NTĐ 1
Học vần (tiết 1)
Bài 64 : im - um
Sau bài học Hs có thể:
- Biết cấu tạo của vần : im, um
- Đọc và viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
- Nhận ra vần im, um trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
Xanh, đỏ, tím, vàng.
* Trẻ me có bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ
Tuần 16 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Sáng Tiết 1 : Chào cờ. Tiết 2 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 1) toán Tên bài Bài 64 : im - um Luyện tập chung I.Mục tiêu Sau bài học Hs có thể: - Biết cấu tạo của vần : im, um - Đọc và viết được : im, um, chim câu, trùm khăn. - Nhận ra vần im, um trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. * Trẻ me có bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ Giúp học sinh: Rèn kĩ năng tính và giải bài toán có hai phép tính. II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV Bài tập ,PBT III .Các hoạt động dạy học TG 4p HĐ 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. GV: cho đọc bài SGK và viết từ : trẻ em trờn bảng con. HS: viết bảng con. Nhận xét. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. HS: làm trên bảng con Gọi hai em lờn bảng làm bài tập: 132 x 4 489 : 4 = GV: chữa bài nhận xét 9p 1 3. Bài mới Giới thiệu nội dung bài học. * Nhận diện vần im GV: cho hs quan sát tranh Tranh này vẽ gì? HS: quan sát trả lời. * Tiếng chim GV: hướng dẫn tìm vần mới trong tiếng chim có vần im HS: Cài bảng vần im. Phân tích vần im hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng chim Cài bảng tiếng chim HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng chim. * Từ chim câu GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : chim câu HS : đọc trơn, đánh vần phân tích từ: chim câu. 3. Bài mới. Giới thiệu nội dung bài học Bài 1 GV: hd làm bài Cho hs nêu cách tìm thừa số chưa biết. HS: nêu và lên bảng làm bài. Th số 324 3 150 4 Th số 3 324 4 150 Tích 972 972 600 600 GV: nhận xét. Bài 2 Hướng dẫn là bài. Cho hs nhắc lại cách đặt tính. 2HS: lên bảng làm bài Cả lớp làm bảng con. 684 6 845 7 08 114 14 120 24 05 GV: nhận xét 9p 2 * Vần um GV: lấy hai âm u và m ghép lại để giới thiệu vần um HS: Cài bảng vần um So sánh im - um Phân tích vần um hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng trùm Cài bảng tiếng trùm HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng * Từ : trùm khăn GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : trùm khăn HS : đọc trơn, đánh vần ,cài bảng, phân tích từ: trùm khăn Bài 2 GV: hd tóm tắt và giải bài toán. Cho hs làm bài vào vở. HS: làm bài vào vở. 1hs lên bảng làm bài. Giaỷi Soỏ maựy bụm ủaừ baựn laứ : 36 : 9 = 4 ( caựi ) Soỏ maựy bụm coứn laùi : 36 – 4 = 32 ( caựi) ẹ/ S: 32 maựy bụm GV: chấm bài, nhận xét 6p 3 *GV Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu (Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt) im, um, chim, trùm HS: viết bài trên bảng con vần, tiếng im, um, chim, trùm GV: Nhận xét. Bài 4 GV: Hướng dẫn bài làm. HS: làm bài vào phiếu học tập. Số đã cho 8 12 56 Thêm4 đv 12 Gấp 4 đv 32 Bớt 4 đv 28 Giảm 4 lần 7 GV: Chữa bài nhận xét. 7p 4 GV: hd đọc từ ứng dụng. Giảng từ : trốn tìm, mũm mĩm. HS : đọc cá nhân, đồng thanh Lên bảng gạch chân các tiếng chứa vần mới học trên từ ứng dụng, đọc toàn bài trên bảng xuôi, ngược và phân tích vần tiếng từ. GV: cho HS đọc trong SGK, nhận xét. HS: đọc bài trong SGK Bài 5. GV: Goùi hoùc sinh ủoùc baứi taọp. HS: quan sát trả lời miệng. A . góc vuông A, C góc không vuông GV: nhận xét 4.Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học. Nhận xét tiết học Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 2) Tập đọc - kể chuyện Tên bài Bài 64 : im - um Đội bạn I.Mục tiêu Đã nêu ở tiết 1 1.Rốn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn : nườm nượp, lấp lánh, vùng vẫy, lăn tăn, lướt thướt - Đọc lưu loỏt toàn bài, phõn biệt lời người dẫn chuyện và lời cỏc nhõn vật. 1.Rốn kĩ năng đọc - hiểu. Hiểu nghĩa của 1 số từ khú: sơ tán,ốa sa, công viên, tuyệt vọng. II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV Tranh SGK III .Các hoạt động dạy học TG 6p HĐ 1 Luyện đọc bài tiết 1 GV: cho HS đọc lại bài tiết 1 HS: lần lượt lên bảng đọc bài. HS : đọc cá nhân, nối tiếp, cả lớp. Nhận xét. 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. HS: đọc lại bài: Nhà rông ở Tây Nguyên và trả lời câu hỏi Nhận xét cho điểm 7p 2 Hướng dẫn đọc câu ứng dụng HS : quan sát tranh. GV Bức tranh vẽ gì? HS : trả lời GV: Giới thiệu câu ứng dụng. qua tranh cho HS đọc : Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ yêu không nào? Giảng câu ứng dụng. * Trẻ me có bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ HS: đọc câu ứng dụng theo bàn, nối tiếp, cá nhân. Lên bảng gạch chân tiếng có vần vừa học. 3. Bài mới. GV: Giới thiệu bài học qua tranh trong SGK. Đọc mẫu bài, hdẫn hs đọc bài cho đọc nối tiếp câu. HS : đọc nối tiếp câu GV: hướng dẫn đọc từ khó. nườm nượp, lấp lánh, vùng vẫy, lăn tăn, lướt thướt HS: luyện đọc từ khó. 9p 2 GV: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết. im, um, chim câu, trùm khăn HS: viết bài vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn Chấm bài, nhận xét. Đọc nối tiếp đoạn GV:Hdẫn đọc đoạn nối tiếp đoạn , HS: đọc nối tiếp đoạn. GV:giải thích các từ khó : sơ tán,ốa sa, công viên, tuyệt vọng... 10p 3 * Luyện nói. GV giới thiệu và hướng dẫn HS quan sát nêu câu hỏi. - Bức tranh vẽ những gì? - Mỗi thứ đó có màu gì? - Em biết những vật gì có màu xanh? - Em biết những vật gì có màu vàng? - Em biết những vật gì có màu đỏ, tím? - Trong các màu đó em thích nhất màu nào? - Ngoài các màu đó em còn biết những màu nào? - Hãy đọc chủ đề luyện nói. HS: trả lời, luyện nói theo cặp. GV: hướng dẫn cho HS nói theo từng câu, đoạn ngắn. HS: Tập nói câu, đoạn. GV: nhận xét bổ xung HS: đọc lại toàn bài SGK. GV: hd đọc theo nhóm HS đọc bài theo nhóm. HS: luyện đọc trong nhóm 3 GV: tổ chức thi đọc. HS: thi đọc theo nhóm GV: Nhận xét các nhóm đọc bài, cho đọc lại toàn bài. HS: 1hs đọc cả bài. 3p 4.Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học. Nhận xét tiết học Tiết 4 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Luyện Tiếng Việt Tập đọc - kể chuyện (Tiết 2) Tên bài Luyện đọc Đôi bạn I.Mục tiêu - Học sinh nắm được chắc chắn các vần: ăm, âm, ôm, ơm,em, êm - Đọc được: và các câu ứng dụng. - Nhận các vần trong các tiếng có các vần trên của một văn bản. ăm, âm, ôm, ơm,em, êm - Tìm được các tiếng ngoài bài có vần ôn. ăm, âm, ôm, ơm, em, êm - Hiểu được nội dung của truyện: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp củacủa người ở làng quê và tình cảm thuỷ chung của của người thàng phố đối với người đã giúp đỡ mình lúc gian khổ khó khăn. * Trẻ em là trai hay gái thành thị hay nông thôn đều có quyền kết bạn. Kể chuyện: 1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào gợi ý của câu chuyện kể lại từng đoạn và cả câu chuyện. 2. Rèn kỹ năng nghe: II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV PHT III .Các hoạt động dạy học TG 5p HĐ 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. HS : viết bảng con. nhà rông GV: nhận xét. Luyện đọc lại bài tiết 1 GV: cho hs đọc lại bài tiết 1 HS: luyện đọc bài 12p 1 3. Bài mới. GV: nêu nội dung giờ học ôn lại hai bài học vần đã học : ăm, âm, ôm, ơm, em, êm HS :Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài trên bảng. GV: nhận xét hướng dẫn đọc từ ứng dụng. HS: Đọc từ ứng dụng, theo nhóm, cá nhân Đọc câu ứng dụng trong bài. GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh, * Luyện đọc trong SGK GV: chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng HS : luyện đọc theo cặp bài trong SGK và nêu cấu tạo của các tiếng, từ có vần GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém. * Tìm hiểu bài GV: Hướng dẫn hs tỡm hiểu bài : Gọi 1 học sinh đọc lại đoạn và trả lời nội dung bài HS: đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi + Thaứnh vaứ Meỏn keỏt baùn vaứo dũp naứo? + Laàn ra thũ xaừ chụi Meỏn thaỏy ụỷ thũ xaừ coự gỡ laù? + ễÛ coõng vieõn coự nhửừng troứ chụi gỡ ? + ễÛ coõng vieõn Meỏn ủaừ coự haứnh ủoọng gỡ ủaựng khen ? + Qua haứnh ủoọng naứy, em thaỏy Meỏn coự ủửực tớnh gỡ ủaựng quyự? + Em hieồu caõu noựi cuỷa ngửụứi boỏ nhử theỏ naứo ? + Tỡm nhửừng chi tieỏt noựi leõn tỡnh caỷm thuỷy chung cuỷa gia ủỡnh Thaứnh ủoỏi vụựi ngửụứi ủaừ giuựp ủụừ mỡnh ? GV: nhận xét, rút ra ý nghĩa câu chuyện. * Trẻ em là trai hay gái thành thị hay nông thôn đều có quyền kết bạn. GV: hd học sinh luyện đọc lại. HS: Luyện đọc đoạn, bài. Nhận xét 13p 2 Trò chơi. GV: cho hs chơi trò chơi tìm các tiếng có vần vừa ôn ở ngoài bài viết vào bảng con. HS : tìm các tiếng, từ có vần : ăm, âm, ôm, ơm, em, êm ở ngoài bài học viết vào bảng con. GV: Nhận xét Kể chuyện: GV: hd kể chuyện. Cho HS sắp xếp lại tranh theo nội dung câu chuyện. Cho học sinh quan sỏt từng tranh ,kể nội dung truyện tương ứng với từng tranh. HS: Từng cặp học sinh tập kể . tiếp nối nhóm tập kể trước lớp từng đoạn và cả câu chuyện. GV: cựng lớp bỡnh chọn bạn kể hay nhất. 5p 4. Củng cố, dặn dò. Nhắc lại nội dung giờ học. Dặn dò HS. 4. Củng cố, dặn dò. Nhắc lại nội dung giờ học. Dặn dò HS. Tiết 5 Đạo Đức Bài 8: Biết ơn thương binh, liệt sĩ ( Tiết 1 ) I. Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu: NTĐ3 - Thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu vì Tổ quốc. - Những việc các em cần làm để tỏ lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ - Hs biết làm công việc phù hợp để tỏ lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ. - Hs có thái độ tôn trọng, biết ơn các thương binh và gia đình liệt sĩ. NTĐ 1 : Thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu vì Tổ quốc. - Hs có thái độ tôn trọng, biết ơn các thương binh và gia đình liệt sĩ. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập đạo đức. - Một số bài hát về chủ đề bài học. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên những việc đã làm để giúp đỡ hàng xóm láng giềng? - Gv nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: Giới thiệu nội dung bài học. * Hoạt động 1: Phân tích truyện. - Gv kể chuyện: Một chuyến đi bổ ích. - Các bạn lớp 3a đã đi đâu vào ngày 27/ 7 ? - Qua câu chuyện trên em hiểu thương binh, liệt sĩ là những người như thế nào? - Chúng ta phải có thái độ như thế nào đối với thương binh và gia đình liệt sĩ? Gvkl: Thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu để dành độc lập, tự do cho hoà bình cho Tổ quốc. Chúng ta cần phải kính trọng, biết ơn các thương binh và gia đình liệt sĩ. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - Chia nhóm, phát phiếu và giao nhiệm vụ cho nhóm lớp 3 nhận xét các việc nên làm hay không nên làm. Nhóm 1 : GV nêu ra các câu hỏi để hs trả lời. + Gặp các ... ot hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng hót Cài bảng tiếng hót HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng hót * Từ tiếng hót GV: hd đọc từ khoá và cái bảng cài, phân tích từ : tiếng hót HS : đọc trơn, đánh vần , phân tích từ: tiếng hót GV: nhận xét 3. Bài mới. GV: Giới thiệu nội dung bài học HS : đọc đoạn viết. GV: nêu câu hỏi ? HS: trả lời. + Baứi chớnh taỷ thuoọc theồ thụ gỡ ? + Cách trình bày bài thơ lục bát như thế nào? + Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai? HS: phát biểu ý kiến. GV : nhận xét hd viết từ khó hương trời, êm đềm, ríu rít... HS: viết chữ khó bảng con. GV: nhận xét 9p 3 * Vần : at GV: lấy âm a và t ghép lại để giới thiệu vần at HS: Cài bảng vần at So sánh: ot - at Phân tích vần at hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng hát Cài bảng tiếng hát HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng hát * Từ ca hát GV: hd đọc từ khoá , phân tích từ : ca hát. HS : đọc trơn, đánh vần ,cài bảng, phân tích từ: ca hát GV: đọc bài cho học sinh viết HS: Nghe viết bài vào vở. HS: đổi vở cho nhau soát bài 7p 4 *GV Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu (Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt) ot, at, hót, hát HS: viết bài trên bảng con vần, tiếng. GV: Nhận xét. Bài tập Bài 2 GV: Hdẫn hs làm bài tập ,kết hợp chấm chữa bài nhận xét HS: làm bài tập 2 vào vở, đọc bài làm của mình. Nối tiếp nhau đọc bài: Thứ tự điền là: cha, trong, chảy, cha, tròn, chữ GV: nhận xét chốt lại bài đúng. 5p 5 GV: hd đọc từ ứng dụng. Giảng từ : Trái nhót, chẻ lạt, bãi cát HS : đọc cá nhân, đồng thanh Lên bảng gạch chân các tiếng chứa vần mới học trên từ ứng dụng. GV: nhận xét. Cho HS đọc bài trong SGK. Bài tập 3 GV: hd làm bài HS: làm bài theo nhóm. Đọc bài làm. Lửụừi - nhửừng - thaỳng baờng - ủeồ - lửụừi: laứ ( lửụựi caứy.) GV: nhận xét 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học. Dặn dò HS Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 2) Toán Tên bài Bài 68 : ot - at Luyện tập I.Mục tiêu Đã nêu ở tiết 1 Giúp học sinh: Reứn luyeọn kú naờng tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực coự daùng: chổ coự pheựp tớnh coọng, trửứ, chổ coự pheựp tớnh nhaõn, chia; coự caực pheựp tớnh coọng, trửứ, nhaõn, chia. II. ĐĐDH Bộ đồ dùng TV PBT III .Các hoạt động dạy học TG 7p HĐ 1 Luyện đọc lại bài tiết 1 GV: cho HS đọc lại bài tiết 1 HS: lần lượt lên bảng đọc bài Nhận xét 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. HS: làm trên bảng làm bài. 23 + 25 x 6 367 - 241 x 5 GV: chữa bài nhận xét 10p 2 GV: hd đọc câu ứng dụng. HS : quan sát tranh. GV Bức tranh vẽ gì? HS : trả lời GV: Giới thiệu câu ứng dụng. qua tranh. Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót theo từng ngày. GV: giảng câu ứng dụng. * Trẻ em có bổn phận lao động tạo môi trường sống trong lành. HS: đọc câu ứng dụng theo bàn, nối tiếp, cá nhân. Lên bảng gạch chân tiếng có vần vừa học. 3. Bài mới Giới thiệu bài học GV: hd làm bài tập. HS : Nêu lại cách làm bài lên bảng làm bài. a) 125 - 85 + 80 = 40 + 80 = 120 21 x 2 x 4 = 42 x 4 = 168 b) 68 + 32 - 10 = 100- 10 = 90 147 : 7 x 6 = 21 x 6 = 126 GV: nhận xét 10p 3 * GV: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết. ot, at, tiếng hót, ca hát HS: viết bài vở tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát. Chấm bài, nhận xét. Bài 2 Tính giá trị của biểu thức GV: hướng dẫn làm bài. HS: Trong phiếu học tập. a. 375 -10 x 3 = 375 – 30 = 345 b. 64 : 8 + 30 = 8 + 30 = 38 GV: nhận xét 6p 4 * Luyện nói. GV giới thiệu và hướng dẫn HS quan sát nêu câu hỏi. HS: trả lời, luyện nói theo cặp. Tên bài luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì ? - Các con vật nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Chim hót NTN ? - Gà gáy làm sao ? - Em hãy vào vai chú gà để cất tiếng gáy ? - Em có hay ca hát không ? thường vào lúc nào ? - ở lớp các em thường hay ca hát vào lúc nào? - Em thích ca hát không ? em biết những bài hát nào ? GV: hd luyện nói thành câu , thành đoạn. HS: luyện nói thành câu đoạn. GV: nhận xét bổ xung HS: đọc lại toàn bài SGK. Bài 3 Tính giá trị cảu biểu thức. GV: Cho hs nêu lại cách tính giá trị của biểu thức trong trường hợp biểu thức có nhiều dấu các phép tính. HS: nêu lại các thực hiện. Làm bài vào vở. a. 81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19 20 x 9 : 2 = 180 : 2 = 90 b. 11 x 8 – 60 = 88 – 60 = 28 12 + 7 x 9 = 12 + 63 = 75 GV: chấm bài nhận xét 4p 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học 4 Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung bài học . Nhận xét tiết học Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Toán Tập làm văn Tên bài Luyện tập chung Nghe kể Kéo lúa lên. Nói về thành thị nông thôn I.Mục tiêu Giúp học sinh. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10 - Kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. 1. Rèn luyện kỹ năng nói. Nhe và những tình tiết chính để kể lại đúng nội dung câu chuyện vui Giấu cày. Giọng khôi hài vui vẻ. 2. Rèn kĩ năng nghe. * Trẻ em có quyền được tham gia (Kể về nông thôn hoặc thành thị.) II. ĐĐDH Bộ đồ dùng học toán. Các gợi ý III .Các hoạt động dạy học TG 4p HĐ 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS lên bảng làm bài. 5 + 5 = 10 3 + 7 = 10 Nhận xét cho điểm. 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. HS :đọc lài bài tập làm văn tiết trước. Nhận xét 10p 1 3. Bài mới. GV: Giới thiệu nội dung giờ học. Bài 1 Viết số thích hợp( theo mẫu) GV: hướng dẫn làm bài. - Phải đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết số đó vào ô phía dưới. Số đó chính là biểu thị số chấm tròn có trong ô. HS : Lên bảng làm bài. GV: nhận xét. Bài 2 Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 GV: hd thực hiện bài tập HS: nối tiếp nhau đọc bài tập đọc xuôi, đọc từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 GV: nhận xét. 3. Bài mới GV: Giới thiệu nội dung bài học. Bài tập 1 HS: quan saựt tranh minh hoùa vaứ ủoùc caõu hoỷi gụùi yự. Giaựo vieõn keồ chuyeọn. HS: lắng nghe và trả lời câu hỏi + Truyeọn coự nhửừng nhaõn vaọt naứo ? + Khi thaỏy luựa ụỷ ruoọng nhaứ mỡnh xaỏu chaứng ngoỏc ủaừ laứm nhử theỏ naứo? + Veà nhaứ anh chaứng khoe vụựi vụù ủieàu gỡ ? + Chũ vụù ra troõng keỏt quaỷ ra sao ? +Vỡ sao luựa nhaứ chaứng ngoỏc bũ heựo HS:Tập kể theo cặp. GV: mời hs kể chuỵên. HS: nối tiếp nhau kể chuyện. GV: nêu câu hỏi? Caõu chuyeọn naứy buoàn cửụứi ụỷ choó naứo ? HS: trả lời. GV: nhận xét bổ xung. 8p 2 Luyện tập Bài 3 Tính. GV: hs làm bảng con bài tập HS: làm bảng con và lên bảng làm bài. 2 4 10 9 7 2 4 0 1 6 4 8 10 8 1 GV: Nhận xét . Bài 4 Số. GV: hd làm bài theo nhóm tiếp sức. HS: chơi trò chơi tiếp sức. Bài tập 2 GV:nêu yêu cầu bài tập và hd làm bài. + Em choùn vieỏt veà ủeà taứi gỡ (noõng thoõn hay thaứnh thũ) ? HS: phát biểu ý kiến HS: nêu gợi ý GV: hd viết bài vào vở theo gợi ý. HS: Đọc caực caõu hoỷi gụùi yự vaứ dửùa vaứo tieỏt luyeọn tửứ vaứ caõu trửụực ủeồ taọp noựi nhửừng ủieàu em bieỏt veà thaứnh thũ hoaởc noõng thoõn trửụực lụựp. 10p 3 Bài 5 GV:Hướng dẫn làm bài tập. Có 5 quả Thêm 3 quả Có tất cả.quả ? HS: làm vào vở. 5 + 3 = 8 GV: nhận xét. Phần b) hd tương tự. 7 - 3 = 4 GV: nhận xét GV: cho hs trình bày trước lớp. HS: 1 hs khá trình bày trước lớp. hs nối tiếp nhau nói những điều mình biết về thành thị hoặc nông thôn. Lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn bạn trình bày hay nhất GV: nhận xét 3p 4 .Củng cố dặn dò : - Củng cố nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, dặn dò HS. 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Luyện Tiếng Việt Luyện Toán Tên bài Luyện viết Ôn tập các dạng toán đã học I.Mục tiêu Học sinh viết đúng và đẹp các chữ:, ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm, bánh ngọt, bãi cát. - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định Giúp học sinh. - Củng cố các phép tính nhân, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Tính giá trị của biểu thức. - Giải toán có lời văn II. ĐĐDH PBT III .Các hoạt động dạy học TG 5p HĐ 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. HS lên bảng viết bảng con : chẻ lạt Nhận xét cho điểm. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. HS lên bảng làm bài 165 x 7= 375 : 5 = Nhận xét cho điểm. 5p 1 3. Bài mới Giới thiệu bài mới. GV : Chỉ bảng cho hs đọc bài viết. HS: nêu độ cao của các con chữ trên đầu bài. GV: hd quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con chửừ : * Hửụựng daón vieỏt chửừ : vườn ươm GV: cho quan sát chửừ maóu. nêu câu hỏi về cấu tạo chữ. GV: Vieỏt maóu: vườn ươm HS: viết bảng con. GV: nhận xét 3. Bài mới. Gv nhận xét .Hdẫn hs làm Bài tập 1 . Tính. Cho hs nhắc lại cách thực hiện phép tính. a) 175 x 6 = b) 874 : 6 = 104 x 7 = 943 :3 = 116 x 8 = 385 : 5 = HS: lên bảng làm bài tập . Cả lớp làm bảng con. GV: nhận xét 7p 2 GV: hd từ bánh ngọt tương tự. Cho hs phận tích miệng về cấu tạo độ cao, khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ các từ : ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm, bánh ngọt, bãi cát. HS: phân tích miệng GV: nhận xét, hd viết vào vở ô li Bài 2 GV: hd làm bài tập. Cho HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có nhiều dấu các phép tính. HS: nhắc lại cách thực hiện. 396 : 3 + 176 132 - 16 x 7 428 : 4 + 932 264 - 143 x 5 696 : 3 + 624 743 - 694 x 9 HS: làm bài vào phiếu. Dán bài lên bảng. GV: nhận xét 14p 3 HS : viết bài vào vở ô li. ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm, bánh ngọt, bãi cát. Theo dõi giúp đỡ hs viết bài. GV: Thu bài chấm, nhận xét. Nhận xét Bài 3 GV: hd làm bài tập GV:Hdẫn hs làm bài tập 3 giải bài toán theo tóm tắt sau. HS: làm bài vào vở. Tóm tắt sáng bán : 465 kg chiều bán: buổi sáng cả ngày : ? kg ? Bài giải Buổi chiều bán được là. 465 : 5 = 93 ( kg). Cả ngày bán được là. 465 + 93 = 558 ( kg) Đáp số : 558 kg GV: chấm chữa bài hs 4p 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học 4. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học Tiết 5 : Sinh hoạt lớp Chiều Đ/ C Đỗ Văn Nghĩa dạy
Tài liệu đính kèm: