A. Tập đọc
1 . Rèn kĩ năng đọc hành tiếng :
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ : Đê- rốt –xi, Cô- rét- ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2 . Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ mới: gà gáy, bò mộng ,chật vật
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền
Tuần : 29 Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010 . Tiết 1 : Chào cờ . Tiết : 2 + 3 .TËp ®äc-KĨ chuyƯn BUỔI HỌC THỂ DỤC I/ Mục đích yêu cầu : Tập đọc . Rèn kĩ năng đọc hành tiếng : Chú ý đọc đúng các từ ngữ : Đê- rốt –xi, Cô- rét- ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay. Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. . Rèn kĩ năng đọc hiểu : Hiểu các từ ngữ mới: gà gáy, bò mộng ,chật vật Hiểu nội dung bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền B . Kể chuyện 1. Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự hiên toàn bộ câu chuyện bằng lời kể của 1 nhân vật 2. Rèn kĩ năng nghe II/ Chuẩn bị : Tranh minh họa trong SGK III/ Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A . Kiểm tra bài cũ : -Hs đọc và trả lời câu hỏi bài (cùng vui chơi ) Nhận xét cho điểm . B Bài mới 1- Giới thiệu : GV mời HS nói về những hình ảnh trong tranh minh họa bài đọc . Một cậu bé gù cố leo lên cây cột. Thầy giáo vẻ mặt chăm chú theo dõi. Các bạn HS đứng dưới khích lệ GV rút ghibảng 2- Luyện đọc a)Đọc mẫu toàn bài : b) Luyện đọc –giải nghĩa từ . - Đọc từng câu : GV viết bảng : Đê-rốt-xi ,Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li -Đọc từng đoạn trước lớp : +Gv hướng dẫn Hs đọc câu dài . +Gọi Hs đọc các từ chú giải sgk . + Đặt câu với từ chật vật -Đọc từng đoạn trong nhóm : +Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu . -Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 -HD tìm hiểu bài + Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? +Vì sao Nen- li miễn tập thể dục ? + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ? + Em hãy tìm thêm 1 tên thích hợp đặt cho câu chuyện ? 4- Luyện đọc lại : -Gv hướng dẫn Hs đọc theo vai . -5Hs đóng 3 vai đọc lại 3 đoạn câu chuyện . Kể chuyện 1/ GV nêu nhiệm vụ : Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật 2/ Hướng dẫn HS kể GV nhắc các em chú ý thế nào là nhập vai kể lại theo lời 1 nhân vật. GV và HS bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể hấp dẫn nhất . C-.Củng cố – Dặn dò Dặn HS về nhà tiếp tục luyện tập kể theo lời nhân vật . - 2 HS đọc thuộc lòng bài : Cùng vui chơi .. -Hs nghe và ghi vở . HS nối tiếp nhau đọc từng câu 2HS đọc + cả lớp đồng thanh HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài -HS tìm hiểu các từ ngữ : gà tây, bò mộng , chật vật . Chú em phải chật vật lắm mới mua được vé xem bóng đá. -Hs đọc đoạn trong nhóm bàn . -Đọc từng đoạn trong nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 - 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2-3 1 HS đọc cả bài -HS đọc thầm từng đoạn và TLCH Đê- rét-xi và Cô- rét-ti leo như 2 con khỉ ; Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây ; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm 1 người nữa trên vai. Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù. Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sưc leo. Cậu rướn ngời lên, thế là nắm chặt được cái xà . Quyết tâm của Nen-li. /Cậu bé can đảm / Chiến thắng bệnh tật - 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của câu chuyện - Mỗi tốp 5 HS đọc theo vai - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật (có thể kể theo lời Nen- li, thầy giáo, Đê-rốt-xi. . .) -1HS kể mẫu - Từng cặp HS tập ke åđoạn 1 theo lời 1 nhân vật - 1 vài HS thi kể trước lớp Tiết 3 : Toán DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT( T 152 ) I . MỤC TIÊU : Giúp HS Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó. Vận dụng để tính được diện tích 1 số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đó là xăng- ti- mét- vuông. II . CHUẨN BỊ - 1 số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm ; 6cm x 5cm ; 20cm x30cm III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Ổn định A Kiểm tra : Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét-vuông . Nhận xét – Ghi điểm B . Bài mới 1- Giới thiệu :+ Ghi bảng . 2-Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật Dựa vào hình vẽ trong SGK. GV có thể hướng dẫn HS thực hiện theo các bước. Tính số ô vuông trong hình Biết 1 ô vuông có diện tích là Tính diện tích hình chữ nhật 3-Thực hành Bài 1 ( sgk ) Viết vào ô trống -Gv giải thích yêu cầu và mẫu . +Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta ltn? +Muốn tính chu vi hcn ta làm tn ? +Tính chu vi và tính diện tích hcn giống hay khác nhau ? -Tương tự mẫu và vận dụng quy tắc lớp làm sgk ,1 Hs lên bảng làm bài . -Gv nx chữa bài . -Bài 1 củng cố kiến thức gì ? Bài2 : ( V ) GV ghi đề +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ? -Cả lớp làm vở . -Gv nx chữa bài Bài 3 : ( Nháp ) GV ghi bảng +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ? -2 Hs lên bảng làm bài ,lớp làm nháp . -Gv nx chữa bài . -Bài 1,2 củng cố kiến thức gì C. Củng cố – Dặn dò - Thu – chấm điểm– nhận xét - Về nhà giải bài 3 vào vở HS lên bảng giải bài 4/151 Bài giải Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là ; 300 – 280 = 20 (cm2) Đáp số : 20 cm2 Hs nhắc lại 4 x 3 = 12 ô vuông 1cm2 4 x 3 =12 ( cm2 Rút quy tắc : Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) -Vài Hs nhắc lại HS đọc yêu cầu+ giải vào sgk . Chiều dài 10cm 32cm Chiều rộng 4cm 8cm Diện tích HCN 10 x 4 = 40 cm2 32 x 8 = 256 cm2 Chu vi HCN (10+4) x 2 = 28 cm2 (32+8)x2=80cm2 -..tính chu vi và diện tích hcn . HS đọc đề + giải vào vở ..chiều rộng 5cm ,dài 14 cm . tính diện tích miếng bìa đó . Bài giải Diện tích miếng bìa hình chữ nhật 14 x 5=70 (cm2) Đáp số:70 cm2 -HS đọc đề + giải vào nháp ..chiều dài ,chiều rộng của hình . ..tính diện tích hcn . Bài giải a) Diện tích hình chữ nhật là: 5x3=15 (cm2) b) Đổi 2 dm = 20cm . Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 9=180 (cm2) Đáp số : a= 15cm2; b =180cm2 ..tính diện tích hcn . Tiết 4: THỂ DỤC ¤n bµi thĨ dơc víi hoa hoỈc cê Trß ch¬i: Nh¶y ®ĩng nh¶y nhanh I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yc H tập chính xác. - Chơi trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh. Yc H chơi chủ động. - Giáo dục H có ý thực luyện tập thể thao. II. Địa điểm: Sân bãi. III. Nội dung-Phương pháp: Néi dung §Þnh lỵng Ph¬ng ph¸p tỉ chøc A. Phần mở đầu. - G nhận lớp phổ biến nd, yc giờ học. Khởi động. - Chơi trò chơi: Tìm người chỉ huy. B. Phần cơ bản. 1. Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. - Tổ chức cho H đồng diễn bài thể dục với cờ 1 lượt sau đó chia từng tổ cho H tập luyện. - G theo dõi, giúp đỡ H. 2. Chơi trò chơi: Nhảynhanh. - G phổ biến luật chơi sau đó cho H chơi theo đơn vị tổ. G theo dõi giúp đỡ H chơi đúng luật. - Nhận xét, đánh giá kết quả chơi. C. Phần kết thúc - Đi thường thả lỏng. - Hệ thống bài. - Dặn H chuẩn bị bài sau. 3-5 8-10 8-10 3-5 - Lớp 4 hàng ngang - 1 vòng tròn - Lớp 4 hàng ngang - Tổ 1 hàng ngang - Tổ 1 hàng ngang - Lớp 1 vòng tròn Thø ba ngµy 30 th¸ng 3 n¨m2010. Tiết 1 : TOÁN. LUYỆN TẬP( T153 ) I . MỤC TIÊU Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chư õnhật II . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A-. Kiểm tra : Diện tích hình chữ nhật +Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta ltn ? +Tính diện tích và tính chu vi hcn giống hay khác nhau ? - Nhận xét – Ghi điểm B- Bài mới 1- Giới thiệu: + ghi bảng . 2-Luyện tập : Bài1 :T153 ( B) -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -1hh lên bảng làm bài ,lớp làm bảng . -Gv nx chừa bài . -Bài 1 củng cố kiến thức gì ? Bài 2 (V ) –Hs đọc bài toán . GV có thể đặt vấn đề “ Ta có mếng bìa H với kích thước cho sẵn (GV vẽ sẵn hình H khái quát mà chưa chia thành các hình chữ nhật như trong SGK). Tính diện tích H như thế nào ? -Gv cho Hs làm vở . -Gv nx bài . Bài 3 ( Nháp ) –Hs đọc bài toán . -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Bài toán thuộc dạng nào ? -Hs làm nháp . Lưu ý HS : Đây làbài toán hợp ( gồm 2 phép tính). Trước hết tính chiều dài, rồi tính diện tích hình chữ nhật. C-Củng cố –Dặn dò : Thu vở – chấm điểm Về nhà làm bài 1 vào vở Xem bài Diện tích hình vuông -3 Hs lên trả lời . 1HS giải bài2/152 Bài giải Diện tích miếng bìa hình chữ nhật 15 x 4=70 (cm2) Đáp số : 70cm2 - HS nhắc lại HS đọc yêu cầu HS tự nhận xét 2 cạnh hình chữ nhật không cùng số đo. Vì vậy trước hết phải đổi ra cùng đơn vị đo. 4 dm = 40cm Bài giải 4dm = 40 cm Diện tích hình chữ nhật là 40 x 8=320 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là (40 + 8) x 2= 96 (cm ) Đáp số : 320cm2 ; 96cm. -Hs đọc bài . Hình H ban đầu không là hình chữ nhật, nó có 6 cạnh, để tính diện tích có thể chia nó thành các hình chữ nhật ,chẳng hạn như trong SGK đã chia thành các hình chữ nhật ABCD, DMNP rồi tính diện tích từng hình, sau đó cộng lại ) Giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là 10x8 = 80 ( cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là 30 x 8= 160 (cm2) Diện tích hình H là 80+160= 240(cm2) Đáp số : 80 cm2 ; 240 cm2 Nhận xét HS đoc đề toán + giải vào vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là 5x2=10( cm) Diện tích hình chữ nhật là 10x5=50 (cm2) Đáp số : 50cm2 Nhận xét Tiết 2 : Chính tả (nghe – viết) BUỔI HỌC THỂ DỤC Viết tên người nước ngoài ,phân biệt s/x ; in / inh . I/ Mục đích yêu cầu : Rèn kĩ ... i : Trước khi viết các em cần coi lại bài tập1(tuần 28) (tiết TLV ) Đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn còn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý . + Viết đủ ý, diển đạt rõ ràng, thành câu, giúp người đọc hình dung được trận đấu . + Nên viết vào giấy nháp trước những ý chính trước khi viết vào vở. GV chấm nhanh một vài bài , nhận xét chung . C .Củng cố – dặn dò yêu cầu những HS chưa viết xong bài vè nhà tiếp tục viết cho hoàn chỉnh bài của mình.Về nhà chuẩn bị bài tuần sau . 1 vài em kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. HS nhắc lại HS viết bài . Một vài HS đọc nối tiếp nhau đọc bài viết của mình trước lớp. Lớp nhận xét Tiết 2 : Toán . PHÉP CỘNG TRONG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000(T155) I . Mục tiêu Giúp HS : +Thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000.( Đặt tính và tính đúng ) + Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính và tính diện tích hình chữ nhật. II . Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A . Kiểm trabài cũ : -Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ? -Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào ? B . Bài mới 1-Giới thiệu bài : + Ghi bảng 2-GV HD HS tự thực hiện phép tính cộng. 45732 +36194 = ? 45 732 + 36 194 ________ 81 926 GV nhắc nhở HS “muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng điều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ gạch ngang và cộng từ phải sang trái”. 3-Thực hành : Bài 1( M ) Tính -Gv ghi 4 phép tính như sgk lên bảng . Bài 2 : ( B ) Đặt tính rồi tính . -Bài thực hiện qua mấy bước ? -Gọi Hs lên bảng làm bài ,lớp làm bảng con . -Gv nx chữa bài . +Bài 1 và 2 củng cố kiến thức gì ? Bài 3 :( N)Gọi Hs đọc đề bài . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD A 9cm B 6cm D C Bài 4 : (V ) GV Tóm tắt . Bài toán cho ta biết gì ? bài toán hỏi gì ? C-. Củng cố – dặn dò - Nhận xét chung tiết học - Về nhà xem lại bài của mình HS nêu ghi nhớ cách tìm diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. HS nhận xét HS nhắc lại HS tự thực hiện vào nháp HS tự làm vào vở rồi chữa bài . -Hs vài em nêu lại cách tính trước lớp . -Hs nêu yêu cầu . -4 Hs nối tiếp nhau nêu cách tính . -Hs nêu yêu cầu . a/ 18257 + 64439 = b/ 35046 + 26734 = 52819 + 6546 = 2475 + 6820 = cộng các số trong phạm vi 100 000 . -Hs đọc bài toán . Giải Diện tích hình chữ nhật ABCDlà . X 6 = 54 ( cm2) Đáp số : 54 cm2 HS đọc yêu cầu bài toán. -Hs trả lơiø câu hỏi . Giải Độ dài đoạn đường AC là : 2350 -350 = 2000 (m) 2000m = 2 km Độ dài đoạn đường AD là: 2 = 3 = 5 (km) Đáp số : 5 km Tiết 3 : SINH HOẠT LỚP I . Mơc tiªu: - Hs nªu ®ỵc nh÷ng viƯc lµm ®ỵc vµ cha lµm ®ỵc trong tuÇn qua. - BiÕt phª b×nh vµ tù phª b×nh, nªu ph¬ng híng ho¹t ®éng trong tuÇn sau. II. Néi dung: 1. Lớp trưởng : Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua về các mặt a/ Học tập, Vệ sinh, nề nếp, các hoạt động khác b/ Tuyên dương các tổ nhóm cá nhân làm tốt c/ Nhắc nhở các tổ nhóm , cá nhân làm việc chưa tốt 2. Giáo viên : Nhận xét thêm : Tuyên dương , khuyến khích và nhắc nhở 3.Kế hoạch tuần tới : - Thực hiện học tuần 30. Thi đua học tốt, thực hiện tốt nội quy của trường, lớp. - Thi đua nói lời hay làm việc tốt , phân công tổ trực nhật - Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn vở đồ dùng học tập tốt -Lưu ý : Viết chữ đúng mẫu trình bày vở sạch đẹp Trước khi đi học xem lại thời khóa biểu để mang đúng, đủ sách vở, đồ dùng học tập các môn học. Thứ bảy ngày 3 tháng 4 năm 2010 . Tiết 1 : Tự nhiên và xã hội . THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (TIẾT 2) I . MỤC TIÊU : HS biết : Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS quan sát được khi đi thăm thiên nhiên . II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A . Kiểm tra bài cũ : B-. Bài mới 1-Giới thiệu bài : + Ghi bảng 2- Các hoạt động : Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm - Hoạt động 2 : Thảo luận GV điều khiển HS thảo luận + Nêu những đặc điểm chung của thực vật ; đặc điểm chung của động vật + Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và động vật . Kết luận :Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường có những đặc điểm chung : có rể, thân lá, hoa, quả. - Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Cơ thể chúng thường có 3 phần : đầu, mình và cơ quan di chuyển . C . Củng cố- Dặn dò Nhận xét tiết thực hành đi thăm thiên nhiên Xem bài Mặt trời. - Cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo. - Cá nhân cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung các sản phẩm cá nhân và đính vào 1 giấy khổ to - Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng - Đại diện nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình lên trước lớp - Cả lớp theo dõi – nhận xét. - HS thảo luận theo nhóm + báo cáo- nhận xét Tiết:2 Tập viết ÔN CHỮ HOA T (TT) I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Củng cố cách viết chữ viết hoa T. Tr(1 Dòng) - Viết tên riêng Trường Sơn bằng cỡ chữ nhỏ .(1 dòng) Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ.( 1 lần) II . CHUẨN BỊ : Mẫu chữ viết hoa III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A . Kiểm tra GV kiểm tra bài viết ở nhà Nhận xét B . Bài mới 1) Giới thiệu + Ghi bảng 2)Hướng dẫn HS viết bảng con a/ Luyện chữ viết hoa GV viết mẫu , kết hợp nhắc lại cách viết . b/ Luyện viết từ ứng dụng GV giới thiệu : Trường Sơn là dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước ta (dài gần 1000km). Trong kháng chiến chống Mĩ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền nam đánh Mĩ. Nay theo đường mòn Hồ Chí Minh, chúng ta đang làm con đường quốc lộ số 18 nối các miền Tổ Quốc với nhau. c) Luyện viết câu ứng dụng -Giúp HS hiểu :Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi. Bác xem chúng em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học. 3-Luyện viết vở : C-.Củng cố –Dặn dò : - Thu vở – chấm điểm. -Về viết tiếp phần còn lại 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng Hs nhắc lại HS tìm các từ viết hoa có trong bài : T (Tr) S, B HS viết bảng con . - Hs đọc từ ứng dụng -Hs viết bảng con từ : Trường Sơn . - HS viết bảng con HS đọc câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ngủ , biết học hành là ngoan - HS tập viết trên bảng 2 chữ : Trẻ em - HS thực hành viết vào vở +Theo mẫu vở Hs viết bài . Tiết 3 : Chính tả ( Nghe viết ) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC Phân biệt :S/ x ; in / inh . I . MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU Nghe-viết đúng một đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dể lẩn: s/x, in/inh. II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm trabài cũ : -Gv đọc cho Hs viết bảng các từ bên . -Gv nx cho điểm . B . Bài mới : 1-Giới thiệu : + Ghi bảng 2-Hướng dẩn HS nghe – viết : -GV đọc bài lần 1 . -GV giúp HS nắm nội dung bài viết : +Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục? *HD –HS tìm từ khó :và nêu GV chốt ghi bảng . GV đọc từ khó. HS đọc bài viết . GV đọc HS rà soát lại lỗi . HD HS làm bài tập. bài a hoặc b trong bài tập2 . GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức . GV thu vở chấm . C. Củng cố – dặn dò : nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả . Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập đã làm . 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. Nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe. HS nhắc lại 2-3 HS đọc lại bài ,cả lớp theo dỏi . HS nêu từ khó : Giữ gìn, yếu ớt, bổn phận. . . HS viết bảng con HS viết vào vở. HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. Cả lớp nhận xét . Cả lớp làm bài vào vở . Lời giải a: bác sĩ –mỗi sáng – xung quanh – thị xã-ra sao –sút Lời giải b : lớp mình- điền kinh – tin – học sinh . 1 vài HS đọc truyện vui . Tiết 4: THỂ DỤC ¤n thĨ dơc víi hoa hoỈc cê. Trß ch¬i: “Ai kÐo khoỴ” I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yc H tập chính xác. - Giáo dục H có ý luyện tập thường xuyên. II. Địa điểm: Sân bãi. III. Nội dung-Phương pháp: Néi dung §Þnh lỵng Ph¬ng ph¸p tỉ chøc A. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nd yc giờ học. - Khởi động. - Chơi trò chơi "Bítdê". B. Phần cơ bản. 1. Ôn bài thể dục với cờ. - Tổ chức cho H đồng diễn bài TD với cờ 1 lượt sau đó chia thành tổ cho H luyện tập. - G theo dõi giúp đỡ H. 2. Chơi trò chơi: Ai kéo khỏe. - Nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi, gọi H lên chơi thử sau đó cho H đứng thành 2 hàng ngang để chơi trò chơi. - G theo dõi đánh giá kết quả chơi. C. Phần kết thúc. - Đi thường thả lỏng. - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn H chuẩn bị bài giờ sau. 3-5 8-10 8-10 3-5 - C¶ líp 4 hµng däc - 1 vßng trßn - C¶ líp 4 hµng ngang - Tỉ 1 hµng ngang - 2 hµng ngang - 1 vßng trßn
Tài liệu đính kèm: