Giáo án Luyện Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Bá Mạnh

Giáo án Luyện Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Bá Mạnh

I/ Mục tiêu:

- Củng cố cách viết hoa chữ T (Tr), thông qua bài tập ứng dụng.

- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Trường Sa và câu ứng dụng:

Tr©u ¬i ta b¶o tr©u nµy

Tr©u ra ngaßi rung tr©u cµy víi ta.

- YC viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.

II/ Đồ dùng:

GV: Mẫu chữ viết: T (Tr).

Tên riêng và câu ứng dụng.

HS:Vở tập viết 3/2.

 

doc 6 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Bá Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	tUÇN 29	Thø hai ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010
LuyƯn viÕt
Bµi 26: ÔN CHỮ HOA: T (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
- Củng cố cách viết hoa chữ T (Tr), thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Trường Sa và câu ứng dụng:
Tr©u ¬i ta b¶o tr©u nµy
Tr©u ra ngaßi ruéng tr©u cµy víi ta.....
- YC viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
II/ Đồ dùng:
GV: Mẫu chữ viết: T (Tr).
Tên riêng và câu ứng dụng.
HS:Vở tập viết 3/2.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
 -Thu chấm 1 số vở của HS.
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- HS viết bảng từ:Thăng Long
- Nhận xét – ghi điểm.
3/ Bài mới:
a/ GTB: Ghi tựa.
b/ HD viết chữ hoa:
* Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa: 
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- HS nhắc lại qui trình viết các chữ T, S, B.
- YC HS viết vào bảng con.
c/ HD viết từ ứng dụng:
-HS đọc từ ứng dụng.
-Em biết gì về Trường Sa?
- Giải thích: Trường Sa 
-QS và nhận xét từ ứng dụng:
-Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách như thế nào? 
-Viết bảng con, GV chỉnh sửa.
d/ HD viết câu ứng dụng:
- HS đọc câu ứng dụng:
-Giải thích: 
-Nhận xét cỡ chữ.
-HS viết bảng con chữ Tr©u
e/ HD viết vào vở tập viết:
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở TV 3/2. Sau đó YC HS viết vào vở.
- Thu chấm 10 bài. Nhận xét.
4/ Củng cố -Nhận xét tiết học chữ viết của HS.
5/Dặn dò:
-Về nhà luyện viết phần còn lại, học thuộc câu ca dao.
- HS nộp vở.
- 1 HS đọc: Thăng Long 
Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết b/con.
-HS lắng nghe.
- Có các chữ hoa: T, S, B.
- 2 HS nhắc lại. (đã học và được hướng dẫn)
-3 HS lên bảng viết, HS lớp viết b/ con: T, S, B.
-2 HS đọc Trường Sa.
-HS nói theo hiểu biết của mình.
- HS lắng nghe.
-Chữ t, g, s, cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con:
-3 HS đọc.
-Chữ g, l. h, y, t, b cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o.
-HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.
-1 dòng chữ Tr cỡ nhỏ.
-1 dòng chữ S, B, cỡ nhỏ.
-2 dòng Trường Sơn cỡ nhỏ.
-2 dòng câu ứng dụng
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø b¶y ngµy 3 th¸ng 4 n¨m 2010
	LuyƯn TiÕng viƯt
ViÕt vỊ mét trËn thi ®Êu thĨ thao
I/. Yêu cầu:
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao. Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
- Luyện tập về dấu phẩy.
II/. Chuẩn bị:
GV: Bảng từ viết sẵn bài tập trên bảng.
HS: BVT
III/. Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
+GV nêu BT: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?” trong 3 câu sau (SGK trang 85)
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung 
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Ghi tựa.
b.HD làm bài tập:
Bài tập 1: 
-Gọi HS đọc YC của bài.
-GV nhắc lại yêu cầu BT:Bài tập yêu cầu các em kể môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng: bóng, chạy, đua, nhảy.
-Cho HS làm bài.
-HS làm bài thi (làm trên bảng phụ đã chuẩn bị trước).
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
-Yêu cầu HS bổ sung những từ cần thiết vào VBT của mình.
Bài tập 2: 
 -Cho HS đọc lại truyện vui.
*Hỏi: Anh chàng trong truyện có cao cờ không?
+Dựa vào đâu em biết như vậy?
+Truyện đáng cười ở chỗ nào?
Bài tập 3: 
-Cho HS làm bài.
-Cho HS làm bài trên 3 băng giấy GV đã chuẩn bị sẵn nội dung của 3 câu.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
-Yêu cầu HS chép vào vở.
4: Củng cố 
-Nhận xét tiết học. Biểu dương những em học tốt.
5/Dặn dò: -GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu thêm các từ ngữ về thể thao. Nhớ truyện vui Cao cờ để kể cho người thân nghe. Chuẩn bị tiết sau.
-3 học sinh nêu, lớp theo dõi nhận xét.
+Câu a: để làm lại bộ máy.
+Câu b: để tưởng nhớ ông.
+Câu c: để chon con vật nhanh nhất.
-Nghe giáo viên giới thiệu bài.
-Đáp án: 
a.Bóng: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bàn,
b.Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang, chạy đua, 
c. Đua: đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô, đua ngựa, đua voi, 
d.Nhảy: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy sạp, nhảy cầu, nhảy dù, 
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
*Được, thua, không ăn, hoà, thắng).
-1 HS đọc bài.
+Là người chơi cờ rất kém.
+ Anh ta chơi 3 ván đều thua cả ba.
+Anh chàng đánh cờ 3 ván đều thua cả ba nhưng khi được hỏi lại dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
Câu a: Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEA GAMES 22 đã thành công rực rỡ.
Câu b: Muốn cơ thể khoẻ mạnh, em phải năng tập thể dục.
Câu c: Để trở thành con ngoan trò giỏi, em cần học tập và rèn luyện.
-----------------------------------------------
LuyƯn To¸n
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT- diƯn tÝch h×nh vu«ng 
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật,h×nh vu«ng khi biết số đo 2 cạnh của nó.
Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật,h×nh vu«ng để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.
II/ Chuẩn bị:
GV: Hình minh hoạ trong phần bài học SGK đủ cho mỗi HS.
Phấn màu.
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
HS: VBT
III/ Các hoạt động dạy hocï: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV kiểm tra bài tiết trước.
-GV hỏi thêm:
 +Những hình nào có diện tích bằng nhau?
+Hình nào có diện tích nhỏ nhất?
+Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
- Nhận xét-ghi điểm:
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
-GV yêu cầu HS đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
-GV yêu cầu HS thực hiện phép tính nhân 4cm x 3cm.
-GV giới thiệu: 4cm x 3cm= 12cm2, 12cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta có thể lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
-GV hỏi lại: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? 
b. Luyện tập:
Bài 1: 
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
-Yêu cầu HS làm bài. GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: Tóm tắt
 Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14cm
 Diện tích:?
-Gv nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: 
 -Yêu cầu HS làm bài.
Tóm tắt:
 Cạnh HV: 80mm
 Diện tích : cm2?
Bài 5:
Tóm tắt:
 Chu vi: 20cm
 Diện tích : cm2?
-Nhận xét và cho điểm HS.
4 Củng cố :
-Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tính diện tích HCN.
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
5/ Dặn dò:
-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập ở VBT, học thuộc qui tắc 
-3 HS lên bảng tính diện tích của ba hình.
+Hình A và C có diện tích bằng nhau và cùng bằng 16 cm2.
+Hình C có diện tích nhỏ nhất vì 12 cm2 < 16 cm2.
+Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C là:
16 – 12 = 4 (cm2)
+Hình chữ nhật ABCD có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
-Mỗi ô vuông là 1cm2.
-Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2.
-HS dùng thước đo và báo cáo kết quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
-HS thực hiện 4 x 3= 12. (HS có thể ghi đơn vị của kết quả là cm)
-HS nhắc lại kết luận.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. 
-1 HS nêu yêu cầu BT.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
-Lắng nghe và ghi nhận.
Bµi gi¶i
DiƯn tÝch h×nh vu«ng lµ:
80 x 80 = 640 (cm 2)
§¸p sè: 640 cm 2
Bµi gi¶i
C¹nh h×nh vu«ng lµ:
20 : 4 = 5 (cm)
DiƯn tÝch h×nh vu«ng lµ:
5 x 5 = 25 (cm2)
§¸p sè: 25 cm 2

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LUYEN TUAN 29.doc