toán
Luyện tập
Giúp HS :Thựchành tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số .
-Giải các bài toán liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số .
Bài tập ,PBT
TG 4p 8p 10p 5p 6p 4p HĐ 1 2 3 4 5 7 ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. GV: cho hs đọc các số từ 1 đến 5 HS: nêu miệng. Nhận xét. Bài mới GV : Giới thiệu bài Giới thiệu số 6 .Lập số 6: HS: quan sát tranh. Treo hình các bạn đang chơi lên bảng. ? Đang có mấy bạn chơi trò chơi? ? Có mấy bạn đang đi tới ? ? 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn? GV: yêu cầu quan sát và trả lời câu hỏi hỏi. ? Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn tất cả có bao nhiêu chấm tròn? HS : trả lời có 6 chấm tròn. GV: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. HS: Viết bảng con: số 6. Nhận xét. GV: hd nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1-6 GV : hd làm bài tập 1 HS : học sinh viết đúng quy định số 6 GV : nhận xét hd làm bài tập 2 HS : làm bài trên phiếu học tập Điền số. Nhận xét hd làm bài tập 3 giúp hs nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải. GV: hd so sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất ? ? Số 6 lớn hơn những số nào? ? Những số nào nhỏ hơn số 6 ? HS : làm bài trên bảng. GV : nhận xét bài làm của HS. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. HS: đọc bài tập 3 tiết trước. nhận xét. Bài mới GV : cho hs đọc bài. HS :đọc bài viết tìm hiểu nội dung bài chính tả ? HS : trả lời các câu hỏi. ? Đoạn văn gồm mấy câu? ( 3 câu) ? Những chữ nào trong bài viết hoa? ( Các chữ đầu câu, đầu dòng) GV: hd viết chữ khó bảng con; HS: viết bảng con từ khó. vắng lặng, lang thang, loang lổ, trong trẻo GV: Đọc bài cho hs viết HS: nghe viết bài vào vở. HS: đổi vở cho nhau soát bài GV: Hdẫn hs làm bài tập 2 ,kết hợp chấm chữa bài nhận xét. HS: làm bài tập trên PBT. loay hoay, hí hoáy, nước xoáy, ngọ ngoạy, nhoay nhoáy HS đọc bài tập. GV:nhận xét bổ sung hd làm bài tập 3 HS : làm bài vào vở GV: nhận xét bài HS. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học ************************** Tuần 6 Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 Sáng Tiết 1 : Chào cờ. Tiết 2 : NTĐ 2 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 1) toán Tên bài Ôn tập Luyện tập I.Mục tiêu Học sinh nắm được chắc chắn chữ và âm: n, m, d, đ, t, th,u, ư - Đọc và viết được: dê, thỏ, lò cò, vơ cỏ. - Nhận diện các chữ n, m, d, đ, t, th,u, ư trong các tiếng của một văn bản. Giuựp HS :Thửùchaứnh tỡm 1 trong caực phaàn baống nhau cuỷa 1 soỏ . -Giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan ủeỏn tỡm 1 trong caực phaàn baống nhau cuỷa 1 soỏ . II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng TV Bài tập ,PBT III. Các hoạt động dạy học TG 5p 10p 5p 7p 8p HĐ 1 2 3 4 5 ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. HS: đọc lại bài: d - đ Nhận xét Bài mới GV: nêu nội dung giờ học. Cho HS đọc các bài: n, m, d, đ,. HS :Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài trên bảng. GV: nhận xét hướng dẫn đọc từ ứng dụng. HS: Đọc tiếng, từ ứng dụng. theo nhóm, cá nhân Đọc câu ứng dụng: GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh, chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng HS : luyện đọc theo cặp bài trong SGK và nêu cấu tạo của các tiếng, từ. GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém. ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. HS: làm trên bảng con. của 6 kg là của 42lít là Nhận xét. Bài mới GV: chữa bài nhận xét , hdẫn hs làm bài tập 1 HS: làm bài 1vào vở a ) 6 cm ; 3 cm ; 5 cm b) 4cm ; 5cm ; 9 cm GV: chấm ,chữa bài nhận xét Hdẫn hs làm bài toán 2. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? HS: làm bài vào PBT Baứi giaỷi: Soỏ boõng hoa Vaõn taởng baùn laứ : 30 : 6 = 5 (boõng hoa ) ẹaựp soỏ : 5 boõng hoa. GV: nhận xét chữa bài. hd làm bài tập 3. HS: lên bảng làm bài. Bài giải Số học sinh đang tập bơi ở lớp 3 là 28 : 4 = 6 ( học sinh) Đáp số : 6 học sinh GV: nhận xét Hdẫn hs làm bài 4, Thảo luận , nêu miệng kết quả Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết luyện Nhận xét tiết học Tiết 3 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 2) Tập đọc – kể chuyện Tên bài Ôn tập Bài tập làm văn I.Mục tiêu Như tiết 1 ẹoùc troõi chaỷy toaứn baứi . Chuự yự caực tửứ ngửừ : laứm vaờn , loay hoay , lia lũa , ngaộn nguỷn , rửỷa baựt ủúa . Bieỏt ủoùc phaõn bieọt lụứi daón chuyeọn vụựi lụứi caực nhaõn vaọt . ( toõi vụựi lụứi ngửụứi meùù) ; -Hieồu nghúa caực tửứ ngửừ trong truyeọn (khaờn muứi xoa ,vieỏt lia lũa ,ngaộn nguỷn). II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng TV Tranh SGK III. Các hoạt động dạy học TG 8p 7p 7p 10p 3p HĐ 1 2 3 4 5 HS : đọc các bài: t, th,u, ư Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài trên bảng. GV: nhận xét hướng dẫn đọc từ ứng dụng. HS: Đọc tiếng, từ ứng dụng. theo nhóm, cá nhân Đọc câu ứng dụng: GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh, chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng HS : luyện đọc theo cặp bài trong SGK và nêu cấu tạo của các tiếng, từ. GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém hd viết vở ô li. dê thỏ, lò cò, vơ cỏ. HS: viết vào vở ô li. GV: cho HS chơi trò chơi thi viết giáo viên đọc các tiếng đã học. HS : thi viết trên bảng lớp. GV: nhận xét Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học. Dặn dò HS. GV: Giới thiệu bài , hdẫn hs đọc bài HS: đọc nối tiếp câu GV: y/c hs nêu từ khó đọc .Hdẫn đọc đoạn nối tiếp , giải nghĩa từ HS: đọc phân vai trong nhóm GV: tổ chức thi đọc HS: đọc bài trong SGK Gv : y/c 1 hs đọc bài .hdẫn hs tìm hiểu bài HS: thảo luận nhóm ? Coõ giaựo ra cho lụựp ủeà vaờn nhử theỏ naứo ? ?Vỡ sao Coõ-li-a thaỏy khoự vieỏt baứi TLV ? ?Thaỏy caực baùn vieỏt nhieàu ,Coõ-li ? laứm caựch gỡ ủeồ baứi vieỏt daứi ra ? ?Vỡ sao sau ủoự Coõ-li –a vui veỷ laứm theo lụứi meù ? Baứi ủoùc giuựp em hieồu ra ủieàu gỡ ? GV: y/c hs báo cáo kết quả thảo luận , nhận xét bổ sung rút ra kết luận. ************************** Tiết 4 : NTĐ NTĐ3 Môn Luyện Tiếng Việt Tập đọc – kể chuyện( tiết 2) Tên bài Luyện đọc Bài tập làm văn I.Mục tiêu Học sinh nắm được chắc chắn chữ và âm: b,e, ô, c, i, a, o, ơ - Nhận diện các chữ b, ô, c, i, a, o, ơ trong các tiếng, từ thẻ. -ẹoùc troõi chaỷy toaứn baứi . -Hieồu noọi dung vaứ yự nghúa cuỷa chuyeọn lụứi noựi cuỷa HS phaỷi ủi ủoõi vụựi vieọc laứm ,ủaừ noựi thỡ phaỷi coự laứm cho ủửụùc ủieàu muoỏn noựi .Bieỏt saộp xeỏp laùi caực tranh theo ủuựng thửự tửù trong caõu chuyeọn , - Keồ laùi moọt ủoaùn cuỷa caõu chuyeọn baống lụứi cuỷa mỡnh . II. Đồ dùng dạy học Thẻ từ Tranh SGK III. Các hoạt động dạy học TG 10p 5p 10p 10p HĐ 1 2 3 4 ổn định tổ chức. Bài mới. GV: nêu nội dung giờ học. Cho HS đọc các bài: b,e, ô, c, i, a, o, ơ HS :Đọc bài cá nhân, nối tiếp, đồng thanh bài trên bảng. GV: nhận xét hướng dẫn đọc từ ứng dụng. HS: Đọc tiếng, từ ứng dụng. theo nhóm, cá nhân Đọc câu ứng dụng: GV: nhận xét, sửa sai cho học sinh, chia nhóm: HS khá -TB - yếu. Giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng HS : luyện đọc theo cặp bài trong SGK và nêu cấu tạo của các tiếng, từ. GV : Nhận xét sửa sai giúp đỡ hs yếu kém. HS: chơi trò chơi tìm tiếng từ trong thẻ. Nhận xét GV: cho hs đọc bài trong SGK HS: luyện đọc bài trong SGK GV: H/d đọc theo nhóm phân vai HS : Luyện đọc theo nhóm phân vai. Thi đọc theo nhóm. GV và HS nhận xét Hdẫn kể chuyện trong nhóm GV: cho HS tâp kể từng đoạn câu chuyện. HS: kể chuyện trong nhóm. GV: Cho HS thi kể chuyện HS : thi kể từng đoạn chuyện Nhận xét tuyên dương. HS thi kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét Củng cố dặn dò : Củng cố nội dung bài Nhận xét tiết học. Tiết 5 Đạo Đức Tự làm lấy việc của mình ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu: - Thông qua các bài tập luyện tập thực hành, giúp học sinh tự đánh giá về những công việc của mình và bày tỏ ý kiến của mình với các ý kiến có liên quan đến việc tự làm và không tự làm lấy việc của mình. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ôn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Như thế nào là tự làm lấy việc của mình? Tại sao phải làm lấy việc của mình. - Giáo viên nhận xét đánh giá B. Bài mới: Hoạt động 1: Liên hệ thực tế - Y/C học sinh tự liên hệ: - Các em đã tự làm lấy những việc gì của mình? các em đã tự làm việc đó như thế nào. - Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn thành công việc. - KL: Mỗi chúng ta nên tự làm lấy công việc của mình để khỏi phải làm phiền người khác. Có như vậy chúng ta mới mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. - Khen ngợi những em đã biết tự làm lấy việc của mình và khuyến khích những học sinh khác nói theo bạn. Hoạt động 2: Đóng vai - Giáo viên giao cho 1 nửa số nhóm thảo luận xử lý tình huống 1, một nửa còn lại thảo luận xử lý tình huống 2 rồi thể hiện qua trò chơi đóng vai - Gvkl: Nếu có mặt ở đó em cần khuyên Hạnh nên tự quyét nhà vì đó là công việc mà Hạnh đã được giao. Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. - Bài tập 6: Yêu cầu học sinh bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến bằng cách ghi dấu + vào ô trống là đồng ý, ghi dấu - vào ô trống là không đồng ý . Gvkl theo từng nội dung. - Kết luận chung: Trong học tập lao động và sinh hoạt hằng ngày , em hãy tự làm lấy công việc của mình, không nên dựa dẫm vào người khác. Như vậy em mới mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. 4. Củng cố dặn dò: - Thực hành tự làm lấy việc của mình và chuẩn bị bài sau. - Tự làm lấy việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác. Vì tự làm việc của mình giúp cho em mau tiến bộ và không làm phiền người khác. - Hs tự liên hệ bản thân - 1 số hs trình bày trước lớp - Các hs khác nhận xét - Em cảm thấy rất vui ... - Hs lắng nghe. - Các nhóm làm việc: + Tình huống 1: ở nhà Hạnh được phân công quét nhà, nhưng hôm nay Hạnh cảm thấy ngại nên nhờ mẹ làm hộ. Nêu em có mặt ở nhà Hạnh lúc đó, em sẽ khuyên bạn như thế nào? + Tình huống 2: Hôm nay đến phiên Xuân làm trực nhật lớp. Tú bảo:" Nếu cậu cho tớ mượn chiếc ô tô đồ chơi thì tớ sẽ làm trực nhật thay cho. Bạn Xuân nên ứng xử như thế nào khi đó? - Theo từng tình huống, 1 số nhóm trình bày trò chơi sắm vai trước lớp - Lớp theo dõi nhận xét. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Hs đọc thầm và bày tỏ thái độ của mình qua từng nội dung. - Theo từng nội dung hs nêu kết quả của mình trước lớp. - Các em khác tranh luận bổ sung: a. Đồng ý, vì tự làm lấy công việc của m ... àu ? -Thụứi tieỏt theỏ naứo? Ai daón em ủeỏn trửụứng ? Luực ủaàu, em bụừ ngụừ ra sao? Buoồi hoùc ủaừ keỏt thuực theỏ naứo? Caỷm xuực cuỷa em veà buoồi hoùc ủoự. HS: đọc kĩ gợi ý và viết bài vào vở. Theo dõi giúp đỡ hs làm bài. GV: cho hs đọc bài. HS: Nối tiếp nhau đọc bài làm của mình. GV : Chấm chữa bài cho HS. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học. Dặn dò HS. **************************** Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Sáng Tiết 1 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần (tiết 1) Chính tả : ( nghe viết) Tên bài Bài 29 : ia Bận I.Mục tiêu HS hiểu được cấu tạo của vần ia. - Đọc và viết đươc: ia, lá tía tô. - Nhận ra ia trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng, từ khoá. - Đọc được từ và câu ứng dụng. Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà. 1.Rèn kĩ năng viết chính tả. - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 2 và 3 của bài thơ Bận . - Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo / oeo ; phân biệt cách viết một số tiếng bắt đầu bằng tr/ch. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng TV1 Tranh SGK Bài tập ,PBT III. Các hoạt động dạy học TG 4p 8p 5p 5p 8p 5p HĐ 1 2 3 4 5 6 Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. GV: cho đọc bài SGK và viết từ nhà ga, quả nho trờn bảng con. HS: viết bảng con. Nhận xét. Bài mới Nhận diện vần ia. GV: cho hs quan sát tranh Tranh này vẽ gì? HS: quan sát trả lời. * Tiếng tía GV: hướng dẫn tìm vần mới trong tiếng tía có vần ia. HS: Cài bảng vần ia. Phân tích vần ia hd đánh vần HS: đọc cá nhân, đồng thanh Giới thiệu tiếng tía Cài bảng tiếng tía. HS: đọc cá nhân, đồng thanh, nối tiếp nhau đọc bài, phân tích tiếng tía. Từ lá tía tô. GV: hd đọc từ khoá phân tích từ : lá tía tô. giảng từ : lá tía tô HS : đọc trơn, đánh vần ,cài bảng, phân tích từ: lá tía tô. GV Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu (Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt) ia , tía HS: viết bài trên bảng con vần ia, và tiếng tía. Nhận xét. GV: hd đọc từ ứng dụng. Giảng từ: lá mía, tờ bìa, vỉa hè, tỉa là. HS : đọc cá nhân, đồng thanh Lên bảng gạch chân các tiếng chứa vần mới học trên từ ứng dụng. GV: nhận xét. HS: đọc bài trong SGK ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. HS: viết bảng con từ : leo trèo, heo hút. Nhận xét Bài mới. GV: cho hs đọc bài viết HS : đọc đoạn tóm tắt bài viết. GV: nêu câu hỏi ? HS: trả lời. ? Khổ thơ nói về điều gì? Bài thơ viết theo thể thơ gì? ( Thơ 4 chữ) ? Những chữ nào được viết hoa (Các chữ cái đầu dòng thơ) GV : nhận xét hd viết từ khó. HS: viết chữ khó bảng con. bận, ra đời, vui nhỏ GV:Nhận xét, đọc bài cho hs viết, quan sát hs viết để điều chỉnh tốc độ đọc . HS : viết bài vào vở. HS: đổi vở cho nhau soát bài GV: Hdẫn hs làm bài tập ,kết hợp chấm chữa bài nhận xét 2 HS: làm bài tập 2 theo vào phiếu học tập. GV : nhận xét bổ sung hd làm bài tập 3 lựa chọn a) HS : đọc bài tập làm bài vào vở. Nối tiếp nhau đọc bài. GV: nhận xét. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học. Tiết 2 : NTĐ 1 NTĐ3 Môn Học vần ( tiết 2) Toán Tên bài Bài : 29 ia Bảng chia 7 I.Mục tiêu Như tiết 1 Giúp HS: - Tự lập được bảng chia 7 và học thuộc. - Củng cố ý nghĩa của phép nhânvà giải bài toán bằng phép nhân. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng TV1 Tranh SGK PHT III. Các hoạt động dạy học TG 5p 5p 6p 9p 7p 3p HĐ 1 2 3 4 5 6 Luyện tập. GV: cho HS đọc lại bài. HS : đọc cá nhân, nối tiếp, cả lớp. - Nhận xét. HS : quan sát tranh. GV Bức tranh vẽ gì? HS : trả lời GV: Giới thiệu câu ứng dụng. qua tranh cho HS đọc : Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá. HS: đọc câu ứng dụng theo bàn, nối tiếp, cá nhân. Lên bảng gạch chân tiếng có vần vừa học. Nhận xét. GV: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết. HS: viết bài vở tập viết. ia, tía, lá tía tô Chấm bài, nhận xét. Luyện nói. GV giới thiệu và hướng dẫn HS quan sát nêu câu hỏi. HS: trả lời Tên bài luyện nói hôm nay là gì ? chia quà ? Tranh vẽ gì ? ? Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh ? ? Bà chia những quà gì ? ? Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn? ? Bà vui hay buồn ? ?Em hay được ai cho quà nhất? ? Khi được chia quà em có thích không ? Em thường để dành quà cho ai trong gia đình ? GV: nhận xét bổ xung, hd luyện nói thành câu thành đoạn. HS: luyền nói thành câu thành đoạn bài tập nói. HS: đọc lại toàn bài SGK. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết học Nhận xét tiết học ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. HS: Đọc lại bảng nhân 7 GV: nhận xét. Bài mới Giới thiệu bài Hdẫn hs cùng gv thành lập bảng chia 7. GV: lấy 3 tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm tròn và hỏi có bao nhiêu chấm tròn : 7 x 3 = 21 . Lấy 21 chấm tròn chia vào cấ nhóm mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì chia được mấy nhóm. Có 21 : 7 = 3 GV :Hướng dẫn lập tiếp các phép tính tiếp theo dựa trên bảng nhân7 HS : học thuộc lòng bảng chia 7 theo nhóm, dãy, cả lớp. GV: Hdẫn hs làm bài tập 1 ( tính nhẩm ) Trò chơi truyền điện. HS: chơi trò chơi truyền điện. GV: nhận xét Hdẫn hs làm bài 2 Tính nhẩm : 7 x 5 = 35 35 : 7 =5 35 : 5 = 7 HS : làm bài miệng. GV: nhận xét và nêu mối quan hệ của phép nhân và phép chia . Hdẫn hs làm bài tập 3 vào vở Đọc đề toán : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? HS: làm bài vào nháp ,PBT Bài giải Số học sinh trong một hàng là. 56 : 7 = 8 ( học sinh) Đáp số : 8 học sinh GV: chấm , chữa bài nhận xét. Hdẫn hs làm bài 4 HS: lên bảng giải bài. Bài giải Số hàng được xếp là. 56 : 7 = 8 ( hàng) Đáp số : 8 hàng Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung bài học .2 hs đọc bảng chia 7 . Nhận xét tiết học. Tiết 3: NTĐ 1 NTĐ3 Môn Toán Tập làm văn Tên bài Phép cộng trong phạm vi 4 Nghe kể : Không nỡ nhìn . Tập tổ chức cuộc họp. I.Mục tiêu Sau bài học, giúp HS: - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. - Nghe keồ caõu chuyeọn “Khoõng nụừ nhỡn”.Nhụự nội dung caõu chuyeọn .Keồ laùi tửù nhieõn ,gioùng hoàn nhieõn - Bieỏt cuứng caực baùn trong toồ mỡnh toồ chửực cuoọc hoùp trao ủoồi moọt soỏ vaỏn ủeà lieõn quan tụựi traựch nhieọm cuỷa HS trong coọng ủoàng. * Trẻ em có quyền được hoch tập, được tham gia( Tổ chức cuộc họp với các bạn để trao đổi về trách nhiệm của HS trong cộng đồng) II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng TV1 Tranh SGK PBTghi câu hỏi gợi ý III. Các hoạt động dạy học TG 5p 8p 7p 7p 5 3p HĐ 1 2 3 4 5 6 ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. HS : lên bảng làm BT: 2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = Nhận xét. Bài mới. GV: Giới thiệu bài học giới thiệu phép cộng: 3 + 1 = 4 GV gắn lên bảng 3 bông hoa và 1 bông hoa. HS : nêu bài toán và trả lời. nêu phép tính và đọc. 3 + 1 = 4 GV : giới thiệu phép cộng: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 tương tự như trên. HS : học thuộc bảng cộng vừa lập. GV: cho HS quan sát hình và nêu ra 2 bài toán. HS : nêu phép tính tương ứng với bài toán. GV: nêu ra kết luận để rút ra: 4 = 3 + 1 = 1 + 3 HS : đọc cá nhân, đồng thanh. GV: HD làm bài tập 1 HS : làm trên bảng con. 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 GV: nhận xét hd làm bài tập 2 Cho HS lên bảng làm bài. HS : làm bài trên bảng lớp. GV: nhận xét hd làm bài 3 Cho hs làm bài trên phiếu điền dấu thích hợp. HS : làm bài trên phiếu. GV: nhận xét hd làm bài tập 4. HS: thi làm bài trên phiếu học tập. Nhận xét Củng cố, dặn dò. Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học Dặn dò HS. ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. GV: yêu cầu học sinh đọc lại bài làm tiết trước. Nhận xét. Bài mới GV: Giới thiệu bài,hd làm bài tập1 HS: quan sát tranh trong SGK câu chuyện. Lụựp quan saựt tranh ,ủoùc thaàm laùi. GV Keồ chuyeọn ( gioùng vui , khoõi haứi )để hs nghe. GV: nêu các câu hỏi HS thảo luận các câu hỏi. + Anh thanh nieõn laứm gỡ treõn xe buyựt ? + Baứ cuù ngoài beõn caùnh hoỷi anh ủieàu gỡ ? + Anh traỷ lụứi nhử theỏ naứo ? Em coự nhaọn xeựt gỡ veà anh thanh nieõn HS: trả lời lần lượt câu hỏi GV: kể lại câu chuyện lần 2 Cho HS kể chuyện theo cặp HS: kể chuyện trong nhóm đôi. GV: mời hs kể trước lớp, nhận xét bổ sung. GV: Hdẫn hs tổ chức cuộc họp . Chổ ủũnh ngửụứi ủoựng vai tổ trửụỷng. + Toồ trửụỷng choùn noọi dung HS: Hoùp toồ, tổ trưởng điều khiển cuộc họp . GV: Mời lần lượt các tổ họp. HS: trình bày theo tổ. GV: nhận xét tuyên dương tổ thực hiện tốt nhất. Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung bài học Nhận xét tiết học. Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ3 Môn Luyện viết Luyện toán Tên bài tờ bìa, tỉa lá, vỉa hè, lá mía Ôn tập phép nhân, chia I.Mục tiêu Học sinh viết đúng và đẹp các từ: tờ bìa, tỉa lá, vỉa hè, lá mía - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định. - Ôn tâp các bảng nhân, chia đã học. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - áp dụng vào làm bài tập giải toán có lời văn. II. Đồ dđh Bài tập ,PBT III. Các hoạt động dạy học. TG 10p 7p 15p 3p HĐ 1 2 3 4 ổn định tổ chức. Bài mới GV : hd quan saựt chửừ maóu. cho quan sát chửừ maóu trên bảng : tờ bìa, tỉa lá, vỉa hè, lá mía. HS : ẹoùc chữ các chữ viết trong bài học. Phaõn tớch caỏu taùo chửừ, chiều cao, độ rộng của từng con chữ. GV: Vieỏt maóu: chợ quê HS: viết bảng con : chợ quê GV: nhận xét hd viết từ: là mía tương tự như trên. Hd viết bài vào vở ô li GV: hs viết bài vào vở HS : viết bài vào vở ô li. GV: Theo dõi giúp đỡ hs viết bài. Thu bài chấm, nhận xét. Nhận xét. Củng cố dặn dò Nhaọn xeựt giụứ hoùc. Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhà. Ổn định tổ chức. Bài mới HS: luyện đọc lại các bảng nhận chia. GV: nhận xét hd làm bài tập 1. 84 : 4 = 12 x 6 = 55 : 5 = 43 x 5 = 48 : 2 = 35 x 6 = HS : Làm bài trên bảng GV: nhận xét hd làm bài tập 2. Tìm X a) X : 6 = 66 X : 4 = 84 b) 4 x X = 80 3 x X = 96 c) 2 x X = 65 - 5 HS: nhắc lại cách làm bài Làm bài theo cặp trong phiếu học tập. Nhận xét. GV: Hdẫn hs làm bài tập 3 theo tóm tắt Tóm tắt Có : 14 hảng Mỗi hàng : 7 học sinh Có tất cả : ? học sinh HS: làm bài vào vở. Bài giải Một hàng có là. 14 x 7 = 98 ( học sinh) Đáp số : 98 học sinh GV: chữa bài nhận xét . Củng cố – dặn dò : Củng cố nội dung tiết luyện Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: