Giáo án Luyện tập Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020

Giáo án Luyện tập Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020

A. Ổn định tổ chức.

- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh

B. Bài mới: Giới thiệu bài.

HĐ1: GV kiểm tra việc chuẩn bị, cách kẻ, cắt dán chữ vui vẻ của HS.

- Giới thiệu phần thực hành và treo tranh qui định.

- GV Y/c HS nêu lại cách thực hiện kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ đúng qui trình.

Bước1: Kẻ, cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi.

- GV củng cố lại cách dán chữ vui vẻ

Bước2: Dán chữ vui vẻ ?

HĐ2:HS thực hành kẻ cắt dán chữ.

- GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ những HS còn lúng túng, làm chậm.

 

doc 4 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện tập Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 18 
 Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2019
 Tiết 1: Tiếng Anh
 Tiết 2: Tin học
 Tiết 3: Luyện toán
Chu vi hình chữ nhật 
I.Mục tiêu.
 - Cũng cố quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng)
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
- GD HS yêu thích học môn toán.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Luyện tập – thực hành
Bài1: Tính chu vi hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS tự làm bài.
- Lưu ý HS câub phải đổi về cùng đơn vị đo.
- Y/c HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
 GV nhận xét, chữa bài.
Bài2: Giải toán.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài.
Bài 3:HS đọc kỹ đề bài
01 HS lên bảng thực hiện
Bài 4:
- Y/C HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD và EGHI.
- Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật 
- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(17+11) × 2 = 56 (cm)
b)Chu vi hình chữ nhật là:
(15+10) × 2 = 50 (m)
 ĐS: a. 56 cm
 b. 50 m
- HS đọc Y/C đầu bài rồi giải vào vở 
Bài giải:
Chu vi của thửa ruộng là:
(140+60) × 2=500 (m)
 Đáp số:500 m
Bài giải
 Đổi 3 dm = 30 cm
Chu vi hình chữ nhậtlà:
(30+15) × 2 = 90 (cm)
 ĐS: 90 cm
Bài giải
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(58 + 42) ×2 =200 (cm)
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(66 + 34) × 2 =200 (cm)
ĐS: a. 200cm; b. 200cm
 Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2019
 Tiết 1 LuyÖn viÕt
 Rừng cây trong nắng
 I, Môc tiªu: Gióp HS:
 - Nghe - viÕt ®óng, ®Ñp, tr×nh bµy s¹ch sÏ ®o¹n trích của bµi: Rừng cây trong nắng. 
 II, C¸ch tiÕn hµnh:
 - YC hai HS ®äc ®o¹n viÕt, c¶ líp theo dâi đọc thầm vµ nªu tõ khã viÕt.
 - HS nghe ®äc viÕt bµi vµo vë vµ ®æi chÐo vë cho nhau ®Ó so¸t bµi.
 - GV theo dâi, uèn n¾n vµ chÊm bµi.
 - NhËn xÐt chung. 
 Tiết 2 Thủ công
Cắt dán, chữ vui vẽ (Tiết 2 )
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Kẻ, cắt dán được chữ vui vẻ đúng quy trình kỷ thuật.
- Yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II. Chuẩn bị:
- HS: Giấy thủ công, keo, kéo, 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Ổn định tổ chức.
- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
B. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: GV kiểm tra việc chuẩn bị, cách kẻ, cắt dán chữ vui vẻ của HS. 
- Giới thiệu phần thực hành và treo tranh qui định.
- GV Y/c HS nêu lại cách thực hiện kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ đúng qui trình.
Bước1: Kẻ, cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi. 
- GV củng cố lại cách dán chữ vui vẻ
Bước2: Dán chữ vui vẻ ?
HĐ2:HS thực hành kẻ cắt dán chữ.
- GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ những HS còn lúng túng, làm chậm.
HĐ3:Đánh giá sản phẩm
- Trưng bày đánh giá sản phẩm
 - GV nhận xét, đánh giá.
C. Cũng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại các bài đã học.
- HS tự kiểm tra và báo cáo.
- Lắng nghe.
- Vài HS nêu cách thực hiện theo quy trình
- Lắng nghe.
- HS thực hành cá nhân kẻ, cắt, dán chữ đúng các thao tác theo qui trình kỹ thuật
- HS trưng bày sản phẩm tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn
 Tiết 3 Luyện toán
 Chu vi hình vuông
I, Mục tiêu: Giúp HS:
 - Củng cố và rèn kỹ năng về tính chu vi hình vuông.
 - Ôn về tính giá trị của biểu thức.
II, Cách tiến hành.
* Cho HS làm và chữa các BT sau: 
Bài 1: Tính chu vi hình vuông có:( Y/ C HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông)
a, Cạnh hình vuông 8 cm:
 Chu vi hình vuông là: 8 ×4 = 32 ( cm )
b, Cạnh hình vuông 23 dm:
 Chu vi hình vuông là: 23 × 4 = 92 ( dm )
c, Cạnh hình vuông 42 m:
 Chu vi hình vuông là: 42 × 4 = 168 ( m )
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a, 135 - (35 - 23) = 135 - 12 b, 132 - (32+15) = 132 - 47
 = 123 = 85
 135 - 35 +23 =100 + 23 132 - 32-15 = 100 - 15
 = 123 = 85
c, 655 - 30 + 25 = 625 + 25 d, 112 x 4 : 2 = 488 : 2 
 = 650 = 224
 876 + 13 -300 = 889 - 300 884 : 2 : 2 = 442 : 2
 =589 = 221 
Bài 3: Một người có 50 kg gạo, đã bán 15 kg gạo. Số gạo còn lại chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo? 
 Bài giải
 Số gạo còn lại sau khi bán là: 
50 -15 =35 (kg)
 Mỗi túi có số gạo là:
35 : 7 = 5 (kg)
 Đáp số: 5 kg gạo. 
 Nhận xét, chấm bài
 Thứ tư ngày 1 tháng 1 năm 2019 ( Nghĩ tết dương lịch)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tap_lop_3_tuan_18_nam_hoc_2019_2020.doc