Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Từ ngữ về dân tộc. Luyện tập về so sánh - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thủy

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Từ ngữ về dân tộc. Luyện tập về so sánh - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thủy

1. Giới thiệu bài.

- GV tổ chức cho HS xem đoạn video.

- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

+ Bài hát nói về dân tộc nào ?

- GV kết hợp giới thiệu bài.

2. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu về một số dân tộc thiểu số ở nước ta.

* MT: Giúp HS biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta.

*TCTV: Rèn kỹ năng trả lời, nhận xét tròn câu, rõ ý.

HTTC: Cá nhân, Nhóm lớn.

Kỹ Thuật HDH: Phòng tranh

* Bài 1:Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta.

- GV YC HS đọc yêu cầu bài tập 1.

- GV nêu câu hỏi: + BT 1 yêu cầu chúng ta làm làm gì?

 +Em hiểu như thế nào là dân tộc thiểu số?

- GV nêu nhiệm vụ, tổ chức cho HS làm BT.

- GV tổ chức cho HS báo cáo HĐ của nhóm, HS trình bày bài làm của nhóm

- GV nhận xét chung, chốt.

 Liên hệ thực tế mở rộng:

- GV tổ chức cho HS xem ảnh chụp. Trả lời câu hỏi mở rộng.

+ Ở xã Phan Điền dân tộc nào sinh sống nhiều nhất?

 

doc 3 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Từ ngữ về dân tộc. Luyện tập về so sánh - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV hướng dẫn: Nguyễn Thị Ngọc Thủy.
 Luyện từ và câu ( Tiết : 15 )
Bài: TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC.LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH. 
TGDK: 40’-> 45’
Yêu cầu cần đạt:
 - Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2).
- Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3).
- Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4).
*TCTV : Rèn kỹ năng trả lời, nhận xét tròn câu, rõ ý.
TĐ: HS có ý thức nói, viết đúng tiếng việt
II.ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC 
GV: - Bảng nhóm, thẻ từ; tranh trong SGK ;bút lông bảng xanh,đỏ .
HS: - VBT,viết, sưu tầm hình các dân tộc,...
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DAÏY- HOÏC: 
Thời gian DK
Giáo viên
Học sinh
1’- 2’
35’-37’
2’
9’-10’
6’-7’
8’- 9’
10’-11’
4’-6’
3’- 4’
1’- 2’
A.Ổn định:
- CTHĐTQ điều khiển lớp.
 + Giới thiệu, chào mừng thầy cô đến thăm lớp.
+ Kiểm tra ĐDHT; nhóm trưởng báo cáo.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- GV tổ chức cho HS xem đoạn video.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Bài hát nói về dân tộc nào ?
- GV kết hợp giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu về một số dân tộc thiểu số ở nước ta.
* MT: Giúp HS biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta. 
*TCTV: Rèn kỹ năng trả lời, nhận xét tròn câu, rõ ý.
HTTC: Cá nhân, Nhóm lớn.
Kỹ Thuật HDH: Phòng tranh
* Bài 1:Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta.
- GV YC HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- GV nêu câu hỏi: + BT 1 yêu cầu chúng ta làm làm gì?
 +Em hiểu như thế nào là dân tộc thiểu số?
- GV nêu nhiệm vụ, tổ chức cho HS làm BT.
- GV tổ chức cho HS báo cáo HĐ của nhóm, HS trình bày bài làm của nhóm 
- GV nhận xét chung, chốt.
Liên hệ thực tế mở rộng:
- GV tổ chức cho HS xem ảnh chụp. Trả lời câu hỏi mở rộng.
+ Ở xã Phan Điền dân tộc nào sinh sống nhiều nhất? 
- GV gới thiệu thêm vài nét về người dân tộc Ra-glai.
3. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS điền từ thích hợp vào chỗ trống
* MT: HS điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống 
*TCTV : Rèn kỹ năng nói, nhận xét tròn câu, rõ ý.
TĐ: HS có ý thức viết đúng tiếng việt.
HTTC: Cá nhân
* Bài 2:Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- GV gọi HS đọc YC bài tập 2.
- GV tổ chức cho HS hướng dẫn bạn học. 
-GV giao việc, quy định thời gian.
- GV tổ chức cho HS làm bài cá nhân, theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- GV tổ chức cho HS trình bày bài làm và tổ chức cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chung, chốt và mở rộng: 
Mở rộng: GV giới thiệu nhà rông, nhà sàn, ruộng bậc thang
4. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS nói câu có hình ảnh so sánh
* MT: HS dựa theo tranh gợi ý, nói được câu có hình ảnh so sánh 
*TCTV : Rèn kỹ năng nói, nhận xét tròn câu, rõ ý.
*HTTC: Nhóm đôi.
* Bài 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi nói những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
- GV gọi HS đọc YC bài tập 3.
- GV tổ chức cho HS hướng dẫn bạn học. 
- GV giao việc, quy định thời gian.
- GV tổ chức cho HS làm bài nhóm đôi, theo dõi giúp đỡ nhóm gặp khó khăn.
- GV tổ chức cho HS trình bày bài làm và tổ chức cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chung, chốt.
5.Hoạt động 4: Hướng dẫn HS điền từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh.
* MT: HS điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh 
*TCTV : Rèn kỹ năng nhận xét tròn câu, rõ ý.
TĐ: HS có ý thức viết đúng tiếng việt.
* Kỹ Thuật HDH: Khăn phủ bàn, trạm dừng xe buýt.
 * Bài 4: Viết những từ ngữ thích hợp vào mỗi chỗ trống 
- GV YC HS đọc yêu cầu bài tập 4.
- GV hướng dẫn. 
-GV giao việc cho các nhóm, quy định thời gian, phát ĐDHT.
- GV tổ chức cho HS làm bài và theo dõi giúp đỡ nhóm gặp khó khăn.
- GV tổ chức cho HS kiểm tra bài làm của các nhóm(trạm dừng xe buýt),trình bày bài làm.
- GV nhận xét chung, chốt liên hệ GD HS.
C. Hoạt động: Củng cố; Nhận xét, dặn dò.
6. Củng cố: Trò chơi HT: Chuyền bóng.(nếu còn thời gian)
* MT: HS kể được tên một số dân tộc thiểu số. Nói được câu có hình ảnh so sánh.
* HTTC: Trò chơi học tập, hỏi đáp.
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi học tập “Chuyền bóng ” 
- Nêu tên trò chơi, luật chơi.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Chuyền bóng”
- Gv nhận xét chung.
- GV gọi HS nói câu có hình ảnh so sánh.
Em hãy nói câu có hình ảnh so sánh về một dân tộc thiểu số mà em thích. ( Mức 4)
7. Nhận xét, dặn dò.
- GV tổ chức cho HS bình chọn bạn , nhóm bạn tích cực nhất trong tiết học . 
- GV nhận xét chung và nhận xét tiết học.
-GV HS về nhà xem trước bài: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy
- HS kiểm tra báo cáo
- HS xem đoạn video.
- HS trả lời câu hỏi
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1. 
- HS trả lời câu hỏi
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS làm BT
- HS báo cáo HĐ của nhóm
- HS trình bày bài làm của nhóm 
- HS lắng nghe, quan sát, trả lời.
- HS đọc YC bài tập 2.
- HS hướng dẫn bạn học.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân .
- HS trình bày bài làm
- HS nhận xét bài làm của bạn. 
- HS quan sát,lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu BT3.
- HS hướng dẫn bạn học. 
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS trình bày trước lớp
- HS nhận xét bài làm của nhóm bạn. 
- HS lắng nghe.
-HS đọc yêu cầu BT4 
- HS lắng nghe.
- HS làm bài 
- HS kiểm tra bài làm của các nhóm(trạm dừng xe buýt) 
- HSlắng nghe, trả lời câu hỏi,nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS chơi trò chơi “Chuyền bóng” 
- HS lắng nghe.
- 1 hoặc 2 HS nói câu có hình ảnh so sánh.
- HS nhận xét
- HS bình chọn bạn , nhóm bạn tích cực nhất trong tiết học
- HS lắng nghe.
 ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG:
Phan Điền, ngày 02 tháng năm 2020.
 Người thiết kế
 Nguyễn Thị Ngọc Thủy.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tu_va_cau_lop_3_tuan_15_mo_rong_von_tu_tu_ngu.doc