I.Mục tiêu:
-Mở rộng vốn từ về cây cối .
-Tiếp tục luyện tập đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Để làm gì ?.
II.Đồ dùng dạy học :
-Tranh ảnh về các loài cây ăn quả .
-Vở bài tập Tiếng Việt .
-Tờ giấy khổ to , thẻ ghi các bộ phận của cây .
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
GV kiểm tra 2 hs :
-HS 1 : viết tên các loại cây ăn quả .
-HS 2 : viết tên các cây lương thực , thực phẩm .
Nhận xét bài cũ .
NguyƠn ThÞ Thuý Trêng tiĨu häc D¬ng Néi A Tiết: 29 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ :Từ ngữ về cây cối . Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? I.Mục tiêu: -Mở rộng vốn từ về cây cối . -Tiếp tục luyện tập đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Để làm gì ?. II.Đồ dùng dạy học : -Tranh ảnh về các loài cây ăn quả . -Vở bài tập Tiếng Việt . -Tờ giấy khổ to , thẻ ghi các bộ phận của cây . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: GV kiểm tra 2 hs : -HS 1 : viết tâên các loại cây ăn quả . -HS 2 : viết tâên các cây lương thực , thực phẩm . Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của giờ học . HĐ Giáo viên Học sinh 1 Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả . -GV giới thiệu tranh ảnh về các loài cây ăn quả . Hướng dẫn hs gắn tên các bộ phận của cây . -Nhận xét Bài 2 : Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây . M : thân cây (to, cao , chắc , bạc phếch ) -GV nhắc hs chú ý : Các từ tả các bộ phận của cây là những từ chỉ hình dáng , màu sắc , tính chất , đặc điểm của từng bộ phận . -Chia lớp thành các nhóm . -Theo dõi hs thảo luận nhóm . Bài 3 :Đặt câu hỏi có cụm từ Để làm gì ? đề hỏi . -Hướng dẫn HS quan sát tranh . -Gọi ý cho HS nêu câu hỏi có cụm từ Để làm gì ? -Nêu yêu cầu của bài tập . -Nêu tên các loài cây ăn quả : + cây xoài , cây vải , cây mít -Chỉ , gắn và nêu tên các bộ phận của cây : + Rễ + Gốc + Thân + Lá + Hoa + Quả + Ngọn -Nêu yêu cầu bài tập . -Các nhóm nhận bảng nhóm , bút dạ . -Đại diện các nhóm trình bày kết quả . -Các nhóm nhận xét , bổ sung . +Rễ cây : dài , ngoằn ngoèo , uốn lượn , cong queo , gồ ghề , xù xì , kì dị , nâu sẫm , đen sì +Gốc cây : to , thô , sần sùi , mập mạp , mảnh mai , chắc nịch +Thân cây : to , cao , bạc phếch , xù xì , ram ráp , nham nháp , nhẵn bóng , mềm mại , xanh thẫm , phủ đầy gai +Cành cây : xum xuê , um tùm , trơ trụi , cong queo , khô héo , quắt queo +Lá : xanh tươi , xanh biếc , xanh nõn , tươi tốt , mỡ màng , già úa , úa vàng , héo quắt +Hoa : vàng tươi , hồng thắm , đỏ tươi , đỏ rực , tím biếc , tim tím , trắng tinh , trắng muốt, thơm ngát +Quả : vàng rực , vàng tươi , đỏ ối , chín mọng -Nêu yêu cầu bài tập . -Cả lớp đọc thầm bài -Quan sát tranh trong SGK trang 95 . -Nói về việc làm của 2 bạn : + Bạn gái tưới nước cho cây . +Bạn Nam bắt sâu cho cây . -HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến . +Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cho cây tươi tốt . / Cây không thể thiếu nước . Bạn nhỏ tươí nước cho cây để cây xanh tốt . +bạn Nam bắt sâu cho lá để làm gì ? Bạn Nam bắt sâu để bảo vệ cây , diệt trừ sâu ăn lá cây . / Sâu phá hoại cây cối .Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây 2 Củng cố, dặn dò : -Yêu cầu hs về nhà xem lại bài . Tìm hiểu thêm về cáctừ dùng để tả các bộ phận của cây . -Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: