Giáo án Luyện từ và câu 3 tuần 6 đến 9

Giáo án Luyện từ và câu 3 tuần 6 đến 9

Tuần : 6

Tiết : 6

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

BÀI : Mở rộng vốn từ trường học

Dấy phẩy

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

KT:Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1).

KN:Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn.

TĐ: Có ý thức tốt trong học tập.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Bảng phụ viết bài tập 1.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 3 tuần 6 đến 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 18/9 /2011 Ngày dạy : 21/9/2011
Tuần : 6
Tiết : 6 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : Mở rộng vốn từ trường học
Dấy phẩy
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
KT:Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1).
KN:Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn.
TĐ: Có ý thức tốt trong học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ viết bài tập 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
Ghi
chú
1.Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập1 . Tìm hình ảnh so sánh trong câu a,b,c.
-Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 3.
-GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng.
Bài tập 1: Yêu cầu 3HS đọc nối tiếp nhau toàn văn yêu cầu của BT.1
Hướng dẫn học sinh làm bài.
GV chỉ bảng nhắc lại từng bước thực hiện.
-Bước 1: Dựa theo lời gợi ý, các em phải đoán từ đó là từ gì.
VD: Được học tiếp lên lớp trên ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ L. Điền vào các ô ta được từ LÊN LỚP.
-Bước 2: Ghi từ vào ô trống theo hàng ngang( Viết chữ in hoa), mỗi ô trống ghi một chữ cái. Nếu từ tìm được vừa có nghĩa đúng như lời gợi ý vừa có số chữ cái khớp với ô trống- tìm từ đúng.
-Bước 3:Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống choa HS đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc được tô màu là từ nào.
-HS làm bài theo nhóm.
Nhóm nào được điểm cao nhóm thắng cuộc 
GV nhận xét
* Qua bài 1cô củng cố cho các em KT gì?
Bài tập 2: -Yêu cầu 1HS đọc yêu cầu bài.
-Cả lớp đọc thầm từng câu văn, làm bài vào vở.
-GV mời 3 HS lên bảng(đã viết câu văn), điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
-GV sửa bài:
a)Ông em, bố em và chủ em đều là thợ mỏ.
b)Các bạn mới được kết nạp vào đội đều là con ngoan, trò giỏi.
c)Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ đội và giữ gìn danh dự đội. 
* Qua bài 2 cô củng cố cho các em KT gì?
3.Củng cố dặn dò:
-Tìm thêm một số từ về trường học.
-Về nhà giải các từ ngữ trên tờ báo hoặc tạp trí dành cho thiếu nhi.
-2HS lên bảng làm bài
-HS nhắc lại tựa bài.
-HS đọc yêu cầu bài tập 1
-HS theo dõi
-HS làm việc theo nhóm bằng trò chơi rung chuông vàng.Nhóm nào trả lời nhanh nhóm ghi được điểm.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
Sau đó tổng kết điểm.
Dòng 1: Lên lớp.
Dòng 2:Diễu hành
Dòng 3: Sách giáo khoa 
Dòng 4: Thời khóa biểu 
Dòng 5:Cha mẹ 
Dòng 6: Ra chơi
Dòng 7: học giỏi
Dòng 8: lười học
Dòng 9: giảng bài
Dòng 10: thông minh
Dòng 11: cô giáo
Từ khóa: Lễ khai giảng
Tìm được một số từ ngữ về trường học.
-1HS đọc yêu cầu BT2
-Chép các câu sau vào vở và thêm dấu phẩy.
a)Ông em bố em và chủ em đều là thợ mỏ.
b)Các bạn mới được kết nạp vào đội đều là con ngoan trò giỏi.
c)Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy tuân theo điều lệ đội và giữ gìn danh dự đội.
* Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn
-HS sửa bài-Hs nêu.
Điều chỉnh ,bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày soạn : 25 / 9/2011 Ngày dạy : 28/9/2011
Tuần : 7
Tiết : 7 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
KT: Biết thêm được một kiểu so sánh, so sánh sự vật với con người (BT1).
KN: Tìm được các từ ngữ chỉ HĐ, trạng thái trong bài tập đọc. Trận Bóng Dưới Lòng Đường trong bài TLV cuối tuần 6 của HS. (2 + 3).
TĐ: Có ý thức tốt trong học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bốn băng giấy viết các câu thơ của bài tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ghi
chú
1.Kiểm tra bài cũ.
-GV viết 3 câu văn lên bảng chưa có dấu phẩy.
-Gọi HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
-GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới.
Giới thiệu bài. Ghi bảng
Bài tập 1: 
-Yêu cầu HS đọc bài
-Yêu cầu Hs làm vào vở.4 HS lên bảng tìm các hình ảnh so sánh
-GV chốt lại:
a)Trẻ em như búp trên cành.
b) Ngôi nhà như trẻ nhỏ
c)Cây pơ-mu im như người lính canh
d)Bà như quả ngọt chín rồi.
-GV nói thêm: Các hình ảnh so sánh trong những câu thơ này là so sánh giữa sự vật với con người.
 * Qua bài 1cô củng cố cho các em KT gì?
Bài 2 : Tìm từ chỉ hoạt động trạng thái
-Yêu cầu 1HS đọc yêu cầu bài.
-Cho cả lớp đọc lại bài tập đọc trận bóng dưới lòng đường.
-Tìm từ chỉ hoạt động chơi bóng ta tìm ở đoạn nào?
-HS thảo luận nhóm
-Gọi 3-4 HS lên bảng lớp viết
-Tìm các từ chỉ thái độ của Quang và các bạn nhỏ khi vô tình gây tai nạn cho cụ già ở đoạn nào?
-Gọi 3-4 HS lên bảng lớp viết: 
-GV nhận xét, sửa bài.
 a: Từ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ: cướp bóng, dẫn bóng, chuyền bóng, dốc bóng, chơi bóng, sút bóng.
 b : Chỉ thái độ cảu Quang và các bạn nhỏ khi vô tình gây ra tai nạn cho cụ già : hoảng sợ , sợ tái người.
 * Qua bài 2 cô củng cố cho các em KT gì?
-HS lên bảng làm
-HS theo dõi.
-HS đọc yêu cầu bài tập 1.cả lớp theo dõi trong sgk
- Hs làm vào vở.4 HS lên bảng làm bài.
-HS sửa bài.
* Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu thơ dưới dây.
a) Trẻ em như búp trên cành.
Biết ăn ngủ biết học hành là ngoan.
b) Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh
c) Cây pơ-mu đầu dốc
Im như người lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dừng đỉnh đèo hí vang.
d) Bà như quả ngọt chín rồi.
Càng thêm tuổi tác, càng tươi lòng vàng.
*Tìm các hình ảnh so sánh giữa sự vật với con người.
-1 HS đọc yêu cầu bài 2
-HS đọc bài
-Ở đoạn 1 và đoạn cuối
-HS lên bảng làm bài
-Tìm ở đoạn 2 và đoạn 3 
-HS lên bảng làm bài
-HS sửa bài.
 * Tìm từ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ: cướp bóng, dẫn bóng, chuyền bóng, dốc bóng, chơi bóng, sút bóng.
 * Chỉ thái độ cảu Quang và các bạn nhỏ khi vô tình gây ra tai nạn cho cụ già: hoảng sợ , sợ tái người.
Tìm từ chỉ hoạt động , trạng thái.
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS nhắc lại những nội dung vừa học.
-Về nhà chú ý tìm các đoạn văn, thơ có các hình ảnh so sánh
Điều chỉnh ,bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày soạn : 2 / 10 /2011 Ngày dạy : 5/10/2011
Tuần : 8
Tiết : 8 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : Mở rộng vốn từ : Cộng đồng
Ôn tập câu : Ai làm gì ?
I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
KT: Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT1).
KN:Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Làm gì? (BT3).
Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4).
TĐ: Có ý thức tốt trong học tập.
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ trình bày bảng phân loại ở BT1.
Bảng lớp viết các câu văn ở BT3 và BT4.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ghi 
chú
1-KTBC :
Yêu cầu HS làm miệng BT2, BT3 của tiết LTVC tuần 7.
Nhận xét và cho điểm HS.
2- BÀI MỚI :
* Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
* HDHS làm bài tập.
BT1:
-Cho 1 HS đọc nội dung BT.
- GV nhắc lại yêu cầu BT.
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn bảng phân loại và hướng dẫn cách làm cho HS:
Bảng phụ có 2 cột.
 Cột 1 ghi : Những người trong cộng đồng. Cột 2 ghi : Thái độ, hoạt động trong cộng đồng. Nhiệm vụ của các em là: chọn 6 từ cho sẵn : cộng đồng, công tác, đồng bào, đồng đội, đồng tâm, đồng hương xếp vào 2 cột sao cho đúng. Vừa nói, GV vừa chỉ lên bảng đã kẻ sẵn theo mẫu trong SGK – trang 65.
- GV cho 1 HS lên bảng làm mẫu.
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
Cho HS lên bảng xếp các từ còn lại vào 2 cột.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Những người trong cộng đồng: cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương.
Thái độ, hoạt động trong cộng đồng :công tác, đồng tâm. 
* Qua bài 3 cô củng cố cho các em KT gì?
BT2: Cho 1 HS đọc nội dung BT
- GV nhắc lại yêu cầu BT.
-GV giải nghĩa từ cật ( trong câu Chung lưng đấu cật ). Cật là phần lưng ở chỗ ngang bụng.
- Cho HS trao đổi nhóm.
- Cho đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- GV nhận xét và giúp HS hiểu nghĩa của các câu thành ngữ, tục ngữ :
- Chung lưng đấu cật : đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc.
- Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại : sống ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình, không quan tâm đến người khác.
- Ăn ở như bát nước đầy : sống có nghĩa có tình thủy chung, trước sau như một, sẵn lòng giúp đỡ mọi người.
GV chốt lại: Chúng ta cần tán thành thái độ ở câu a, c và phê phán thái độ ở câu b. 
* Qua bài 2 cô củng cố cho các em KT gì?
BT3 : Cho 1 HS đọc nội dung BT
- GV nhắc lại yêu cầu BT: Đây là những câu đặt theo mẫu Ai làm gì ? Nhiệm vụ của các em là:
Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì) ?
Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ?
GV treo bảng phụ viết sẵn BT3 lên bảng.
Gọi 3 HS lên bảng. HS dùng phấn gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì ) ? gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi làm gì ?
Yêu cầu từng HS trình bày.
GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Câu a: Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
 Con gì? Làm gì?
Câu b :Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
 Ai ? làm gì?
Câu c :Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
 Ai ? làm gì ?
* Qua bài 3 cô củng cố cho các em KT gì?
BT4: Cho 1 HS đọc nội dung BT.
GV nhắc lại yêu cầu BT.
Hỏi :Ba câu văn a, b, c của BT 4 được viết theo mẫu câu nào?
GV: BT 4 yêu cầu các em đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm trong từng câu văn.
Cho HS cả lớp làm bài.
Gọi 5 – 7 HS phát biểu ý kiến ( GV ghi nhanh lên bảng những ý kiến đó ).
GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Ai bỡ ngỡ đứng bên người thân ?
Ông ngoại làm gì ?
Mẹ bạn làm gì ?
-2 HS trình bày.
-Cả lớp theo dõi trong SGK.
-HS lắng nghe, quan sát bảng phụ.
-1 HS làm mẫu: xếp từ cộng đồng vào cột 1. xếp từ công tác vào trong cột 2.
-Cả lớp làm bài vào vở.
Những người trong cộng đồng
Tháiđộ,hoạt động trong cộng đồng
cộngđồng,đồng bào, đồngđội,đồnghương.
côngtác, đồng tâm.
Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng
-1 HS đọc nội dung BT
-1 HS nhắc lại yêu cầu BT.
HS lắng nghe.
-HS trao đổi nhóm.
-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- HS theo dõi.
Tán thành :
Chung lưng đấu cật
Ăn ở như bát nước đầy
 Không tán thành:
 Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
Hiểu được một số thành ngữ và tục ngữ, biết học ập và biết phê phán những việclàm không đúng.
-1 HS đọc nội dung BT
-HS theo dõi.
-HS làm bài.Lớp nhận xét.
-HS sửa bài. Cả lớp đọc bảng từ vừa tìm được.
a: Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
 Con gì? Làm gì?
b :Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
 Ai ? làm gì?
c :Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
 Ai ? làm gì ?
-HS sửa bài.
* Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì) làm gì?
-Cả lớp theo dõi trong SGK.
Ai ( cái gì, con gì) - làm gì?
Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
 Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng bên người thân .
 Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
 Mẹ bạn âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
 HS làm:
3- CỦNG CỐ – DẶN DÒ
Cho 2 HS nhắc lại nội dung bài đã học. Ai bỡ ngỡ đứng bên người thân ?
Ông ngoại làm gì ?
Mẹ bạn làm gì ?
Dặn HS về nhà HTL các thành ngữ, tục ngữ.
Xem lại BT3, BT4.
Điều chỉnh ,bổ sung :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tiết 9 :Ôn tập và kiểm tra giữa học kì
 **********—–&—–**********

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen tu va cau lop 3 tuan 69.doc