Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 15: Từ ngữ về các dân tộc. So sánh - Năm học 2018-2019

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 15: Từ ngữ về các dân tộc. So sánh - Năm học 2018-2019

1. Ổn định:

2. KTBC: Ôn về từ chỉ đặc điểm.

Ôn tập câu Ai thế nào ?

- Gọi 1HS nêu miệng BT 1, 2 S/117.

- Nhận xét, củng cố lại bài.

3. Bài mới: GTB, ghi tựa. S/ 126

Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu của BT.

- Hỏi:

+ Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số ?

- Chia lớp thành 3 nhóm, YC HS thảo luận làm bài vào bảng nhóm. - Hát

- nêu tựa bài cũ.

- 2HS làm miệng BT 1, 2.

- lắng nghe.

 Hãy kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.

+ Là dân tộc ít người

- Thảo luận làm bài + báo cáo:

Các dân tộc thiểu số

ở miền Bắc Tày, Nùng, Mường, Dao, H’mông, Hoa, Giáy,.

 

doc 2 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 15: Từ ngữ về các dân tộc. So sánh - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2018
Tiết: 15 Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC - SO SÁNH
	I. Mục tiêu:
	- Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta ( BT1 ).
	- Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống ( BT2 ).
	- Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3).
	- Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4). 
 	* GDVHĐP: Cho HS nêu tên 1 số dân tộc thiểu số sống trên quê hương Trà Vinh – HS biết tự hào, có ý thức trân trọng, kế thừa những nét đặc sắc trong phong cách sống của người dân Trà Vinh.
 	II. Chuẩn bị:
	GV: SGK - bảng phụ viết BT2, băng giấy viết đáp án BT 1, phiếu học tập BT2
	HS: SGK - vở - bút, bảng nhóm.
 	III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. KTBC: Ôn về từ chỉ đặc điểm. 
Ôn tập câu Ai thế nào ?
- Gọi 1HS nêu miệng BT 1, 2 S/117.
- Nhận xét, củng cố lại bài. 
3. Bài mới: GTB, ghi tựa. S/ 126
Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Hỏi: 
+ Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số ?
- Chia lớp thành 3 nhóm, YC HS thảo luận làm bài vào bảng nhóm.
- Hát
- nêu tựa bài cũ.
- 2HS làm miệng BT 1, 2.
- lắng nghe.
Ø Hãy kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
+ Là dân tộc ít người
- Thảo luận làm bài + báo cáo:
Các dân tộc thiểu số 
ở miền Bắc
Tày, Nùng, Mường, Dao, H’mông, Hoa, Giáy,...
Các dân tộc thiểu số 
ở miền Trung
Vân Kiều, Cơ - ho, Khơ - mú, Ê - đê, Ba - na, Gia - rai, Chăm,
Các dân tộc thiểu số 
ở miền Nam
Khơ - me, Chăm, Hoa, Xtiêng,...
* GDHSVHĐP: MT
Bài tập 2: Gọi HS đọc YC BT .
- YC HS làm bài vào phiếu học tập
- Chấm chữa bài, gọi HS nêu kết quả đúng, chốt ý.
- Nhận xét
Bài tập 3: Gọi HS đọc YC BT. 
- YC HS quan sát từng cặp tranh vẽ
- Gọi 4HS nối tiếp nhau nói tên sự vật được so sánh với nhau trong mỗi tranh và đặt câu cho mỗi tranh.
- GV nhận xét – tuyên dương
Bài tập 4: Gọi HS đọc YC BT.
- HD HS điền từ tự do nhưng phải thích hợp vào chỗ chấm. 
- Gọi nhiều HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chốt ý.
4. Củng cố - dặn dò:
- Dặn HS về nhà học bài
- Nhận xét giờ học.
Ø Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
- làm bài trong phiếu học tập:
a. bậc thang.
b. nhà rông.
c. nhà sàn.
d. Chăm.
Ø Viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
- Quan sát. Nối tiếp nhau nói, lớp nhận xét, bổ sung.
+ Tranh 1: Trăng - quả bóng. 
àTrăng tròn như quả bóng.
+ Tranh 2: Nụ cười của bé - bông hoa. àNụ cười của bé tươi tắn như 1 bông hoa. 
+ Tranh 3: Ngọn đèn - ngôi sao.
àNgọn đèn chói sáng như 1 ngôi sao.
+ Tranh 4: Hình dáng nước ta - hình chữ S. 
àNước Việt Nam ta cong cong như hình chữ S.
Ø Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
- vài HS nêu miệng, lớp nhận xét, bổ sung: 
a) như trời, như biển.
b) như bôi mỡ.
c) như núi.
- lắng nghe.
Nội dung cần bổ sung:
............................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tu_va_cau_lop_3_tuan_15_tu_ngu_ve_cac_dan_toc.doc