I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp học sinh nắm được hai cách chính cấu tạo của từ phức tiếng việt : Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau( từ ghép); Phối hợp những tiếng có âm hay vần( hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau ( từ láy)
- Bước đầu vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy, tìm được các từ ghép và từ láy đơn giản, tập đặt câu với các từ đó
2. Kỹ năng:
Rèn cho học sinh phân biệt từ láy và từ ghép, đặt câu với từ láy và từ ghép .
3. Giáo dục :
Tính kiên trì tỉ mỉ khi so sánh và niềm say mê làm các bài tập
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ viết 2 từ mẫu so sánh 2 kiểu từ:
Ngay ngắn (láy) ngay thẳng ( ghép)
- SGK, vở bài tập
Tuần 4 ******** Soạn 1/9/09 Giảng ngày / 9 / 2009 * Tiết 2 : lớp 4b Luyện từ và câu * Tiết 3: lớp 4a Luyện từ và câu Từ ghép và từ láy mục tiêu 1. Kiến thức - Giúp học sinh nắm được hai cách chính cấu tạo của từ phức tiếng việt : Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau( từ ghép); Phối hợp những tiếng có âm hay vần( hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau ( từ láy) - Bước đầu vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy, tìm được các từ ghép và từ láy đơn giản, tập đặt câu với các từ đó 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh phân biệt từ láy và từ ghép, đặt câu với từ láy và từ ghép . 3. Giáo dục : Tính kiên trì tỉ mỉ khi so sánh và niềm say mê làm các bài tập Chuẩn bị - Bảng phụ viết 2 từ mẫu so sánh 2 kiểu từ: Ngay ngắn (láy) ngay thẳng ( ghép) - SGK, vở bài tập hoạt động dạy và học ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS A. KTBC (2’) B. Bài mới 1.GTbài(1’) 2. Nhận xét (15’) 3. Ghi nhớ (2’) 4.Luyện tập (12’) c. củng cố- Dặn dò(3’) - Từ phức khác từ đơn ở điểm nào ? VD ? (Từ đơn chỉ có 1 tiếng ; từ phức có 2 hay nhiều tiếng ) VD:- Từ đơn: nhà, học , đi... - Từ phức: đất nước , xe đạp, nghỉ ngơi .... - Ghi bảng Gọi HS đọc NDBT và gợi ý(khổ 1) GV phân tích kết luận : + Từ phức: truyện cổ, ông cha do các tiếng có nghĩa tạo thành + Từ phức: thì thầm do các tiếng có âm đầu (th)lặp lại tạo thành Gọi HS đọc NDBT và gợi ý(khổ 2) GV phân tích kết luận : + Từ phức : lặng im do 2 tiếng có nghĩa tạo thành + 3 từ phức :chầm chậm , cheo leo, se sẽ Do các tiếng có có vần hoặc cả âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo thành YC hs đọc ghi nhớ Từ láy: săn sóc có 2 tiếng lặp lại âm đầu khéo léo có 2 tiếng lặp lại vần luôn luôn có 2 tiếng lặp lại cả âm và vần Bài 1: YC HS đọc BT HĐ nhóm ( 3 nhóm) đáp án: a.- từ ghép: ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi , tưởng nhớ - từ láy: nô nức b. - từ ghép: dẻo dai, vững chắc, thanh cao - từ láy:mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp Bài 2: thảo luận cặp đôi Giao phiếu cho HS trả lời vào phiếu Gọi HS trình bày GVKL: Từ ghép Từ láy ngay ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay đơ Ngay ngắn Thẳng Thẳng băng, thẳng cánh, thẳng cẳng, thẳng đứng, thẳng tay Thẳng thắn, thẳng thớm Thật Chân thật, thành thật Thật thà Nhấn lại ND bài Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau -HS TL và nêu VD - HS nhận xét bổ sung - HS đọc - Nêu nhận xét - HS đọc - Nêu nhận xét - bổ sung HS đọc Lớp nghe 2 HS nhắc lại HS đọc y/c HĐ nhóm Thảo luận ghi phiếu nhóm -đại diện nhóm trình bày - HS nhận xét Bổ sung Thảo luận Làm vào phiếu Trình bày Nhận xét Bổ sung Nghe Theo dõi ********************************** Soạn 2 /9/09 Giảng ngày / 9 / 2009 * Tiết 2 : lớp 4b Luyện từ và câu * Tiết 1: lớp 4a Luyện từ và câu Luyện tập về Từ ghép và từ láy mục tiêu 1. Kiến thức - Giúp học sinh nắm được mô hình cấu tạo của từ ghép, từ láy trong câu trong bài - Bước đầu vận dụng kiến thức đã học dễ nhận biết từ ghép với từ láy trong câu trong bài. 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh năm được cấu tạo từ láy và từ ghép, đặt câu với từ láy và từ ghép . 3. Giáo dục : Tính kiên trì tỉ mỉ khi so sánh và niềm say mê làm các bài tập Chuẩn bị - Bảng phụ - SGK, vở bài tập hoạt động dạy và học ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS A. KTBC (2’) B. Bài mới 1.GTbài(1’) 2. Hướng dẫn làm bài tập (30’) (10’) (10’) c. củng cố- Dặn dò(3’) - Thế nào là từ ghép ? cho VD ? - Thế nào là từ láy ? cho VD ? - Ghi bảng Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT GV phân tích hướng dẫn học sinh làm kết luận : + Từ bánh trái có nghĩa tổng hợp + Từ bánh rán có nghĩa phân loại Yêu cầu học sinh nhắc lại từ ghép và từ láy. Bài tập 2: Hoạt động nhóm đôi Giáo phiếu nhóm Gọi HS đọc yêu cầu BT GV phân tích hướng dẫn học sinh làm kết luận : từ ghép có nghĩa phân loại: xe điện, xe đạp, tàu hoả, đường ray, máy bay, từ ghép có nghĩa tổng hợp: ruộng đồng, làng xóm , núi non, gò đống, bãi bờ, hình dạng , màu sắc Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu BT GV phân tích hướng dẫn học sinh làm kết luận : Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Từ láy có 2 tiếng giống nhau ở âm đầu: nhút nhát - Từ láy có 2 tiếng giống nhau ở vần: lạt xạt, lao xao - Từ láy có 2 tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần : rào rào Nhấn lại ND bài Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau -HS TL và nêu VD - HS nhận xét bổ sung - HS đọc - làm vào vở - nêu bài tập - nhận xét - bổ sung Học sinh nhắc lại Hoạt động nhóm đôi - HS đọc - làm vào phiếu nhóm - 2 em lên bảng - bổ sung - HS đọc - làm vào vở - nêu bài tập - làm vào phiếu nhóm - 2 em lên bảng - nhận xét - bổ sung Học sinh nhắc lại Nghe Theo dõi Tuần 5 Soạn 3 /9/09 Giảng ngày / 9 / 2009 * Tiết 2 : lớp 4b Luyện từ và câu * Tiết 3: lớp 4a Luyện từ và câu MRVT: trung thực - tự trọng I . mục tiêu 1. Kiến thức - Giúp học sinh nắm được cách mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trung thực - tự trọng - nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu - Bước đầu vận dụng kiến thức đã học để đặt câu , chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực . 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh phân biệt trung thực- tự trọng, đặt câu , làm bài tập thành thạo về sử dụng từ trung thực tự trọng. 3. Giáo dục : Tính kiên trì tỉ mỉ khi so sánh và niềm say mê làm các bài tập Chuẩn bị - Bảng phụ to viết nội dung bài tập 1 - SGK, vở bài tập hoạt động dạy và học ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS A. KTBC (2’) B. Bài mới 1.GTbài(1’) 2. Hướng dẫn làm bài tập 30’ c. củng cố- Dặn dò(3’) - Từ phức khác từ đơn ở điểm nào ? VD ? VD:- Từ đơn: nhà, học , đi... - Từ phức: đất nước , xe đạp, - cho 2 ví dụ về từ láy ? - Ghi bảng Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 GV giao phiếu cho từng cặp trao đổi Yêu cầu học sinh trình bầy kết quả Nhận xét chốt lại lời giải đúng: + Từ cùng nghĩa Trung thực:Thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật,chân thật , thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực... + Từ trái nghĩa Trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 GV y/c HS làm BT : đặt 1 câu cùng nghĩa từ trung thực? đặt 1 câu trái nghĩa từ trung thực? - Yêu cầu học sinh trình bầy nối tiếp kết quả - Nhận xét chốt lại lời giải đúng: - Bạn Lan rất thật thà. - Trên đời không có gì tệ hại hơn là sự dối trá. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3 GV giao phiếu cho từng cặp trao đổi GV y/c HS làm BT : - Yêu cầu học sinh trình bầy kết quả - Nhận xét chốt lại lời giải đúng: (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng) ở các dòng a,b,c,d. Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4 Làm việc cá nhân- đọc kết quả: ý a,c,d: thành ngữ nói về tính trung thực ý b,e: thành ngữ nói về lòng tự trọng GV nhận xét ghi điểm Nhấn lại ND bài Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau -HS TL và nêu VD - HS nhận xét bổ sung - HS đọc - Nêu nhận xét - Hoạt động cặp đôi - ghi ra phiếu - trình bày - Nhận xét bổ sung - HS đọc YC - Nêu kết quả nối tiếp - Nhận xét - bổ sung - HS đọc - Nêu nhận xét - Hoạt động cặp đôi - trình bày - Nhận xét bổ sung - HS đọc YC - Nêu kết quả nối tiếp - Nhận xét - bổ sung Nghe Theo dõi ******************** Soạn 4 /9/09 Giảng ngày / 9 / 2009 * Tiết 1 : lớp 4a Luyện từ và câu * Tiết 2: lớp 4b Luyện từ và câu Danh từ I . mục tiêu 1. Kiến thức - Giúp học sinh nắm và hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật( người,vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị) - Nắm được danh từ trong câu đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt câu với danh từ 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh phân biệt danh từ, đặt câu , làm bài tập thành thạo về sử dụng danh từ. 3. Giáo dục : Tính kiên trì tỉ mỉ khi so sánh và niềm say mê làm các bài tập Chuẩn bị - Bảng phụ to viết nội dung bài tập 1,2 - SGK, vở bài tập hoạt động dạy và học ND & TG HĐ của giáo viên HĐ của HS A. KTBC (2’) B. Bài mới 1.GTbài(1’) 2. Nhận xét 15’ 3. Ghi nhớ 5’ 4.Luyện tập 15’ c. củng cố- Dặn dò(3’) Viết từ cùng nghĩa với từ trung thực ? và đặt câu với 1 từ cùng nghĩa? ( Bạn Lan rất thật thà) - Ghi bảng Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 GV giao phiếu cho từng cặp trao đổi Yêu cầu học sinh trình bầy kết quả Nhận xét chốt lại lời giải đúng: + Dòng 1: Truyện cổ + Dòng 2: Cuộc sống, tiếng, xưa + Dòng 3: cơn, nắng , mưa + Dòng 4: con, sông, rặng, dừa + Dòng 5: đời, cha, ông + Dòng 6: con, sông, chân trời + Dòng 7: truyện cổ, + Dòng 8: ông cha Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 GV y/c HS làm BT : - Yêu cầu học sinh trình bầy nối tiếp kết quả - Nhận xét chốt lại lời giải đúng: + Từ chỉ người: ông cha, cha ông + Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời + Từ chỉ hiện tượng: nắng , mưa + Từ chỉ khái niệm: Cuộc sống, truyện cổ, tiếng, xưa, đời + Từ chỉ đơn vị: cơn, con, rặng Yêu cầu HS nêu ghi nhớ : thế nào là danh từ ? Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 GV giao phiếu cho từng học sinh GV y/c HS làm BT : - Yêu cầu học sinh trình bầy kết quả - Nhận xét chốt lại:( Điểm , đạo đức, lòng, kinh nghiệm, cách mạng) Nhận xét- ghi điểm Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 Làm việc cá nhân- đọc kết quả: Bạn Na có một điểm đáng quí là trung thực, thật thà ND ta có một lòng nồng nàn yêu nước Cô giáo em rất giầu kinh nghiệm dạy dỗ HS GV nhận xét ghi điểm Nhấn lại ND bài Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau -HS TL và nêu VD - HS nhận xét bổ sung - HS đọc - Nêu nhận xét - Hoạt động cặp đôi - ghi ra phiếu - trình bày - Nhận xét bổ sung - HS đọc YC - Nêu kết quả nối tiếp - Nhận xét - bổ sung - HS đọc - Nhận xét - BS - HS đọc - Nêu nhận xét - Hoạt động cá nhân - trình bày - Nhận xét bổ sung - HS đọc YC - Nêu kết quả nối tiếp - Nhận xét - bổ sung Nghe Theo dõi
Tài liệu đính kèm: