1. Ổn định:
2. KTBC: Ôn về từ chỉ đặc điểm.
Ôn tập câu Ai thế nào ?
- Gọi 1HS nêu miệng BT 1, 2 S/117.
- Nhận xét, củng cố lại bài.
3. Bài mới: GTB, ghi tựa. S/ 126
Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Hỏi:
+ Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số ?
- Chia lớp thành 3 nhóm, YC HS thảo luận làm bài vào bảng nhóm. - Hát
- nêu tựa bài cũ.
- 2HS làm miệng BT 1, 2.
- lắng nghe.
Hãy kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
+ Là dân tộc ít người
- Thảo luận làm bài + báo cáo:
Các dân tộc thiểu số
ở miền Bắc Tày, Nùng, Mường, Dao, H’mông, Hoa, Giáy,.
TUẦN 15 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2018 Tiết: 15 Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC - SO SÁNH I. Mục tiêu: - Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta ( BT1 ). - Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống ( BT2 ). - Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3). - Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4). * GDVHĐP: Cho HS nêu tên 1 số dân tộc thiểu số sống trên quê hương Trà Vinh – HS biết tự hào, có ý thức trân trọng, kế thừa những nét đặc sắc trong phong cách sống của người dân Trà Vinh. II. Chuẩn bị: GV: SGK - bảng phụ viết BT2, băng giấy viết đáp án BT 1, phiếu học tập BT2 HS: SGK - vở - bút, bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. KTBC: Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào ? - Gọi 1HS nêu miệng BT 1, 2 S/117. - Nhận xét, củng cố lại bài. 3. Bài mới: GTB, ghi tựa. S/ 126 Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - Hỏi: + Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số ? - Chia lớp thành 3 nhóm, YC HS thảo luận làm bài vào bảng nhóm. - Hát - nêu tựa bài cũ. - 2HS làm miệng BT 1, 2. - lắng nghe. Ø Hãy kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết. + Là dân tộc ít người - Thảo luận làm bài + báo cáo: Các dân tộc thiểu số ở miền Bắc Tày, Nùng, Mường, Dao, H’mông, Hoa, Giáy,... Các dân tộc thiểu số ở miền Trung Vân Kiều, Cơ - ho, Khơ - mú, Ê - đê, Ba - na, Gia - rai, Chăm, Các dân tộc thiểu số ở miền Nam Khơ - me, Chăm, Hoa, Xtiêng,... * GDHSVHĐP: MT Bài tập 2: Gọi HS đọc YC BT . - YC HS làm bài vào phiếu học tập - Chấm chữa bài, gọi HS nêu kết quả đúng, chốt ý. - Nhận xét Bài tập 3: Gọi HS đọc YC BT. - YC HS quan sát từng cặp tranh vẽ - Gọi 4HS nối tiếp nhau nói tên sự vật được so sánh với nhau trong mỗi tranh và đặt câu cho mỗi tranh. - GV nhận xét – tuyên dương Bài tập 4: Gọi HS đọc YC BT. - HD HS điền từ tự do nhưng phải thích hợp vào chỗ chấm. - Gọi nhiều HS nêu kết quả. - Nhận xét, chốt ý. 4. Củng cố - dặn dò: - Dặn HS về nhà học bài - Nhận xét giờ học. Ø Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: - làm bài trong phiếu học tập: a. bậc thang. b. nhà rông. c. nhà sàn. d. Chăm. Ø Viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh: - Quan sát. Nối tiếp nhau nói, lớp nhận xét, bổ sung. + Tranh 1: Trăng - quả bóng. àTrăng tròn như quả bóng. + Tranh 2: Nụ cười của bé - bông hoa. àNụ cười của bé tươi tắn như 1 bông hoa. + Tranh 3: Ngọn đèn - ngôi sao. àNgọn đèn chói sáng như 1 ngôi sao. + Tranh 4: Hình dáng nước ta - hình chữ S. àNước Việt Nam ta cong cong như hình chữ S. Ø Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống: - vài HS nêu miệng, lớp nhận xét, bổ sung: a) như trời, như biển. b) như bôi mỡ. c) như núi. - lắng nghe. Nội dung cần bổ sung: ............................................................................
Tài liệu đính kèm: