NTĐ 1
Toán
Phép trừ trong phạm vi 8
- Thuộc bảng trừ; HS biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS say mê học toán
* GV: Các mô hình, bộ đồ dùng học toán
HS: Bộ đồ dùng học toán
Tuần 14 Ngày soạn : 19. 11. 2011. Ngày giảng : Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011. Tiết 1 : Hoạt động tập thể Chào cờ tuần 14 .............................................................. Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.Chuẩn bị Toán Phép trừ trong phạm vi 8 - Thuộc bảng trừ; HS biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS say mê học toán * GV: Các mô hình, bộ đồ dùng học toán HS: Bộ đồ dùng học toán Tập đọc Câu chuyện bó đũa - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải biết đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5) - GD tình cảm đẹp đẽ giữ anh em trong gia đình. *GV: Tranh minh hoạ. HS: SGK Tăng cường TV: Giảng từ Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS nghiên cứu bài GV giới thiệu chủ điểm và bài tập đọc. Đọc mẫu, HD đọc từng câu 4 2 GV hướng dẫn HS thành lập bảng trừ trong phạm vi 8 HS luyện đọc từng câu nối tiếp CN 4 3 HS luyện đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 và làm bài tập 1 GV nhận xét luyện phát âm đúng cho HS. Chia đoạn HD luyện đọc từng đoạn trước lớp 4 4 GV cho HS trình bày, nhận xét, sửa sai HD làm bài 2 HS luyện đọc từng đoạn trước lớp 4 5 HS làm bài 2(73): Tính GV nhận xét kết hợp giải nghĩa từ chú giải. HD luyện đọc đoạn trong nhóm. 4 6 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD làm bài 3(cột 1): Tính HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm 4 7 HS làm bài tập 3 8 – 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4 GV nhận xét- cho hS thi đọc giữa các nhóm 4 8 GV kiểm tra, nhận xét HD làm bài tập 4 HS thi đọc trước lớp. 4 9 HS làm bài tập 4(Viết 1 pheops tính): Viết phép tính thích hợp HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp: 8 - 4 = 4 GV nhận xét đánh giá- cho HS đọc lại bài 4 10 GV cho HS trình bày, nhận xét. Chốt lại bài, dặn HS về nhà làm bài trong VBT HS luyện đọc bài * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ...................................................................................... Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.Chuẩn bị Học vần Bài 55 : eng - iêng (T1) HS đọc được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng, từ và câu ứng dụng: Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. - GD học sinh yêu thích môn học. * GV:Tranh minh hoạ, bộ ghép HV HS: Bộ ghép HV Tăng cường TV: Luyện nói Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp Tập đọc Câu chuyện bó đũa (T2) (Như tiết 1) III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 GV cho HS đọc bài và viết: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng HS đọc câu ứng dụng HS đọc lại bài GV nhận xét HD học sinh thảo luận nội dung bài theo câu hỏi SGK GV hướng dẫn tìm hiểu bài 4 2 HS đọc bài trong SGK, viết bảng: trung thu, củ gừng HS thảo luận trả lời - Câu chuyện này có những nhân vật nào?( có 5 nhân vật: ông cụ và bốn người con) - Thấy các con không yêu thương nhau, ông cụ làm gì?(...buồn phiền, tìm cách dạy các con: ... đặt 1 túi tiền...) 4 3 GV nhận xét ghi điểm- Giới thiệu bài; Dạy vần eng cho HS nhận diện vần- ghép vần, nêu cấu tạo vần, tiếng mới GV nhận xét cho HS đọc tiếp bài trả lời Tại sao bốn người con không bẻ gãy được bó đũa? - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? 4 4 HS nhận diện, nêu cấu tạo và luyện đọc (CN, nhóm, cả lớp) e-ngờ-eng xờ-eng-xeng-hỏi-xẻng lưỡi xẻng HS trả lời - Bốn người con không bẻ gãy được bó đũa vì họ cầm cả bó đũa bẻ cùng một lúc - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách ông bẻ gãy từng chiếc một ?- Một chiếc đũa được so sánh ngầm với gì? GV gợi ý HS trả lời: Một chiếc đũa được so sánh với từng người con - với sự mất đoàn kết 4 5 GV nhận xét Dạy vần iêng (tương tự) cho HS đọc trước lớp. yêu cầu HS so sánh 2 vần GV: - Cả bó đũa được so sánh ngầm với gì? - Người cha muốn khuyên các con điều gì? 4 6 HS đọc (CN, nhóm, cả lớp) i-ê-ngờ-iêng chờ-iêng-chiêng trống, chiêng so sánh 2 vần e ng iê HS - Cả bó đũa được so sánh ngầm với bồn người con – nói đến sự đoàn kết - Người cha muốn khuyên các con phải đoàn kết thì mạnh còn chia rẽ thì sẽ yếu) 4 7 GV nhận xét, chỉnh sửa. cho HS quan sát tranh. GT từ ứng dụng – GV đọc mẫu Cho HS đọc từ ứng dụng cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng GV nhận xét chốt lại ND bài Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải biết đoàn kết, thương yêu nhau. Cho HS luyện đọc lại bài. Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài theo vai 4 8 HS luyện đọc và tìm tiếng chứa vần mới. GV cho HS trình bày, nêu cấu tạo tiếng chứa vần. HS luyện đọc lại bài theo vai 4 9 HS nêu cấu tạo tiếng vừa tìm- đọc lại GV nhận xét giải nghĩa từ ứng dụng. HD viết bài GV nhận xét. Yêu cầu HS đặt tên khác cho bài thể hiện ý nghĩa truyện:Sức mạnh đoàn kết 4 10 HS viết bài vào bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. GV theo dõi uốn nắn HS viết HS đặt tên và xem lại bài * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ...................................................................................... Tiết 4 : Âm nhạc GV bộ môn dạy ..................................................................................... Tiết 5 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II.Chuẩn bị Học vần Bài 55 : eng - iêng (T2) (Như tiết 1) Toán 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 (T66) - HS biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. - GD học sinh yêu thích môn toán. * GV: Bảng phụ ghi BT HS: VBT III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS đọc bài tiết 1 HS đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. GV nhận xét giới thiệu bài. GV cho HS thực hiện các phép trừ 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9 5 2 GV cho hS đọc trước lớp, chỉnh sửa. GT câu ứng dụng Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân HS thực hiện các phép trừ. HS xem lại và làm bài tập 1(66) Cột 1, 2, 3 5 3 HS luyện đọc và tìm tiếng chứa vần mới GV kiểm tra, nhận xét kết quả 36, 69, 88, 57, 6 59, 87, 28, 47, 39 78, 69, 39, 49, 28 HD làm bài 2 (a, b) 5 4 GV cho HS trình bày trước lớp, nhậ xét. GT chủ đề Ao, hồ, giếng ? tranh vẽ những cảnh vật thường thấy ở đâu? Chỉ đâu là giếng, ao, hồ Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? Ao, hồ, giếng đeem đến cho con người những ích lợi gì? Nơi em ở lấy nước ăn từ đâu? Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? HS làm bài 2(a, b): Tìm x x + 9 = 27 x = 27 – 9 x = 18 7 + x = 35 x = 35 – 7 x = 28 5 5 HS luyện nói theo chủ đề GV kiểm tra kết quả, nhận xét. HD làm bài 3 5 6 GV cho HS thể hiện trước lớp, nhận xét, bổ sung. HD viết bài HS làm bài 3(66) Vẽ hình theo mẫu 5 7 HS viết bài vào vở GV kiểm tra, chỉnh sửa. Chốt lại bài, dặn về nhà làm bài tập 5 8 GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa. Cho HS đọc lại bài, dặn HS về nhà học bài, làm bài trong VBT HS xem lại bài * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Buổi chiều Tiết 1 + 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II.Chuẩn bị Tiếng việt Ôn tập - HS đọc viết được các vần ; các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài 55 : eng -iêng - Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng. * Bộ thực hành HV Dự kiến HĐ: CN, nhóm, Cả lớp. Tiếng việt Ôn tập - Đọc to, rõ ràng các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến 14. - Viết đúng đẹp đoạn 1 bài : Câu chuyện bó đũa. Vở luyện viết. III. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 HS luyện đọc và viết: bông súng, sừng hươu. HS đọc câu ứng dụng. GV nhận xét giới thiệu bài Gv yêu cầu HS đọc các bài tập đọc đã học 2 HS đọc vần và từ ứng dụng trong bài : eng , lưỡi xẻng, iêng, tróng chiêng. Đọc câu ứng dụng GV nhận xét- cho HS luyện đọc theo nhóm 2 HS luyện đọc cá nhân Lớp theo dõi nhận xét 3 HS luyện đọc theo nhóm 2 Đọc cho nhau nghe. HS đọc bài. Đọc CN nối tiếp * Luyện viết GV nhận xét - chỉnh sửa cách đọc * Luyện viết HS đọc đoạn 1 bài : Câu chuyện bó đũa. 4 HS đọc lại bài GV nhận xét chỉnh sửa GV nêu yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu. 5 HD viết vở GV đọc cho HS viết. 6 HS luyện viết tiếng có vần vừa học HS viết bài 7 GV theo dõi nhận xét - chấm điểm GV đọc cho HS soát lại lỗi GV nhận xét. * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................................................................... ... anh và trả lời câu hỏi: a) Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê. b) Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm. c) Tóc bạn buộc thành hai bím, có thắt nơ d) Bạn mặc một bộ quần áo rất gọn gàng và đẹp. 5 5 GV nhận xét, chỉnh sửa Gt từ ứng dụng- đọc mẫu bình minh nhà rông nắng chang chang GV cho HS trình bày trước lớp, nhận xét, bổ sung, chỉnh sửa. HD làm bài tập 2 5 6 HS luyện đọc và tìm tiếng chứa vần ôn có trong các từ trên HS làm bài tập 2(118): Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết 5 giờ chiều, 27 – 11 Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. bà đưa con đi dự sinh nhật em A. Khoảng 8 giờ tối bác Tùng sẽ đưa con về. Con : Sùng A Thiền 3 7 GV cho HS trình bày, nhận xét HD viết bài GV theo dõi chung, giúp HS lúng túng 5 8 HS viết bài vào bảng con: bình minh, nhà rông. GV theo dõi, kiểm tra, nhận xét GV cho HS trình bày, nhận xét, chọn bài viết tin nhắn hay nhất. * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ...................................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II.Chuẩn bị Học vần Bài 59 : Ôn tập Như tiết 1 Toán Luyện tập (T70) - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. - GD học sinh tính cẩn thận khi làm toán. * GV: Phiếu bài tập HS: VBT Dự kiến HĐ: CN, nhóm, lớp. III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ2 5 1 HS đọc bài tiết 1 HS luyện đọc bảng trừ. GV giới thiệu bài. 5 2 GV nhận xét, sửa sai GT câu ứng dụng - đọc mẫu câu ứng dụng Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng GV cho HS nêu miệng bài tập 1: Tính nhẩm 5 3 HS luyện đọc và tìm tiếng chứa vần mới HS làm bài tập 2(cột 1, 3): Đặt tính rồi tính - 35 8 27 - 72 34 38 - 63 5 58 - 94 36 58 5 4 GV cho HS trình bày và nêu cấu tạo GT và kể chuyện Quạ và công GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét HD làm bài tập 3 5 5 HS tập kể trong nhóm HS làm bài tập 3b(70) 8 + x = 42 x = 42 - 8 x = 34 5 6 GV cho HS thể hiện trước lớp, bổ sung HD viết bài vào vở GV kiểm tra, nhận xét HD làm bài tập 4 5 7 HS viết bài vào vở HS đọc đề toán rồi làm bài tập 4(70) Bài giải Số đường thùng bé có là: 45 – 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg đường 3 8 GV kiểm tra, nhận xét. GV kiểm tra, nhận xét. * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ...................................................................................... Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II.Chuẩn bị Tự nhiên - xã hội An toàn khi ở nhà - Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. - Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng và cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. - HS có ý thức cẩn thận để thực hiện an toàn khi ở nhà. * GV: Tranh minh hoạ SGK, một số đồ vật dễ gây không an toàn. HS: SGK, VBT Tự nhiên - xã hội Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà - Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc. - HS biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc. * GV: Hình vẽ trang 30, 31, thuốc tây HS: SGK, VBT Dự kiến : nhóm, CN Phương pháp: quan sát, thảo luận, trực quan,.... III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ1 NTĐ 2 5 1 HS kể 1 số công việc em thường làm ở nhà. GV nhận xét giới thiệu bài. HS quan sát hình vẽ và thảo luận những thứ có thể gây ngộ độc 5 2 GV cho HS quan sát tranh trang 30 yêu cầu thảo luận nhóm 2 - Mỗi bạn trong hình đang làm gì? - Dự kiến điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình? Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc, nhọn bạn cần chú ý điều gì? GV cho HS trình bày, nhận xét. +Trên bàn có những thứ gì? +Nếu để lẫn lộn dầu hoả, thuốc trừ sâu ,,,với nước mắm điều gì có thể xảy ra? KL:Một số thứ có trong gia đình có thể gây ngộ độc là:thuốc sâu, thuốc tây, dầu hoả, thức ăn ôi thiu, ... Một số người có thể bị ngộ độc do ăn uống vì nhầm, 5 3 HS quan sát tranh trang 30 và thảo luận. Sau đó đại diện nhóm nêu kết quả HS quan sát và thảo luận cách đề phòng tránh ngộ độc. 5 4 GV nhận xét KL: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải cẩn thận để tránh bị đứt tay; Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm tay trẻ em Tiếp tục cho HS quan sát tranh trang 31 GV cho HS trình bày cách đề phòng, nhận xét KL: Cần sắp xếp gọn gàng những thứ thường dùng trong gia đình; thức ăn không để lẫn với các chất tẩy rửa...không nên ăn thức ăn ôi thiu, 5 5 HS quan sát và thảo luận tranh trang 31 theo 2 nhóm - Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên? - Trong từng trường hợp xảy ra như hình vẽ, bạn sẽ làm gì, nói gì? HS thảo luận xử lí tình huống +Ứng xử khi bản thân bị ngộ độc +...khi một người thân trong gia đình bị ngộ độc 5 6 GV cho HS trình bày, nhận xét, bổ sung KL: Không được để đèn dầu ...trong màn...; Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy; Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích điện ....; Nếu nhà mình hoặc hàng xóm có điện thoại, cần hỏi và nhớ ... để báo khi cần... Bản thân em đã làm gì để đảm bảo an toàn khi ở nhà? GV cho HS trình bày, nhận xét, bổ sung 3 7 HS tự liên hệ thực tế. GV nhận xét, bổ sung HS liên hệ. GV cho HS trình bày, bổ sung * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ...................................................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II.Chuẩn bị Thủ công Gấp các đoạn thẳng cách đều - Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thằng phẳng. * Mẫu gấp các nếp gấp, quy trình gấp. giấy màu Thủ công Gấp cắt, dán hình tròn (T1) HS biết gấp, cắt, dán hình tròn. HS gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình tròn có thể chưa đều và có kích thước to nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mô. HS có hứng thú với giờ học thủ công. *Mẫu hình tròn, quy trình gấp, cắt, dán,... Giấy thủ công III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ2 4 1 HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều và nhận xét HS trao đổi lại cách gấp, cắt, dán hình tròn. 6 2 GV cho HS trình bày, nhận xét HD cách gấp HS nhắc lại trước lớp, nhận xét HD thực hành 7 3 HS thực hành gấp HS thực hành gấp, cắt, dán hình tròn 4 4 GV theo dõi chung, giúp HS lúng túng GV theo dõi chung, giúp HS lúng túng 5 5 HS tiếp tục thực hành gấp GV cho HS trưng bày sản phẩm, đánh giá, nhận xét. 4 6 GV cho HS trưng bày sản phẩm, nhận xét, đánh giá. HS xem lại bài * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ...................................................................................... Tiết 5 : Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp tuần 14 I - Mục tiêu Giúp HS thấy ưu nhược điểm trong tuần qua. Giúp HS có hướng khắc phục cho tuần tới II – Lên lớp 1. Nhận xét a) Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép, biết nghe lời cô giáo. - Gặp người lớn đã biết lễ phép chào hỏi. - Có tinh thần đoàn kết. b) Học tập - Các em đã có ý thức trong học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Đã có tiến bộ trong học tập: Hoa - Song vẫn còn một vài em chưa chú ý nghe giảng, viết bài rất chậm và không chú ý: Tùng, Thiền - Đọc còn rất yếu: Tùng, Dung c) Các hoạt động khác - Vệ sinh các em thực hiện tương đối tốt. - Phần nào đã có ý thức thực hiện nền nếp vệ sinh lớp học cũng như cá nhân. 2. Phương hướng Đi học đủ, đúng giờ. Nâng cao chất lượng học tập. Thực hiện tốt mọi nền nếp lớp học. Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Học bài và làm bài đầy đủ. Chăm chỉ học tập. Nâng cao ý thức rèn chữ viết và rèn đọc chuẩn. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: