Giáo án Lớp 5 Tuần 1 - Sáng - Trường TH Yên Thắng I

Giáo án Lớp 5 Tuần 1 - Sáng - Trường TH Yên Thắng I

Tiết 2: TẬP ĐỌC

THƯ GỬI CÁC HỌC SINH

I-Mục đích yu cầu:

- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Hiểu nội dung bức thư : Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn.

- Học thuộc lòng một đoạn đoạn: Sau 80 năm . Công học tập của các em.(trả lời được các câu hỏi 1,2,3)

- Biết ơn, kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt

II-Đồ dùng dạy - học :

- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .

- Bảng phụ viết đoạn thư HS cần học thuộc lòng.

 

doc 44 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 Tuần 1 - Sáng - Trường TH Yên Thắng I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1: BUỔI SÁNG
 Thứ 2 ngày 27 tháng 08 năm 2012
Tiết 1: CHÀO CỜ
-------------------------------------------------------------------
Tiết 2: TẬP ĐỌC
THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I-Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bức thư : Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn.
- Học thuộc lòng một đoạn đoạn: Sau 80 năm . Công học tập của các em.(trả lời được các câu hỏi 1,2,3) 
- Biết ơn, kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt 
II-Đồ dùng dạy - học :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
- Bảng phụ viết đoạn thư HS cần học thuộc lòng.
III-Các hoạt động dạy – học 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A- MỞ ĐẦU 
Nêu một số điểm lưu ý về yêu cầu của giờ tập đọc lớp 5, chuẩn bị cho giờ học, nhằm củng cố nề nếp học tập của học sinh .
B- DẠY BÀI MỚI 
1- Giới thiệu bài : 
 Giới thiệu chủ điểm Việt Nam – Tổ quốc em : Yêu cầu học sinh xem và nói những điều các em thấy trong bức tranh minh họa chủ điểm: Hình ảnh bác Hồ và học sinh các dân tộc trên nền lá cờ Tổ quốc bay thành hình chữ S – gợi dáng hình đất nước ta.
Giới thiệu : Trực tiếp
- HS lắng nghe.
2- Tìm hiểu bài 
a) Luyện đọc 
Có thể chia lá thư làm 2 đoạn như sau :
Đọan 1: Từ đầu đến Vậy các em nghĩ sao?
Đoạn 2 : Phần còn lại .
Khi hs đọc, GV kết hợp :
+ Khen những em đọc đúng, xem đó như là mẫu cho cả lớp noi theo; kết hợp sửa lỗi cho hs nếu có em phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng, hoặc giọng đọc không phù hợp .
+ Lượt đọc thứ hai, giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó.
-Đọc diễn cảm toàn bài (giọng thân ái, thiết tha, đầy thân ái, hi vọng, tin tưởng).
-2 HS đọc nối tiếp nhau đọc một lượt toàn bài.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.
HS đọc thầm phần chú giải các từ mới ở cuối bài đọc ( 80 năm giời nô lệ, hoàn cầu, kiến thiết, các cường quốc năm châu ... ), giải nghĩa các từ ngữ đó, đặt câu với các từ cơ đồ, hoàn cầu để hiểu đúng hơn nghĩa của từ.
- HS luyện đọc theo cặp.
-1 HS đọc cả bài.
b) Tìm hiểu bài 
Cách tổ chức hoạt động lớp học :
+ Chia lớp thành các nhóm để HS cùng nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt) và trả lời các câu hỏi. 
- GV điều khiển lớp đối thoại, nêu nhận xét, thảo luận, tổng kết.
+ Chỉ định 1,2 HS điều khiển lớp, trao đổi về bài đọc dựa theo các câu hỏi SGK. 
GV điều chỉnh, khắc sâu, gây ấn tượng về những gì HS đã trao đổi, thu lượm được.
- Yêu cầu đọc thầm phải gắn với những nhiệm vụ cụ thể.
Các hoạt động cụ thể :
- Ngày khai trường tháng 9-1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trường khác ?
- Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ của toàn dân là gì?
- HS có trách nhiệm như thế nào trong công cuộc kiến thiết đất nước ?
- Sau đó đại diện các nhóm trả lời câu hỏi trước lớp.
- HS điều khiển lớp có thể bổ sung câu hỏi. 
+Đọc thầm đoạn 1 (Từ đầu đến Vậy các em nghĩ sao?)
-Đó là ngày khai trường đầu tiên ở nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, ngày khai trường đầu tiên sau khi nước ta giành được độc lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ. 
-Từ ngày khai trường này, các em HS bắt đầu được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam.
+ Đọc thầm đoạn 2 :
- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại, làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu.
-HS phải cố gắng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn để lớn lên xây dựng đất nước làm cho dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh quang, sánh vai các cường quốc năm châu.
c) Hướng dẫn hs đọc diễn cảm 
- Đọc diễn cảm một đoạn để làm mẫu cho HS.
- GV theo dõi, uốn nắn.
* Chú ý : 
- Giọng đọc cần thể hiện tình cảm thân ái, trìu mến và niềm tin của Bác vào HS– những người sẽ kế tục sự nghiệp cha ông.
- Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng đoạn: Sau 80 năm . Công học tập của các em
-HS luyện đọc diễn cảm đoạn thư theo cặp 
-Một vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
-Nhẩm học thuộc những câu văn đã chỉ định HTL trong SGK (từ sau 80 năm giời làm nô lệ đến nhờ một phần lớn ở công học tập của các em).
-HS thi đọc thuộc lòng.
3- Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà học thuộc lòng: Sau 80 năm . Công học tập của các em
- Hs trả lời câu hỏi SGK
------------------------------------------------------
Tiết 3: TOÁN
ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I- Mục tiêu:
- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và việt một số tự nhiên dưới dạng phần số.
II- Đồ dùng dạy học 
 Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số 
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài
 Trong tiết học toán đầu tiên của năm học, các em sẽ được củng cố về khái niệm phân số và cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
- HS lắng nghe.
2- Dạy bài mới
2-1-Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số 
-Gv treo miếng bìa I (biểu diễn phân số ) rồi nói : Đã tô màu mấy phần băng giấy ?
-Yêu cầu hs giải thích ?
-Gv mời 1 hs lên bảng đọc và viết phân số thể hiện phần đã đựơc tô màu của băng giấy. Hs dưới lớp viết vào giấy nháp.
-Gv tiến hành tương tự với các hình còn lại.-Gv viết lên bảng cả 4 phân số 
- Sau đó yêu cầu hs đọc .
-Đã tô màu băng giấy. 
-Băng giấy được chia thành 3 phần bằng nhau, đã tô màu 2 phần như thế. Vậy đã tô màu băng giấy.
-Hs viết và đọc đọc là hai phần ba .
-Hs quan sát hình , tìm phân số thể hiện phần tô màu của mỗi hình. Sau đó đọc và viết các phân số đó.
-Hs đọc lại các phân số trên .
2-2- Hướng dẫn ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên , cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số 
a)Viết thương hai số tự nhiên dưới dạng phân số 
-Gv viết lên bảng các phép chia sau 
1:3 ; 4:10 ; 9:2
-Yêu cầu : Em hãy viết thương của các phép chia dưới dạng phân số .
-Hs nhận xét bài làm trên bảng .
-Gv kết luận đúng sai và sửa bài nếu sai 
-Gv hỏi : có thể coi là thương của phép chia nào ?
-Hỏi tương tự với 2 phép chia còn lại 
-Yêu cầu hs mở SGK và đọc chú ý 1 .
-Hỏi : Khi dùng phân số để viết kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 thì phân số đó có dạng như thế nào ?
b)Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số .
-Hs viết lên bảng các số tự nhiên 5,12,2001 . . . và nêu yêu cầu : hãy viết mỗi số tự nhiên thành phân số có mẫu s là 1 .
-Hs nhận xét bài làm cùa hs , hỏi : Khi muốn viết một số tự nhiên thành phân số có mẫu số là 1 ta làm như thế nào ?
-Hỏi hs khá giỏi : Em hãy giải thích vì sao mỗi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số chính là số đó và mẫu số là 1 . Giải thích bằng VD .
-Kết luận : Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1 .
-Nêu vấn đề : hãy tìm cách viết 1 thành phân số ?
-1 có thể viết thành phân số như thế nào?
-Em hãy giải thích vì sao 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau ? Giải thích bằng VD .
-Hãy tìm cách viết 0 thành các phân số.
-Có thể viết thành phân số như thế nào?
-3 hs lên bảng thực hiện .
-Hs lần lượt nêu :
 Là thương của phép chia 4 :10
 Là thương của phép chia 9 : 2 
-Phân số chỉ kết quả của phép chia một số thiên nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia của phép chia đó .
-Cả lớp làm vào giấy nháp 
-Ta lấy tử số chính là số tự nhiên đó và mẫu số chính là 1 .
-Hs nêu : 
VD : 5 = ta có 5 = 5 : 1 = 
-Hs lên bảng viết phân số của mình 
VD : 1 = ; 1 = ; 1 = ; . . . 
-1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau .
-Hs tự nêu . VD 1 = 
Ta có = 3 : 3 = 1 . Vậy 1 = 
-VD : 0 = ; 0 = ; 0 = ; . . . 
-0 có thể viết thành phân số có tử bằng 0 và mẫu khác 0 .
2-3-Luyện tập – thực hành 
Bài 1 :Đọc các phân số
-BT yêu cầu làm gì ?
Bài 2 :Viết các thương sau dưới dạng phân số
Cho HS làm bảng con
Bài 3 : Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1
Bài 4 :Viết số thích hợp vào ô trống
-Hs đọc đề bài.
- HS trả lời 
-Hs nối tiếp nhau làm bài trước lớp .
3 : 5 = ; 75:100 = ; 
 9 : 17 = 
-Hs làm bài
32= ; 105 = ; 1000 = 	
a) 1 = b) 0 = 	
-Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng 
-Hs giải thích cách điền số của mình 
3. Củng cố – Dặn dò 
-Gv tổng kết tiết học.
-Dặn hs về nhà làm BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau .
--------------------------------------------------
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
 EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Biết: Học sinh lớp 5 là học của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập.
- Có ý thức học rèn luyện. - Vui và tự hào là sinh lớp 5
* Các KNS cơ bản được giáo dục: -Tự nhân thức; -Xác định giá trị; - Ra quyết định
II.Đồ dùng dạy- học:
- Tranh vẽ các tình huống SGK phóng to.
- Phiếu bài tập cho mỗi nhóm.
- HS chuẩn bị tranh vẽ theo chủ đề trường, lớp em.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: “Em Là Học Sinh Lớp 5”(Tiết 1)
- Gv ghi tựa 
2. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài:
Hoạt động 1: Vị thế của HS lớp 5
- Treo tranh ảnh minh họa các tình huống trong SGK, tổ chức cho HS thảo luận nho ... ục Bạn cần biết/ 7- SGK và chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời các câu hỏi của GV.
- HS lắng nghe
- Con người có hai giới: nam và nữ.
- 2 HS ngồi cạnh nhau tạo thành 1 cặp làm việc theo hướng dẫn.
- HS cùng quan sát.
- HS phát biểu ý kiến trước lớp.
- HS cùng đọc SGK.
- HS nghe hướng dẫn cách chơi và thực hiện trò chơi. Kết quả dán ở bảng:
Nam
Cả nam và nữ
Nữ
- Có râu.
- Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng.
-Dịu dàng
- Mạnh mẽ
- Kiên nhẫn
-Tự tin
- Chăm sóc con
- Trụ cột gia đình
- Đá bóng
- Giám đốc
- Thư kí...
- Cơ quan sinh dục tạo ra trứng.
- Mang thai.
- Cho con bú.
- HS cả lớp làm việc theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS cùng quan sát ảnh, sau đó một vài HS nêu ý kiến của mình.
- HS tiếp nối nhau nêu trước lớp, mỗi HS chỉ cần đưa ra 1 VD.
- Trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
- HS tiếp nối tiếp nhau kể tên theo hiểu biết của từng em.
- HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm có từ 4-6 HS cùng thảo luận và bày tỏ thái độ về 2 trong 6 ý kiến.
- Mỗi nhóm cử một đại diện bày tỏ thái độ của mình về 1 ý kiến, các nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiến.
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi, kể về những sự phân biệt giữa nam và nữ; sau đó bình luận và nêu ý kiến của mình về các hành động đó.
- Lắng nghe.
- 2 em đọc bài học
-Hs xung phong trả lời
---------------------------------------------------------------------
Tiết 4: KĨ THUẬT
BÀI 1: ĐÍNH KHUY HAI LỖ 
( tiết1)
I. Mục tiêu : 
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính được khuy hai lỗ đúng.Khuy đính tương đối chắc chắn.
II. Đồ dùng day học :
- Mẫu đính khuy hai lỗ.
- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và công cụ cần thiết:
 Một số khuy hai lỗ được làm bằng vật liệu khác nhau (như vỏ con trai, nhựa, gỗ,) với nhiều màu sắc, kích cỡ, hình dạng khác nhau.
 2-3 chiếc khuy hai lỗ có kích thước lớn(có trong bộ dụng cụ khâu, thêu lớp 5 của GV).
 Một mảnh có kích thước 20cm x 30cm.
 Chỉ khâu, len hoặc sợi.
 Kim khâu len và kim khâu thường.
 Phấn vạch, thước (có cạch chia thành từng xăng- ti-mét), kéo.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Bài mới: 
GTB: GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu
- GV yêu cầu HS quan sát, đặt câu hỏi định hướng quan sát và yêu cầu HS rút ra nhận xét về đặc điểm hình dáng, kích thước, màu sắc của khuy hai lỗ.
- GV hướng dẫn mẫu đính khuy hai lỗ, hướng dẫn sát mẫu kết hợp với quan sát H1 b (SGK) và đặt câu hỏi yêu cầu. 
- Tổ chức cho HS quan sát khuy đính trên sản phẩm may mặc như áo, vỏ gối,  và đặt câu hỏi để HS nêu nhận xét về khoảng cách giữa các khuy, so sánh vị trí giữa các khuy và lỗ khuyết trên hai nẹp áo.
 * Tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1: Khuy (hay còn gọi là cúc hoặc nút) được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau như nhựa, trai, gỗ, với nhiều màu sắc, kích thước, hình dạng khác nhau. Khuy được đính vào vải bằng các đường khâu hai lỗ khuy để nối với vải (dưới khuy). Trên 2 nẹp áo, vị trí khuy ngang bằng với vị trí lỗ khuyết. Khuy được cài qua khuyết để gài 2 nẹp áo sản phẩm vào nhau.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
- GV hướng dẫn học sinh đọc lướt các nội dung mục II (SGK) và đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu tên các bước trên quy trình đính khuy (vạch dấu các điểm đính khuy và đính khuy vào các điểm vạch dấu).
- Hướng dẫn HS đọc nội dung mục 1 và quan sát hình 2 (SGK) và đặt câu hỏi để HS nêu các vạch dấu các điểm đính khuy hai lỗ.
- Gọi 1-2 HS lên bảng thực hiện các thao tác trong bước 1 (vì Hs đã được học cách thực hiện các thao tác ở lớp 4). GV quan sát, uốn nắn và hướng dẫn nhanh lại một lượt các thao tác trong bước 1.
- Đặt câu hỏi để HS nêu cách chuẩn bị đính khuy trong mục 2a và hình 3. GV sử dụng khuy có kích thước lớn huớng dẫn cách chuẩn bị đính khuy. 
- Hướng dẫn học sinh đọc mục 2b và quan sát hình 4 (SGK) để nêu cách đính khuy. GV dùng khuy to và kim khâu len để hướng dẫn cách đính khuy hình 4 (SGK).
* Lưu ý HS : khi đính khuy mũi kim phải đâm xuyên qua lỗ khuy và phần vải dưới lỗ khuy. Mỗi khuy phải đính 3-4 lần cho chắc chắn.
- GV hướng dẫn lâu khâu đính thứ nhất (kim qua khuy thứ nhất, xuống kim qua lỗ khuy thứ hai). 
- Hướng dẫn HS quan sát hình 5, hình 6 (SGK). Đặt câu hỏi để HS nêu cách quấn chỉ quanh chân khuy và kết thúc đính khuy.
- Nhận xét và hướng dẫn HS thực hiện thao tác quấn chỉ quanh chân khuy. 
2. Dặn dò: Về nhà chuẩn tiết sau thực hành
- HS quan sát một số mẫu khuy hai lỗ và hình 1a (SGK)
- Rút ra nhận xét.
-HS nêu nhận xét về đường chỉ đính khuy, khoảng cách giữa các khuy đính trên sản phẩm.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- HS nêu tên các bước trên quy trình đính khuy.
- Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy hai lỗ.
-1-2 HS lên bảng thực hiện các thao tác.
- HS nêu cách chuẩn bị đính khuy.
- HS đọc SGK và quan sát H4.
- HS lên bảng thực hiện thao tác.
-HS nêu cách quấn chỉ quanh chân khuy và kết thúc đính khuy.
- HS quan sát khuy được đính trên sản phẩm (áo) và hình 5 (SGK) để trả lời câu hỏi
- HS lên bảng thực hiện thao tác.
- 1-2 HS nhắc lại và lên bảng thực hiện thao tác đính khuy hai lỗ.
--------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------
Tiết 3: Hoạt động ngồi giờ lên lớp:
CHỦ ĐIỂM THÁNG 9
HOẠT ĐỘNG I
XÂY DỰNG SỐ TRUYÊN THỐNG LỚP EM
1. Mục tiêu hoạt động 
- HS biết đĩng gĩp cơng sức xây dựng Sổ truyền thống của lớp .
- Giáo dục học sinh lịng tự hào là một thành viên của lớp và cĩ ý thức bảo vệ danh dự truyền thống của lớp.
2. Quy mơ hoạt động 
Tổ chức theo quy mơ lớp
3. Tài liệu và phương tiện 
-Một cuốn sổ bìa cứngkhổ 19x 26.5cm;
- Ảnh chụp chung học sinh cả lớp, ảnh chụp chung học sinh từng tổ, ảnh chụp cá nhân từng học sinh;
- Thơng tin về các cá nhân học sinh , các tổ và lớp;
- Bút màu, keo dán.
4. Cách tiến hành
Bước 1: Chuẩn bị
-GV phổ biến mục đích làm Sổ truyền thống của lớp và cùng học sinh trao đổi,thống nhất về nội dung và hình thức trình bày của Sổ truyền thống.
- Mỗi HS chuẩn bị : 1 tấm ảnh cá nhân cỡ 4x6 và viết một vài dịng tự giới thiệu về bản thân.
- Các tổ chuẩn bị: 
+ Chụp một bức ảnh chung của tổ.
+ Viêt một vài nét giới thiệu về tổ mình
-Cả lớp chuẩn bị:
+ Chụp 1-2 bức ảnh chung của cả lớp.
+ Thành lập ban biên tập Sổ truyền thống.
+ Ban biên tập phân cơng nhau thu thập các thơng tin về lớp
Bước 2: Tiến hành làm sổ truyền thống của lớp 
- Ban biên tập thu thập tranh ảnh và các thơng tin về lớp, về các tổ, về các cá nhân học sinh trong lớp.
- Sắp xếp tranh ảnh, thơng tin theo từng loại.
- Tổng hợp, biên tập lại các thơng tin.
- Trình bày, trang trí lại sổ truyền thống.
Cấu trúc sổ truyền thống của lớp như sau:
Trang bìa: 
 Trường tiểu học Nghĩa Lộc 2
 SỔ TRUYỀN THỐNG LỚP 5D.
Trang 1: Dán bức ảnh chụp chung của cả lớp, cĩ hàng chú thích ở dưới.
Các trang tiếp theo sẽ lần lượt trình bày các nội dung sau:
Giới thiệu chung về lớp
+ Tổng số HS? Số HS nam ? Số HS nữ ?
+ Giới thiệu về cơ giáo chủ nhiệm lớp
+ Giới thiệu về Ban cán sự lớp
+ Giới thiệu về tổ chức lớp
.........
Giới thiệu thành tích và những hoạt động nổi bật của lớp về các mặt 
Giới thiệu về từng cá nhân 
Suy nghĩ cảm tưởng của cá nhân HS về mái trường, về lớp học, về thầy cơ giáo, về các bạn .... trước khi ra trường. ( phần này cuối năm mới ghi).
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày ... tháng 8 năm 2012
Thứ Sáu ngày ... tháng 08 năm 2012
Tiết 4: SINH HOẠT LỚP
I) MUC TI£U:
- Giĩp häc sinh n¾m v÷ng néi quy cđa líp.
- XÕp lo¹i thi ®ua trong tuÇn
II Ho¹t ®éng trªn líp :
 1 Gi¸o viªn phỉ biÕn l¹i mét lÇn n÷a néi quy líp häc
-Häc sinh theo dâi n¾m v÷ng néi quy líp häc.
2. GV nhËn xÐt phong trµo häc tËp cđa líp trong tuÇn
+Líp tr­ëng nhËn xÐt chung- nhËn xÐt sỉ theo dâi cđa c¸c tỉ.
-XÕp lo¹i thi ®ua cho 3 tỉ.
+C¸c tỉ tù nhËn.
Sau gi¸o viªn míi gãp ý.
3) Phỉ biÕn néi dung ho¹t ®éng tuÇn tíi 2
- TiÕp tơc duy tr× mäi nỊn nÐp trong nhµ tr­êng vµ ®éi ®Ị ra 
- T¨ng c­êng kiĨm tra häc bµi ë nhµ vµ lµm bµi tËp tr­íc khi vµo häc 
- Tỉ chøc d¹y häc t¨ng buỉi ®ĩng lÞch ®Ĩ n©ng cao chÊt l­ỵng ®¹i trµ vµ häc sinh giái
- KÕt hỵp víi ®oµn ®éi ca mĩa h¸t tËp thĨ 15 phĩt ®Çu giê
- Tỉ chøc lao ®éng vƯ sinh s©n tr­êng
--------------------------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU:
Tiết 3: LUYỆN TIẾNG VIỆT 
 LuyƯn tõ vµ c©u : LuyƯn tËp tõ ®ång nghÜa
I. Mơc tiªu: 
Giĩp HS tiÕp tơc «n luyƯn tõ ®ång nghÜa, tõ ®ång nghÜa hoµn toµn vµ kh«ng hoµn toµn; lµm ®ĩng c¸c bµi tËp th­c hµnh trong VBT.
II. §å dïng d¹y häc: VBT
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu:
1. Giíi thiƯu bµi: GV giíi thiƯu bµi - HS më VBT.
2. ¤n tËp kiÕn thøc:
- HS nªu ghi nhí - NhËn xÐt bỉ sung.
3. Thùc hµnh VBT:
a. Bµi 1: xÕp nh÷ng tõ in ®Ëm thµnh c¸c nhãm ®ång nghÜa.
- Mét HS ®äc yªu cÇu.
- Hai HS ®äc nh÷ng tõ in ®Ëm cã trong ®o¹n v¨n: n­íc nhµ, hoµn cÇu, non s«ng, n¨m ch©u
- HS say nghÜ lµm bµi - HS nªu kÕt qu¶ bµi lµm - NhËn xÐt chèt lêi gi¶i ®ĩng.
b. Bµi 2: T×m vµ ghi nh÷ng tõ ®ång nghÜa
- Mét HS ®äc yªu cÇu.
- HS lµm bµi VBT - GV chÊm ch÷a mét sè bµi - nhËn xÐt 
c. Bµi 3: §Ỉt c©u
- HS ®äc yªu cÇu .
- GV cïng HS ph©n tÝch mÉu: Quª h­¬ng em rÊt ®Đp.
- HS lµm bµi vµo VBT.
- GV chÊm ch÷a mét sè bµi - NhËn xÐt
- GV cho HS ®äc tiÕp nèi c¸c c©u v¨n võa ®Ỉt - GV biĨu d­¬ng nh÷ng em ®Ỉt c©u cã c¶ hai tõ ®ång nghÜa.
4. Cđng cè - DỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc .
- DỈn HS «n l¹i bµi vµ hoµn thiƯn bµi .
--------------------------------------------------------------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 5B sang.doc