Giáo án Luyện tập Toán 4 - Bài: Ôn so sánh số tự nhiên,viết số có 9 chữ só

Giáo án Luyện tập Toán 4 - Bài: Ôn so sánh số tự nhiên,viết số có 9 chữ só

I- Mục tiêu: Củng cố

 - So sánh số có nhiều chữ số.

 - Viết số dưới dạng tổng.

 -Ôn hàng và lớp.

 - Viết số có 9 chữ số.

 -Luyện kĩ năng làm đúng chính xác, nhanh ,trình bày sạch sẽ.

 II-Ôn tập:

 Bài 1 - Y/ c hs đọc đề .

 - Hỏi:Muốn so sánh số có nhiều chữ thì ta so sánh như thế nào?

 - Hs trả lời, gv chốt lại và cho hs làm bài 1 vào vở.

 - 2 hs lên bảng làm.

 - Thu 1 số vở chấm ,nhận xét tuyên dương.

 a- So sánh theo thứ tự bé dần:

 246 901 345 , 246 190 345 , 426 901 345 , 109 426 345 , 90 426 345

 b-So sánh theo thứ tự lớn dần:

 765 321 890 , 756 321 890 , 765 321 980 , 76 532 890 , 765 980 321

 -Hs nhận xét bài làm của bạn.

 -Lớp sữa bài.

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 929Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện tập Toán 4 - Bài: Ôn so sánh số tự nhiên,viết số có 9 chữ só", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ 	ngày	tháng 	năm 2005.
	LUYỆN TẬP TOÁN:	BÀI:	ÔN SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN,VIẾT SỐ CÓ 9 CHỮ SÓ.(tiết 4)
	Lớp:4/
	I- Mục tiêu: Củng cố
	- So sánh số có nhiều chữ số.
	- Viết số dưới dạng tổng.
	-Ôn hàng và lớp.
	- Viết số có 9 chữ số.
	-Luyện kĩ năng làm đúng chính xác, nhanh ,trình bày sạch sẽ.
	II-Ôn tập:
	Bài 1	- Y/ c hs đọc đề .
	- Hỏi:Muốn so sánh số có nhiều chữ thì ta so sánh như thế nào?
	- Hs trả lời, gv chốt lại và cho hs làm bài 1 vào vở.
	- 2 hs lên bảng làm.
	- Thu 1 số vở chấm ,nhận xét tuyên dương.
	a- So sánh theo thứ tự bé dần:
	 246 901 345 , 246 190 345 , 426 901 345 , 109 426 345 , 90 426 345
	b-So sánh theo thứ tự lớn dần:
	 765 321 890 , 756 321 890 , 765 321 980 , 76 532 890 , 765 980 321 
	-Hs nhận xét bài làm của bạn.
	-Lớp sữa bài.
	Bài 2:Viết các số sau thành tổng:
	 54 631 , 90076 , 64730 , 126097.
	- Y/c hs đọc đề.
	- 2 hs lên bảng làm.
	-Lớp làm vào vở.
	-Thu 1 số vở chấm , nhận xét tuyên dương.
	- Lớp sữa bài.
	Bài 3: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 4 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
	 95 362 451 , 846 375 201 , 5 469 002 , 45 890.
	- Y/c hs đọc đề.
	- Hỏi : + Hãy đọc các hàng theo thứ tự từ bé đến lớn.?
	 + Hãy đọc các lớp theo thứ tự từ bé đến lớn.
	-Gv chốt lai và y/c vài hs nhắc lại.
	-Hs làm bài 3 vào vở.
	-1 hs lên bảng làm.
	-Thu 1 số vở chấm ,nhận xét tuyên dương.
	-Lớp sữa bài.
	Bài 4:Viết các số gồm có:
	 - 6 trăm triệu , 2 chục nghìn , 8 trăm và 4 đơn vị.
 	 - 3 chục triệu ,5 trăm nghìn , 7 nghìn , 9 chục.
	 - 8 trăm triệu. 
	 - 6 triệu , 3 trăm nghìn ,5 trăm và 1 chục.
	-Y/c hs đọc đề.
	-Hs làm vào vở.
	-2 hs lên bảng làm.
	- Thu 1 số vở chấm ,nhận xét tuyên dương.
	- Lớp sữa bài.
	 bài 5:
	a- Viết số lớn nhất có bảy chữ số?
	b- Viết số bé nhất có sáu chữ số?
	c- Hãy tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa tìm được?
	-Y/c hs đọc đề .
	-1 hs lên bảng làm.
	- Lớp làm vào vở.
	- Thu 1 số vở chấm, nhận xét ,tuyên dương.
	- Lớp sữa bài.
	3 - Củng cố và dặn dò:
	Hỏi: + Muốn so sánh số có nhều chữ số ta so sánh như thế nào?
	 + Hãy đọc tên các hàng teo thứ tự từ bé đến lớn?
	 +Hãy đọc tên các lớp theo thứ tự từ bé đến lớn?
	-Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docONLUY1n2.doc