3/ Bài mới * Giới thiệu bài
a/ Hoạt động 1: Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm.
MT: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các bài TĐ đã học.
Bài 1: - Yu cầu cả lớp suy nghĩ và ghi ra giấy tất cả những từ tìm được. - HS nối tiếp nhau nêu các từ chỉ đặc điểm của từng nhân vật.
- Mời HS phát biểu ý kiến về từng nhân vật. Sau mỗi ý kiến GV ghi nhanh lên bảng và nhận xét đúng sai.
b/ Hoạt động 2: Ôn luyện mẫu câu Ai thế nào?
+Mục tiêu: Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai thế nào?
Bài 2 :
- Mời HS làm 1 câu mẫu.HS cả lớp tự làm bài vàoVBT.
*Hoạt động 3: Luyện tập về dấu phẩy
+Mt: Điền được các dấu phẩy vào các chỗ thích hợp.
Tuần: 17 Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2018 Tiết: 17 Luyện từ và câu ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐĂC ĐIỂM. ÔN TẬP CÂU : AI THẾ NÀO? DẤU PHẨY . I/ MỤC TIÊU: Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật.( BT1) Biết đặt câu theo mẫu :Ai thế nào? Để miêu tả một đối tượng(BT2). Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.( BT3)(HS khá giỏi làm được BT này) Trình bày sạch đẹp. II/CHUẨN BỊ: - Giáo viên : Viết sẵn các câu văn lên bảng phụ . - Học sinh :VBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Khởi động : 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài : từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy. 3/ Bài mới * Giới thiệu bài a/ Hoạt động 1: Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm. MT: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các bài TĐ đã học. Bài 1: - Yu cầu cả lớp suy nghĩ và ghi ra giấy tất cả những từ tìm được. - HS nối tiếp nhau nêu các từ chỉ đặc điểm của từng nhân vật. - Mời HS phát biểu ý kiến về từng nhân vật. Sau mỗi ý kiến GV ghi nhanh lên bảng và nhận xét đúng sai. b/ Hoạt động 2: Ôn luyện mẫu câu Ai thế nào? +Mục tiêu: Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai thế nào? Bài 2 : - Mời HS làm 1 câu mẫu.HS cả lớp tự làm bài vàoVBT. *Hoạt động 3: Luyện tập về dấu phẩy +Mt: Điền được các dấu phẩy vào các chỗ thích hợp. Bài 3 ; -GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung đoạn văn, 2HS lên bảng thi làm bài nhanh. -Nhận xét và . HS. 4/ Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài vàoVBT. - Hai em lên bảng làm miệng bài tập số 2. - Học sinh khác nhận xét bài bạn . - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS nêu yêu cầu BT:Hãy tìm những từ ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật ? - Thực hành làm vào phiếu bài tập. - HS phát biểu. Lớp nhận xét chữa bài. a/ Mến Dũng cảm , tốt bụng , b/ Đ. đóm Chuyên cần , chăm chỉ c/Mồ côi Thôn minh , nhanh trí - 1 em đọc bài tập 2. Lớp theo dõi và đọc thầm theo . - Cả lớp hoàn thành bài tập . - 3 HS phát biểu. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Cả lớp tự làm bài vào VBT. - 2 em lên bảng thi làm nhanh. Lớp nhận xét chữa bài. - Ếch con ngoan ngoãn , chăm chỉ và thông minh . - Nắng cuối thu vàng ong , dù chỉ giữa trưa cũng dìu dịu . - Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dòng sông trong, trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố. - 2HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu đúng.. - HS lắng nghe và ghi nhớ. Nội dung cần bổ sung:
Tài liệu đính kèm: