Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 26 - Mở rộng vốn từ: Lễ hội - Dấu phẩy

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 26 - Mở rộng vốn từ: Lễ hội - Dấu phẩy

I – Mục tiêu:

 - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm lễ hội (hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội, biết tên một số lễ hội, hội; tên một số hoạt động trong lễ hội và hội).

 - Ôn luyện về dấu phẩy (dặt sau trạng ngữ chỉ nguyên nhân và ngăn cách các bộ phận đồng chức trong câu).

 - Giáo dục tìm từ theo đúng chủ điểm và đặt dấu phẩy đúng vị trí trong câu, đoạn văn.

II – Đồ dùng dạy học:

 - 4 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 1.

 - 4 băng giấy – mỗi băng giấy viết một câu văn ở bài tập 3.

III – Các hoạt động dạy học:

 1. Ổn định: (1) hát

 2. Bài cũ: (5) Nhân hoá – Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?.

 - T nêu tên bài cũ và các yêu cầu kiểm tra.

 . Đọc 1 câu thơ hoặc câu văn trong đó có sử dụng nhân hoá.

 . Đặt 1 câu hỏi và trả lời câu hỏi: Vì sao?.

 - T nhận xét.

 

doc 2 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 5015Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 26 - Mở rộng vốn từ: Lễ hội - Dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy tuần 26	
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : LỄ HỘI – DẤU PHẨY
I – Mục tiêu:
 - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm lễ hội (hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội, biết tên một số lễ hội, hội; tên một số hoạt động trong lễ hội và hội).
 - Ôn luyện về dấu phẩy (dặt sau trạng ngữ chỉ nguyên nhân và ngăn cách các bộ phận đồng chức trong câu).
 - Giáo dục tìm từ theo đúng chủ điểm và đặt dấu phẩy đúng vị trí trong câu, đoạn văn.
II – Đồ dùng dạy học:
 - 4 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 1.
 - 4 băng giấy – mỗi băng giấy viết một câu văn ở bài tập 3.
III – Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định: (1’) hát
 2. Bài cũ: (5’) Nhân hoá – Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?.
 - T nêu tên bài cũ và các yêu cầu kiểm tra.
 . Đọc 1 câu thơ hoặc câu văn trong đó có sử dụng nhân hoá.
 . Đặt 1 câu hỏi và trả lời câu hỏi: Vì sao?.
 - T nhận xét.
 3. Bài mới: (25’) Mở rộng vốn từ: Lễ hội – Dấu phẩy.
* T giới thiệu – ghi tựa bài.
Bài tập 1: 
* Mục tiêu: Giúp HS hiểu đúng nghĩa của các từ theo cùng chủ đề học.
* Tiến hành: học cá nhân, thi đua sửa bài.
 - T cho HS nêu yêu cầu của bài tập 1.
 - T cho hiểu đúng nghĩa của các từ cần tìm hiểu: lễ, hội và lễ hội.
 - T cho HS làm bài vào vở bài tập.
 - T cho HS thi đua sửa bài tiếp sức đính bảng 4 tờ phiếu khổ to cho 4 tổ thi đua nối tiếp sức.
 - Nhận xét bài làm của 4 tổ – chấm điểm – tuyên dương.
Bài tập 2:
* Mục tiêu: HS tìm được một vài ví dụ về lễ, hội, lễ hội.
* Tiến hành: Thảo luận nhóm.
 - T cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
 - T cho HS trao đổi theo nhóm, viết nhanh tên một số lễ hội, hội và hoạt động trong lễ hội và hội vào bảng thảo luận.
 - T theo dõi, nhận xét – tuyên dương nhóm tìm đúng và nhiều.
Bài tập 3:
* Mục tiêu: Giúp HS nắm được cách đặt dấu phẩy đúng chỗ trong câu văn.
* Tiến hành: học lớp, giảng giải, đàm thoại.
 - T cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
 - T cho HS đọc các câu và giúp HS nhận ra diểm giống nhau giữa các câu.
 - T cho HS làm bài – HS sửa bài cá nhân.
 - T cho HS lên điền dấu phẩy vào câu đã được viết sẵn đính bảng.
 - T theo dõi , nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò: (5’)
 - T chấm điểm một số vở của HS.
 - T nhận xét bài làm của HS.
 - Về nhà xem lại các bài để chuẩn bị ôn tập.
 - T nhận xét tiết.
- HS lặp lại tựa bài cá nhân.
- HS nêu cá nhân yêu cầu của bài.
- HS nêu ý kiến cá nhân.
- HS làm bài cá nhân.
- HS 4 tổ thi đua nối tiếp sức – sửa bài bằng bảng đ/s.
- HS đọc lại theo lời giải đúng.
 + Lễ các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kĩ niệm một sự kiện có ý nghĩa.
 + Hội cuộc vui tổ chức cho đông người dự theo phong tực hoặc nhân dịp đặc biệt.
 + Lễ hội hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội.
- HS đọc cá nhân yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện thảo luận các nhóm – thi đua đính bảng nhanh.
- Đại diện nhóm đính bảng và trình bày – các nhóm nhận xét bổ sung ý kiến.
- HS đọc cá nhân yêu cầu bài tập.
- HS đọc cá nhân.
- HS nêu ý kiến cá nhân, mỗi câu đều có điểm giống nhau, mỗi câu đều bắt đầu bằng bộ phận chỉ nguyên nhân với các từ: vì, tại, nhờ.
- HS làm bài vào vở.
- HS sửa bài cá nhân.
 a) Vì thương dân, ... trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải.
 b) ... làm phiền người khác, đã về ngay.
 c) Tại thiếu kinh nghiệm, ... đối thủ, ... bị thua.
 d) Nhờ ham học, ... giúp đời, ... thời xưa.
- HS nêu lại các nội dung đã được học.
Vở BT
Bảng đ/s
Giấy khổ to
Bảng thảo luận

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen tu va cau.doc