiệu: “Có 1 số gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị” - Viết số: 342157413 - Gọi HS đọc lại số đó, GV ghi lên bảng (Ba trăm bốn mươi hai triÖu mét tr¨m n¨m m¬i bảy ngh×n bốn trăm mười ba ) - Hướng dẫn HS cách đọc: + Tách số trên thành từng lớp từ lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. (dùng phấn màu để tách số 342157413 ở trên bảng). Đọc từ trái sang phải và thêm tên lớp đó. - GV đọc lại số trên bảng. - Gọi HS đọc lại c) LuyÖn tËp: Bài 1: Viết và đọc số theo bảng - Gọi HS đọc yêu cầu (sử dụng bài trên bảng) - Hướng dẫn HS: viết số tương ứng theo giá trị của từng hàng đã cho rồi đọc số - Yêu cầu HS thực hiện 1 ý làm mẫu. - Các số còn lại HS lần lượt viết vào bảng con rồi đọc số - GV và cả lớp nhận xét, chốt bài đúng Đáp án: 32000000: Ba mươi hai triệu 32516000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn 32516497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy 834291712: Tám trăm ba mươi tư triệu hai trăm chín m¬i mèt nghìn bảy trăm mười hai 308250705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm 500209037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS đọc thầm từng số - Gọi 1 sè HS đọc trước lớp, nhận xét Bài 3: Viết các số sau: - Gọi HS nêu yêu cầu - Đọc cho HS viết từng số - Kiểm tra nhận xét kết quả Đáp án: a) 10250214 c) 400036105 b) 253564888 d) 700000231 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Dặn HS về làm bài - Lắng nghe kết hợp quan sát - 2 HS đọc - Cả lớp lắng nghe - Lắng nghe - HS đọc - 1 HS yêu cầu - Lắng nghe - 1 HS thực hiện - Cả lớp viết - Gọi 1 số HS đọc - 1 HS đọc - Cả lớp đọc - 6 HS đọc, nhận xét, lớp lắng nghe. - 1 HS nêu yêu cầu - Viết vào bảng con - Theo dõi - HS về làm bài 1 ý 1, 2 và bài 4. Lịch sử: NƯỚC VĂN LANG I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc: HS biÕt - Văn Lang là nước đầu tiên trong lịch sử nước ta - Một số tục lệ của người Lạc Việt còn lưu giữ đến nay. 2. KÜ n¨ng : - Mô tả sơ lược về tổ chức xã hội thời Hùng Vương - Mô tả được những nét chính về đời sống động vật và tinh thần của người Lạc Việt. 3. Thái độ: Giữ gìn và phát huy truyền thống lịch sử của dân tộc II. Đồ dùng dạy học: - GV: - HS: SGK + vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Nội dung bài: * Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - Yêu cầu HS đọc thông tin ở SGK, suy nghĩ trả lời câu hỏi + Nước Văn Lang ra đời vào khoảng năm nào? (vào khoảng 700 năm trước công nguyên) - Minh hoạ khoảng thời gian này trên trục thời gian - Yêu cầu HS lên xác định khoảng thời gian này trên trục - Cho HS quan sát lược đồ H1 + Nước Văn Lang ra đời ở đâu? Nêu kinh đô của nước Văn Lang (Nước Văn Lang ra đời ở khu vực sông Hồng, sông Mã, sông Cả. Kinh đô của nước Văn Lang đặt ở Phong Châu) * Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS đọc thông tin ở SGK + Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp ? - Yêu cầu HS điền vào khung sơ đồ - Gọi HS nêu kết quả bài làm, GVđiền vào khung sơ đồ trên bảng lớp Kết quả: Hùng Vương Lạc Hầu, Lạc Tướng Lạc dân Nô tì + Lạc dân là người như thế nào? (Là dân thường) + Nô tì là người như thế nào? (Là tầng lớp nghèo hèn đi làm thuê cho tầng lớp trên) * Hoạt động 3: Làm việc cả lớp - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK - Yêu cầu HS mô tả cuộc sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt - Dưới thời vua Hùng, nghề chính của Lạc dân là làm ruộng, trồng lúa, khoai, cây ăn quả ngoài ra còn biết trồng đay, trồng dâu nuôi tằm, đúc đồng làm mác, giáo, mũi tên biết làm nhà ở để tránh thú dữ.. + Em biết những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến nay? ( Tục ăn trầu nhuộm răng đen, hoá trang khi vui chơi, đấu vật ) * Ghi nhớ (SGK) - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ 4. Củng cố - Củng cố bài, nhận xét tiết học 5. Dặn dò - Dặn học sinh về học bài, chuẩn bị tiết học sau. - Cả lớp lắng nghe - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Trả lời - Quan sát - 1 HS xác định - Quan sát SGK - Trả lời - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Trả lời - Điền vào vở bài tập - 2 HS nêu kêt quả - Trả lời - Quan sát SGK - 1 sè HS quan sát trả lời - Lớp theo dõi - Trả lời - 2 HS đọc Đạo đức: VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhận thức được: Mỗi người đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và học tập. Cần phải vượt qua khó khăn 2.Kỹ năng: Xác định được khó khăn trong học tập của bản thân và cách khắc phục. -Biết quan tâm, chia sẻ với bạn có hoàn cảnh khó khăn. 3.Thái độ: Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong cuộc sống và học tập. II. Đồ dùng dạy học: - GV + HS: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Tại sao phải trung thực trong học tập ? 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Nội dung bài: * Hoạt động 1: Kể chuyện “Một học sinh nghèo vượt khó” - Giới thiệu truyện - GV kể - Yêu cầu HS kể tóm tắt câu chuyện * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - Chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi 1, 2 (SGK trang 6) - Gọi đại diện nhóm trình bày ý kiến - Ghi tóm tắt lên bảng - Yêu cầu cả lớp chất vấn trao đổi, bổ sung - Kết luận: Bạn Thảo gặp nhiều khó khăn trong học tập và cuộc sống. Song bạn đã biết khắc phục vươn lên học giỏi. Chúng ta cần phải học tập bạn Thảo. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm - Yêu cầu HS thảo luận nhóm câu hỏi 3 (SGK - 6) - Gọi đại diện nhóm trình bày cách giải quyết - Yêu cầu lớp trao đổi, đánh giá cách giải quyết tốt nhất. - Kết luận về cách giải quyết tốt nhất: Giải quyết như cách của bạn Thảo là tốt nhất. * Ghi nhớ (SGK) - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ * Hoạt động 4: Làm việc cá nhân (bài tập 1SGK) - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nêu cách chọn và giải thích lí do - Kết luận: ý (a), (b), (đ) là cách giải quyết tích cực vì như vậy là đã vượt khó trong học tập * Hoạt động tiếp nối: Chuẩn bị BT3 và phần thực hành. - Cả lớp theo dõi - Lắng nghe - Theo dõi, lắng nghe - 2 HS kể, lớp lắng nghe - Thảo luận theo 5 nhóm - Đại diện 3 nhóm trình bày - Lớp theo dõi - Nhóm khác bổ sung - ... . 3. Th¸i ®é: - HS cã ý thøc ¨n uèng ®ñ chÊt. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Các hình trong SGK (Trang 26) - HS: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn? - Làm thế nào để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm? 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Nội dung: * Hoạt động 1: Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng - Cho HS quan sát hình 1, 2 SGK mô tả dấu hiệu của bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, biếu cổ. - Thảo luận về nguyên nhân dẫn đến các bệnh trên - Yêu cầu các nhóm trình bày - Kết luận: + Trẻ em không được ăn uống đầy đủ sẽ bị suy dinh dưỡng + Thiếu i-ốt kém thông minh, bị biếu cổ * Hoạt động 2: Thảo luận về cách phòng bệnh do thiếu dinh dưỡng - Nªu câu hỏi cho các nhóm thảo luận rồi trình bày + Ngoài bệnh còi xương, suy dinh dưỡng biếu cổ .em còn biết bệnh nào do thiếu i-ốt và chất dinh dưỡng. + Bệnh quáng gà, khô mắt do thiếu vi – ta – min A + Chảy máu chân răng do thiếu vi – ta – min C + Phải ăn đủ lượng, đủ chất + Trẻ em phải theo dõi cân nặng thường xuyên + Nếu trẻ bị các bệnh do thiếu dinh dưỡng phải điều chỉnh chế độ ăn uống, đưa đi khám, điều trị.) * Hoạt động 3: Trò chơi “Thi kể tên một số bệnh” - Chia lớp thành 2 đội - Hướng dẫn cách chơi - Cho 2 đội trưởng lên rút thăm - Tổ chức cho HS chơi (Đội nào không đáp được là thua cuộc) 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà học bài. - Hát - 2 HS - Cả lớp theo dõi - HS quan s¸t vµ thảo luận theo nhóm 2 - Đại diện nhóm trình bày, bạn khác nhận xét - Lắng nghe - Thảo luận theo nhóm 6 - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét - Mỗi đội có 5 HS - Lắng nghe - Chơi trò chơi Chính tả: (Nghe – viết) NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện “Người thật thà”. Tìm và viết đúng các từ láy có tiếng có chứa các âm đầu s/x 2. KÜ n¨ng: - Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài - ViÕt ®óng bµi chÝnh t¶ 3.ThaÝ ®é: - HS cã ý thøc rÌn ch÷ viÕt. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng lớp viết sẵn yêu cầu bài tập - HS: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết c¸c tõ: lặng lẽ, nặng nề. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Nêu mục đích, yêu cầu b) Hướng dẫn học sinh nghe – viết - Đọc 1 lượt bài chính tả - Cho HS đọc lại truyện - Tóm tắt nội dung câu chuyện: Ban – dắc là nhà văn nổi tiếng thế giới, không bao giờ ông biết nói dối. - Đọc cho HS viết những từ dễ sai - Hướng dẫn HS cách trình bày - GV ®ọc - Đọc lại để HS soát lỗi - Chấm chữa bài: chấm 5 bài, nhận xét c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 2: Phát hiện, sửa lỗi trong bài chính tả của em. Ghi lỗi và tự sửa. - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập - Gọi HS chữa bài - Nhận xét, kết luận Lỗi nhầm lẫn s/x; dấu hỏi, dấu ngã Viết sai xắp lên xe Tưỡng tượng Viết đúng Sắp lên xe Tưởng tượng Bài 3: Tìm các từ láy - Cho HS nêu yêu cầu bài tập a) Có tiếng chứa âm s/x - Lấy ví dụ làm mẫu - Hướng dẫn HS làm bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - Cho HS trình bày bài - Kiểm tra, nhận xét Đáp án: * Sàn sạt, san sát, sáng suốt * xa xa, xinh xinh, xanh xao 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học, ghi nhớ hiện tượng chính tả. 5.Dặn dò: - Dặn học sinh về tìm thêm từ ở bài tập 3a. - Hát - HS viÕt b¶ng con - Cả lớp theo dõi - Theo dõi - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Viết bài vào vở - Tự soát lỗi, đổi vở cho bạn để soát lỗi - Làm vào vở bài tập - Đọc bài, tự sửa lỗi - 2 HS chữa bài trên bảng lớp - Lắng nghe - 1 HS nêu - Lắng nghe - Làm bài vào vở bài tập - Nêu miệng kết quả Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009 Toán: PHÉP TRỪ I. Mục tiªu: 1. Kiến thức: HS biết cách đặt tính và thực hiện phép trừ có sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm tính trừ 3. Thái độ: - Tích cực học tập II. Đồ dùng dạy học: - GV: - HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: a) 57696 + 814 b) 793575 + 6425 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Củng cố về cách thực hiện phép trừ a) 865279 – 450237 = ? - Nêu phép trừ - Cho HS thực hiện phép trừ - Nêu lại cách thực hiện - Nhận xét, chốt kết quả đúng: - 865279 450237 415042 865279 – 450237 = 415042 b) 647253 – 285749 = ? - Tiến hành tương tự ý a - Cho HS tự thực hiện - 647253 285749 361504 647253 – 285749 = 361504 - Yêu cầu HS nêu lại các bước thực hiện phép trừ - Tóm tắt + Đặt tính + Tính (theo thứ tự từ phải sang trái) c) Thực hành: Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - Kiểm tra, chốt kết quả đúng Đáp án: a) - 987864 b) - 628450 783251 35813 204613 592637 - 969696 - 839084 656565 246937 313131 592147 Bài 2: - Tiến hành như bài tập 1 Đáp án: a) - 65102 b) - 941302 13859 298764 51243 642538 Bài 3 - Gọi HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu bài toán Tóm tắt: - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Chấm chữa bài Bài giải Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh dài là: 1730 – 1315 = 415 (km) Đáp số: 415 km 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Về làm bài tập 4, c¸c ý cßn l¹i bµi 1 - 2 (Trang 40). - Hát - 2HS - Cả lớp theo dõi - Quan sát - 1 HS thực hiện trên bảng lớp, lớp làm vào bảng con - Theo dõi - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu - 2 HS nêu, nhận xét - Lắng nghe - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS làm bài trên bảng lớp, lớp làm vào bảng con - Theo dõi - 1 HS đọc bài toán - Nêu yêu cầu - Quan sát - Làm bài vào vở Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ®o¹n VĂN KỂ CHUYỆN I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện: ¤ng tiªn thö th¸ch chµng tiÓu phu vÒ tÝnh thËt thµ. 2. KÜ n¨ng: - Dựa vào tranh và lời giải thích dưới tranh kể lại câu chuyện: Ba lưỡi rìu - Học sinh nắm được cốt truyện “Ba lưỡi rìu” phát triển ý dưới mỗi tranh thành một đoạn văn kể chuyện. 3. Th¸i ®é: - HS tÝch cùc häc tËp II. Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh minh hoạ truyện, bảng lớp viết sẵn câu trả lời cho tranh 2, 3, 4, 5, 6 (SGK) - HS: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về lòng tự trọng. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Dựa vào tranh và lời kể dưới tranh kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS đọc phần lời dưới mỗi tranh - Yêu cầu HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Truyện có mấy nhân vật? (2 nhân vật) + Nội dung truyện nói điều gì? (Ông tiên thử thách chàng tiều phu về tính thật thà) - Cho HS kể lại cốt truyện “Ba lưỡi rìu” theo nhóm - Cho HS thi kể (sử dụng tranh) Bài 2: Phát biểu ý kiến mỗi tranh thành đoạn văn kể chuyện - Yêu cầu HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS cách thực hiện + Để thực hiện được bài tập 2 các em cần quan sát kĩ tranh, hình dung ra nhân vật trong tranh đang làm gì? nói gì? - Hướng dẫn HS làm mẫu tranh 1 - Cho HS trả lời câu hỏi + Nhân vật làm gì? nói gì? + Nêu ngoại hình nhân vật - Nhận xét chốt lời giải đúng - Yêu cầu HS tập xây dựng đoạn văn, nhận xét - Chốt ý đúng - Hướng dẫn HS thực hành phát triển ý thành đoạn văn kể chuyện - Kết luận: như phần trả lời đã ghi ở bảng lớp - Cho HS kể chuyện theo nhóm - Tổ chức cho HS thi kể chuyện + Kể từng đoạn + Kể toàn câu chuyện - Giáo viên và cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Dặn học sinh về viết lại câu chuyện đã kể. - Hát - 2 HS - Cả lớp theo dõi - 1 HS nêu, lớp theo dõi - 6 HS nối tiếp đọc ở SGK - Trả lời - Kể theo nhóm 2 - 2, 3 HS kể lại cốt truyện - Đọc SGK - Theo dõi - Trả lời - Quan sát tranh 1 - 1 HS đọc lời dẫn cả lớp đọc thầm, nối tiếp nhau trả lời - Nhận xét - Lắng nghe - 2 HS xây dựng, lớp nhận xét - Lắng nghe - Nối tiếp nhau phát biểu ý về từng tranh - Theo dõi - Kể theo nhóm 2, phát triển ý, xây dựng từng đoạn văn - 2 HS kể - 2 HS kể Địa lý: TÂY NGUYÊN I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Biết vị trí cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ và một số đặc điểm của Tây Nguyên. 2. KÜ n¨ng: - Dựa vào bản đồ, lược đồ, tranh ảnh để tìm kiến thức. 3. Th¸i ®é: - HS tÝch cùc häc tËp II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam - HS: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở Trung du Bắc Bộ. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Nội dung: * Tây Nguyên – xứ sở của các cao nguyên xếp tầng Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - Giới thiệu Tây Nguyên trên bản đồ (Tây Nguyên là vùng đất cao, rộng lớn gồm các cao nguyên tầng cao, tầng thấp khác nhau) - Cho HS quan sát lược đồ để chỉ vị trí các cao nguyên trên lược đồ. - Gọi HS đọc tên các cao nguyên đó - Cho 1 HS chỉ trên lược đồ - Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ địa lý Việt Nam vị trí và đọc tên các cao nguyên - Yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu ở mục 1 (SGK) xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao. Cao nguyên Độ cao Đắc Lắc Kon Tum Di Linh Lâm Viên 400 m 500 m 1000 m 1500m - Giới thiệu về một số đặc điểm chính của 4 cao nguyên vừa nêu. * Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô * Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân - Cho HS đọc mục 2 SGK tự trả lời câu hỏi: + Ở Buôn Ma Thuật mùa mưa gồm những tháng nào? Mùa kh« gồm những tháng nào? (Mùa mưa vào tháng 5; 6; 7; 8; 9; 10. Mùa khô vào tháng 1; 2; 3; 4; 11; 12) - Khí hậu có mấy mùa? là những mùa nào? ( Hai mùa là mùa mưa và mùa khô) * Ghi nhớ: SGK - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ. 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà học bài. - Hát - 2HS - Cả lớp theo dõi - Thực hiện theo yêu cầu của GV - Quan sát H1 SGK trang 82, nêu vị trí các cao nguyên - Đọc theo hướng từ Bắc xuống Nam - Thực hiện - Lắng nghe - Đọc thầm ở SGK - 2 HS trả lời - 2 HS đọc trong SGK SINH HO¹T §éI
Tài liệu đính kèm: