1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trớc.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hớng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ .
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con chữ L.
* Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng):
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng.
- Giảng nghĩa từ ứng dụng
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 Luyên viết Ôn chữ hoa L I. Mục tiêu: -Củng cố cách viết chữ viết hoa L thông qua bài tập ứng dụng: - Viết tên riêng (Lạc Long Quân) bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ. ii / Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ viết hoa L; mẫu tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li. HS:Bảng con iii/ Các hoạt động dạy - học:: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trớc. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hớng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ . - Yêu cầu HS tập viết vào bảng con chữ L. * Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng): - Yêu cầu đọc từ ứng dụng. - Giảng nghĩa từ ứng dụng - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng . + Nghĩa câu ứng dụng? - Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con những chữ hoa có trong câu ứng dụng. c) Hớng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ L một dòng cỡ nhỏ - Viết tên riêng 2 dòng cỡ nhỏ . - Viết câu ứng dụng 2 lần . - Nhắc nhớ học sinh về t thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu d/ Chấm chữa bài 4.Củng cố: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 5.Dặn dò: - Dặn về nhà luyện viết thêm. - 1HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trớc. - Lớp viết vào bảng con: Yết Kiêu, Khi. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu - Chữ hoa có trong bài: L - Học sinh theo dõi. - Lớp thực hiện viết vào bảng con. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Lạc Long Quân - Lắng nghe. - Tập viết trên bảng con: Lạc Long Quân - 1 em đọc câu ứng dụng: "Lá xanh quả xanh .......rung rinh" . - Tập viết trên bảng con: Lá,Lặng, Chim - Lớp thực hành viết vào vở theo hớng dẫn của giáo viên. - Nghe GV nhận xét để rút kinh nghiệm. ------------------------------------------------ Luyện tiếng việt Giới thiệu về lớp em I. Mục tiêu: - Giúp h/s ôn tập về: 1. Rèn kĩ năng nói: Nghe - nhớ những tình tiết chính để kể lại đúng nội dung câu truyện vui Giấu cày. Giọng kể vui, khôi hài. 2. Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài TLV miệng tuần 14, viết đợc 1 đoạn văn giới thiệu về lớp em. Đoạn viết chân thực. Câu văn rõ ràng, sáng sủa. ii/ Chuẩn bị : GV: -Tranh minh họa truyện cời Giấu cày trong SGK, chép sẵn gợi ý kể chuyện ( BT1). Bảng phụ viết sẵn gợi ý (BTphu. HS:Vở viết iii/ Các hoạt động dạy - học:: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1HS kể lại truyện vui Tôi cũng nh bác. - Gọi 3HS đọc đoạn văn đã viết ở tiết trớc. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b) Hớng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - Gọi 2 học sinh đọc bài tập. - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và đọc câu hỏi gợi ý. - Giáo viên kể chuyện lần 1. + Bác nông dân đang làm gì ? + KHi đợc gọi về ăn cơm bác nông dân trả lời nh thế nào? + Vì sao bác bị vợ trách ? +Thấy mất cày bác đã làm gì ? - Kể lại câu chuyện lần 2. - Yêu cầu một học sinh giỏi kể lại. - Yêu cầu từng cặp tập kể . - Mời bốn em nhìn bảng thi kể lại câu chuyện trớc lớp. - Giáo viên lắng nghe và nhận xét. + Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nào ? Bài tập 2 : - Gọi 1 học sinh đọc bài 2. - Nhắc học sinh dựa vào bài tập nói tiết trớc để viết bài. - Yêu cầu lớp viết bài vào vở. - Mời 5 – 7 em thi đọc bài văn của mình trớc lớp. - Nhận xét, chấm điểm. 4.Củng cố: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 5.Dặn dò: - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . - 1HS kể chuyện. - 3HS đọc bài văn của mình. - lớp theo dõi bạn trình bày, nhận xét. - Hai em đọc lại đề bài tập làm văn. - Đọc thầm câu hỏi gợi ý và kết hợp quan sát tranh minh họa. - Lắng nghe giáo viên kể chuyện . + Bác nông dân đang cày ruộng . + Khi được gọi về ăn cơm bác hét to : Để tôi giấu cái cày vào bụi đã ! + Vì dấu cày mà la to nh vậy thì kẻ gian sẽ biết chỗ giấu và lấy mất cày . + Nhìn trớc, nhìn sau không có ai bác mới ghé tai vợ nói nhỏ : - Nó lấy mất cái cày rồi . - Lớp theo dõi giáo viên kể lần 2 . - Một em lên kể lại câu chuyện. - Từng cặp kể cho nhau nghe . - 4 em thi kể lại câu chuyện trớc lớp . + Khi đáng nói nhỏ thì không nói còn khi không đáng nói nhỏ thì lại nói nhỏ . - Một học sinh đọc đề bài tập 2. - Nêu nội dung yêu cầu của bài tập . Quan sát mẫu các câu hỏi gợi ý và dựa vào tiết làm văn trớc để viết vào vở đoạn văn giới thiệu về lớp của mình. - 5 - 7 em thi đọc đoạn văn trước lớp . - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất . ----------------------------------------------------- Luyện toán Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số i/ Mục tiêu - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số. - Giáo dục HS thích học toán. ii/chuẩn bị: GV:Bảng nhóm HS:Bảng con iii/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính: 87 : 3 92 : 5 - Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập Bài 1: - Gọi nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Gọi 1 em lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài tập 3. - Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm. + Muốn giảm đi 1 số lần ta làm thế nào? - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 4.Củng cố: - Nhận xét đánh giá tiết học. 5.Dặn dò: - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.. - 2 em lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài - Một em nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con. 872 4 375 5 390 6 o7 218 25 75 30 65 32 0 0 0 - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm vào vở - Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung. Giải : Số hàng có tất cả là : 234 : 9 = 26 hàng Đáp số: 26 hàng - Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . - Một em đọc đề bài 3, lớp đọc thầm. + Ta chia số đó cho số lần. - Cả lớp làm vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa bài: + giảm 432 m đi 8 lần: 432 : 8 = 54 (m) ... ----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: