1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? (2HS)
- HS + GV nhận xét
3.Bài mới:
3.1Giới thiệu bài - ghi đầu bài
3.2Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV yêu cầu HS quan sát trong vở
+ Tìm các chữ viết hoa trong bài ?
- GV viết mẫu,kết hợp nhắc lại cách viết.
- GV quan sát sửa sai.
b. Luyện viết từ ứng dụng
(tên riêng)
- GV gọi HS đọc
-Giảng nghĩa từ ứng dụng
- GV quan sát sửa sai
c. Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc
-Giảng nghĩa câu ứng dụng
- GV sửa sai cho HS
3. HD viết vào vở.
- GV nêu yêu cầu
- GV quan sát uấn nắn cho HS
4. Chấm, chữa bài
- GV thu vở chấm điểm
4. Củng cố :NX bài viết
5.Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
tUầN 28 Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010 Luyện viết Ôn chữ hoa T I. Mục tiêu: Củng cố cách viết chữ hoa T(th) thông qua bài tập ứng dụng: 1. Viết tên riêng bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ. II.chuẩn bị. GV:- Mẫu chữ viết hoa T (Th) - GV viết sẵn bảng tên riêng và câu ứng dụng HS:Bảng con III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? (2HS) - HS + GV nhận xét 3.Bài mới: 3.1Giới thiệu bài - ghi đầu bài 3.2Hướng dẫn viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa: - GV yêu cầu HS quan sát trong vở - HS quan sát trong vở + Tìm các chữ viết hoa trong bài ? - GV viết mẫu,kết hợp nhắc lại cách viết. - HS quan sát - HS tập viết trên bảng con - GV quan sát sửa sai. b. Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) - GV gọi HS đọc - 2HS đọc từ ứng dụng -Giảng nghĩa từ ứng dụng - HS nghe - HS tập viết bảng con - GV quan sát sửa sai c. Luyện viết câu ứng dụng - GV gọi HS đọc - 2HS đọc câu ứng dụng -Giảng nghĩa câu ứng dụng - Học sinh nghe - HS tập viết bảng con - GV sửa sai cho HS 3. HD viết vào vở. - GV nêu yêu cầu - HS nghe - GV quan sát uấn nắn cho HS - HS viết vào vở 4. Chấm, chữa bài - GV thu vở chấm điểm 4. Củng cố :NX bài viết - HS nghe 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ bảy ngày 27 tháng 3 năm 2010 Luyện Tiếng việt Nhân hoá: Ôn tập cách đặt và Trả lời câu hỏi : Để làm gì? Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than. I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục học về nhân hoá. 2. Ôn tập cách đặt và trả lời câu để làm gì ? 3. Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. II.chuẩn bị. GV:- Bảng lớp viết 3 câu văn BT2: - 3 tờ phiếu viết ND bài 3. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Đặt câu văn có hình ảnh so sánh. 3.Bài mới: 3. 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 3.2. HD làmbài tập a. Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài ra nháp + Bèo lục bình tự xưng là tôi. + Xe lu tự xưng thân mật là tớ khi về mình - GV gọi HS đọc bài - Nhận xét - Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe lu giống như 1 người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta b. Bài tập 2: - GV gọi HS đọc bài - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài - GV gọi HS lên bảng làm bài. - 3HS lên bảng làm -> HS nhận xét a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng b. Cả 1 vùng Sông Hồng., mở hội để tưởng nhớ ông. - GV nhận xét. c. Ngày mai, muông thú..thi chạy để chọn con vật nhanh nhất c. Bài tập 3. - GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào nháp - HS làm bài - GV dán bảng 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố : - Nêu lại ND bài ? 5.Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------- Luyện Toán So sánh các số trong phạm vi 100.000 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000 - Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm các số có 5 chữ số - Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số. II.chuẩn bị. GV:- Bảng phụ viết nội dung BT 1, 2 HS:Bảng con III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ GV viết bảng 120 1230; . 4758 4759 6542 6742 -> 2HS lên bảng làm + Nêu quy tắc so sánh các số trong phạm vi 10000 ? (1HS) - HS + GV nhận xét. 3.Bài mới: 3.1. Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000 * Học sinh nắm được các số so sánh. a. So sánh số có số các chữ số khác nhau - GV viết bảng: 99 999 100 000 và yêu cầu HS điền dấu >,<,= - HS quan sát - 2HS lên bảng + lớp làm nháp 99999 < 100000 + Vì sao em điền dấu < ? Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị - Vì trên tia số 99999 đứng trước 100000 - GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau. - Vì khi đếm số, ta đếm 99999 trước rồi đếm 100000. - Vì 99999 có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số - GV: Hãy so sánh 100000 với 99999? - 100000 > 99999 b. So sánh các số cùng các chữ số - GV viết bảng: 76 200 76199 - HS điền dấu 76200 > 76119 + Vì sao em điền như vậy ? - HS nêu + Khi so sánh các số có 4 chữ số ta so sánh như thế nào ? - HS nêu - GV: So sánh số có 5 chữ số cũng tương tự như so sánh số có 4 chữ số ? - HS nghe + Hãy nêu cách so sánh số có 5 chữ số ? - HS nêu - GV lấy VD: 76200 76199 -> HS so sánh; 76200 > 76199 + Khi so sánh 76200 > 76199 ta có thể viết ngay dấu so sánh 76199 76200 được không? - Được 76199 < 76200 3.2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1 + 2: * Củng cố về so sánh số. * Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con . 4589 35275 8000 = 7999 + 1 99999 < 100000 -> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 3527 > 3519 86573 < 96573 * Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con 89156 < 98516 69731 > 69713 79650 = 79650 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 67628 < 67728 - GV gọi HS nêu cách điền dấu 1 số P/t ? -> Vài HS nêu b. Bài 3 + 4: * Củng cố về thứ tự số * Bài 3 (147) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở + Số lớn nhất là: 92368 + Số bé nhất là: 54307 - GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc bài - HS nhận xét - GV nhận xét * Bài 4 (147) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620; 31855, 82581 + Lớn đến bé: 76253; 65372; 56372; 56327 - GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc nhận xét -> GV nhận xét 4. Củng cố : - Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ? - 3HS 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau ---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: