1. Giới thiệu bài.
- GV tổ chức cho HS xem đoạn video.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Bài hát nói về dân tộc nào ?
- GV kết hợp giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu về một số dân tộc thiểu số ở nước ta.
* MT: Giúp HS biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta.
*TCTV: Rèn kỹ năng trả lời, nhận xét tròn câu, rõ ý.
HTTC: Cá nhân, Nhóm lớn.
Kỹ Thuật HDH: Phòng tranh
* Bài 1:Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta.
- GV YC HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- GV nêu câu hỏi: + BT 1 yêu cầu chúng ta làm làm gì?
+Em hiểu như thế nào là dân tộc thiểu số?
- GV nêu nhiệm vụ, tổ chức cho HS làm BT.
- GV tổ chức cho HS báo cáo HĐ của nhóm, HS trình bày bài làm của nhóm
- GV nhận xét chung, chốt.
Liên hệ thực tế mở rộng:
- GV tổ chức cho HS xem ảnh chụp. Trả lời câu hỏi mở rộng.
+ Ở xã Phan Điền dân tộc nào sinh sống nhiều nhất?
GV hướng dẫn: Nguyễn Thị Ngọc Thủy. Luyện từ và câu ( Tiết : 15 ) Bài: TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC.LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH. TGDK: 40’-> 45’ Yêu cầu cần đạt: - Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2). - Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3). - Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4). *TCTV : Rèn kỹ năng trả lời, nhận xét tròn câu, rõ ý. TĐ: HS có ý thức nói, viết đúng tiếng việt II.ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC GV: - Bảng nhóm, thẻ từ; tranh trong SGK ;bút lông bảng xanh,đỏ . HS: - VBT,viết, sưu tầm hình các dân tộc,... III .CÁC HOẠT ĐỘNG DAÏY- HOÏC: Thời gian DK Giáo viên Học sinh 1’- 2’ 35’-37’ 2’ 9’-10’ 6’-7’ 8’- 9’ 10’-11’ 4’-6’ 3’- 4’ 1’- 2’ A.Ổn định: - CTHĐTQ điều khiển lớp. + Giới thiệu, chào mừng thầy cô đến thăm lớp. + Kiểm tra ĐDHT; nhóm trưởng báo cáo. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. - GV tổ chức cho HS xem đoạn video. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: + Bài hát nói về dân tộc nào ? - GV kết hợp giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu về một số dân tộc thiểu số ở nước ta. * MT: Giúp HS biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta. *TCTV: Rèn kỹ năng trả lời, nhận xét tròn câu, rõ ý. HTTC: Cá nhân, Nhóm lớn. Kỹ Thuật HDH: Phòng tranh * Bài 1:Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta. - GV YC HS đọc yêu cầu bài tập 1. - GV nêu câu hỏi: + BT 1 yêu cầu chúng ta làm làm gì? +Em hiểu như thế nào là dân tộc thiểu số? - GV nêu nhiệm vụ, tổ chức cho HS làm BT. - GV tổ chức cho HS báo cáo HĐ của nhóm, HS trình bày bài làm của nhóm - GV nhận xét chung, chốt. Liên hệ thực tế mở rộng: - GV tổ chức cho HS xem ảnh chụp. Trả lời câu hỏi mở rộng. + Ở xã Phan Điền dân tộc nào sinh sống nhiều nhất? - GV gới thiệu thêm vài nét về người dân tộc Ra-glai. 3. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS điền từ thích hợp vào chỗ trống * MT: HS điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống *TCTV : Rèn kỹ năng nói, nhận xét tròn câu, rõ ý. TĐ: HS có ý thức viết đúng tiếng việt. HTTC: Cá nhân * Bài 2:Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. - GV gọi HS đọc YC bài tập 2. - GV tổ chức cho HS hướng dẫn bạn học. -GV giao việc, quy định thời gian. - GV tổ chức cho HS làm bài cá nhân, theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn. - GV tổ chức cho HS trình bày bài làm và tổ chức cho HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét chung, chốt và mở rộng: Mở rộng: GV giới thiệu nhà rông, nhà sàn, ruộng bậc thang 4. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS nói câu có hình ảnh so sánh * MT: HS dựa theo tranh gợi ý, nói được câu có hình ảnh so sánh *TCTV : Rèn kỹ năng nói, nhận xét tròn câu, rõ ý. *HTTC: Nhóm đôi. * Bài 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi nói những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh. - GV gọi HS đọc YC bài tập 3. - GV tổ chức cho HS hướng dẫn bạn học. - GV giao việc, quy định thời gian. - GV tổ chức cho HS làm bài nhóm đôi, theo dõi giúp đỡ nhóm gặp khó khăn. - GV tổ chức cho HS trình bày bài làm và tổ chức cho HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét chung, chốt. 5.Hoạt động 4: Hướng dẫn HS điền từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh. * MT: HS điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh *TCTV : Rèn kỹ năng nhận xét tròn câu, rõ ý. TĐ: HS có ý thức viết đúng tiếng việt. * Kỹ Thuật HDH: Khăn phủ bàn, trạm dừng xe buýt. * Bài 4: Viết những từ ngữ thích hợp vào mỗi chỗ trống - GV YC HS đọc yêu cầu bài tập 4. - GV hướng dẫn. -GV giao việc cho các nhóm, quy định thời gian, phát ĐDHT. - GV tổ chức cho HS làm bài và theo dõi giúp đỡ nhóm gặp khó khăn. - GV tổ chức cho HS kiểm tra bài làm của các nhóm(trạm dừng xe buýt),trình bày bài làm. - GV nhận xét chung, chốt liên hệ GD HS. C. Hoạt động: Củng cố; Nhận xét, dặn dò. 6. Củng cố: Trò chơi HT: Chuyền bóng.(nếu còn thời gian) * MT: HS kể được tên một số dân tộc thiểu số. Nói được câu có hình ảnh so sánh. * HTTC: Trò chơi học tập, hỏi đáp. -GV tổ chức cho HS chơi trò chơi học tập “Chuyền bóng ” - Nêu tên trò chơi, luật chơi. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Chuyền bóng” - Gv nhận xét chung. - GV gọi HS nói câu có hình ảnh so sánh. Em hãy nói câu có hình ảnh so sánh về một dân tộc thiểu số mà em thích. ( Mức 4) 7. Nhận xét, dặn dò. - GV tổ chức cho HS bình chọn bạn , nhóm bạn tích cực nhất trong tiết học . - GV nhận xét chung và nhận xét tiết học. -GV HS về nhà xem trước bài: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy - HS kiểm tra báo cáo - HS xem đoạn video. - HS trả lời câu hỏi - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - HS đọc yêu cầu bài tập 1. - HS trả lời câu hỏi - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - HS làm BT - HS báo cáo HĐ của nhóm - HS trình bày bài làm của nhóm - HS lắng nghe, quan sát, trả lời. - HS đọc YC bài tập 2. - HS hướng dẫn bạn học. - HS lắng nghe. - HS làm bài cá nhân . - HS trình bày bài làm - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS quan sát,lắng nghe. - HS đọc yêu cầu BT3. - HS hướng dẫn bạn học. - HS lắng nghe. - HS thảo luận nhóm đôi. - HS trình bày trước lớp - HS nhận xét bài làm của nhóm bạn. - HS lắng nghe. -HS đọc yêu cầu BT4 - HS lắng nghe. - HS làm bài - HS kiểm tra bài làm của các nhóm(trạm dừng xe buýt) - HSlắng nghe, trả lời câu hỏi,nhận xét. - HS lắng nghe. - HS chơi trò chơi “Chuyền bóng” - HS lắng nghe. - 1 hoặc 2 HS nói câu có hình ảnh so sánh. - HS nhận xét - HS bình chọn bạn , nhóm bạn tích cực nhất trong tiết học - HS lắng nghe. ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG: Phan Điền, ngày 02 tháng năm 2020. Người thiết kế Nguyễn Thị Ngọc Thủy.
Tài liệu đính kèm: