I.Mục tiêu:
-II.Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 ,2 .
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
-Tìm các từ chỉ đồ vật trong gia đìng và tác dụng của mỗi vật đó ?
-Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà ?
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
TuÇn :12 - Tiết: 12 Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH . DẤU PHẨY . I.Mục tiêu: - BiÕt ghÐp tiÕng theo mÉu ®Ĩ t¹o c¸c tõ chØ t×nh c¶m gia ®×nh, biÕt dïng mét sè tõ t×m ®ỵc ®Ĩ ®iỊn vµo chç trãng trong c©u (BT1, BT2); nãi ®ỵc 2, 3 c©u vỊ ho¹t ®éng cđa mĐ vµ con ®ỵc vÏ trong tranh. - BiÕt ®Ỉt dÊu phÈy vµo chç trèng hỵp lÝ trong c©u (BT4 – chän 2 trong sè 3 c©u) II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 ,2 . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: -Tìm các từ chỉ đồ vật trong gia đìng và tác dụng của mỗi vật đó ? -Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà ? Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : HĐ Giáo viên Học sinh a. b. Giới thiệu bài Từ ngữ về tình cảm gia đình . Dấu phẩy . Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: Làm miệng . Ghép các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng : yêu , thương , quý , mến , kính . -Gợi ý hs cách ghép nhanh theo sơ đồ kết hợp tiếng như sau : yêu thương quý mến kính Theo dõi và nhận xét. Bài tập 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh ? a) Cháu ông bà . b) Con cha mẹ . c) Em anh chị . Theo dõi và nhận xét Giải thích cho hs biết : từ mến yêu dùng để thể hiện tình cảm với bạn bè , người ít tuổi hơn , không hợp khi thể hiện tình cảm với người lớn tuổi , đáng kính trọng như ông ,bà . Bài tập 3 : Nhìn tranh , nói 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con . -Gợi ý : +Người mẹ đang làm gì ? +Bạn gái đang làm gì ? +Em bé đang làm gì ? +Vẻ mặt mọi người thế nào ? Theo dõi hs làm bài,bổ sung , chữa bài cho hs. Bài tập 4 : Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau ? -Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng . -Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn . -Giày dép mũ nón được để đúng chỗ . -Nêu yêu cầu của bài tập.: Ghép các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng : yêu , thương , quý, mến , kính . -HS đọc kết quả đúng . yêu thương , thương yêu , yêu mến , yêu kính, kính yêu , yêu quý , quý yêu , thương mến , mến thương , kính mến . -Cả lớp nhận xét . Nêu yêu cầu của bài . -HS ghi nhanh vàoVBT. -HS phát biểu ý kiến. -Cả lớp nhận xét . -Nhiều hs nhắc lại kết quả : a.Cháu yêu quý (kính yêu , thương yêu ) ông bà . b. Con yêu quý ( kính yêu , yêu thương , thương yêu ) cha mẹ . c .Em yêu mến ( yêu quý , thương yêu , yêu thương ) anh chị . -Nêu yêu cầu của bài : Nhìn tranh , nói 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con . +Em bé ngủ trong lòng mẹ . Bạn học sinh đưa cho mẹ xem quyển vở ghi một điểm 10 . Mẹ khen con gái rất giỏi . + Bạn gái đưa cho mẹ xem quyển vở ghi một điểm 10 đỏ chói . Một tay mẹ ôm em bé trong lòng , một tay mẹ cầm cuốn vở của bạn . Mẹ khen : “Con gái mẹ học giỏi lắm!” Cả hai mẹ con rất vui . - Nêu yêu cầu của bài : Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau. -Làm bài trong VBT -Chăn màn , quần áo được xếp gọn gàng . -Giường tủ , bàn ghế được kê ngay ngắn . -Giày dép , mũ nón được để đúng chỗ . 3. Củng cố, dặn dò : -Yêu cầu hs về nhà xem lại bài -Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: