Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tiết 1: Có công mài sắt, có ngày nên kim

Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tiết 1: Có công mài sắt, có ngày nên kim

I MỤC TIÊU:

 - Chép lại chính xác, không mắclỗi đoạn Môi ngày mài một ít . . .có ngày cháu thành tài.

 - Biết cách trình bày một đoạn văn: viết hoa chữ cái đầu câu, chữ đầu đoạn viết hoa, lùi vào 2 ô, kết thúc câu đặt dấu chấm câu . . .

 - Củng cố quy tắc viết chính tả dùng c/ k.

 - Điền đúng các chữ cí vào ô trống theo tên chữ.

 - Học thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Viết đoạn văn cần chép lên bảng.

 - Ghi bài tập 2 , 3 lên bảng phụ

III HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1 Bài cũ:

 2 Bài mới:

 

doc 5 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1074Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Chính tả lớp 3 - Tiết 1: Có công mài sắt, có ngày nên kim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 Chính tả 
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I MỤC TIÊU:
 - Chép lại chính xác, không mắclỗi đoạn Môi ngày mài một ít . . .có ngày cháu thành tài.
 - Biết cách trình bày một đoạn văn: viết hoa chữ cái đầu câu, chữ đầu đoạn viết hoa, lùi vào 2 ô, kết thúc câu đặt dấu chấm câu . . .
 - Củng cố quy tắc viết chính tả dùng c/ k.
 - Điền đúng các chữ cí vào ô trống theo tên chữ.
 - Học thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Viết đoạn văn cần chép lên bảng.
 - Ghi bài tập 2 , 3 lên bảng phụ
III HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1 Bài cũ:
 2 Bài mới:
 Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em tập chép một đoạn văn trong bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim”. Sau đó chúng ta làm bài tập chính tãphân biệt c / k và học tên 9 chữ cáiđầu tiên trong bảng chữ cái.
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
2
Hướng dẫn tập chép
a. Ghi nhớ nội dung bài tập chép
- Đọc đoạn văn cần chép.
- Gọi hs đọc lại đoạn văn 
- Đoạn văn này chép từ bài tập đọc nào?
- Đoạn chép là lời nói của ai và ai?
- Bà cụ nói gì với cậu bé?
b. Hướng dẫn HS viết từ khó
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con.
c. Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu đoạn, đầu câu viết như thế nào?
- Đọc 
d. Chép bài
- Theo dõi, chỉnh sửa cho HS
e. Soát lỗi
- Đọc bài thong thả cho hs soát lỗi. Dừng lại và phân tích các tiếng khó cho hs soát lỗi.
g. Chấm bài:
- Thu và chấm 10 – 15 bài. Nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày bài của HS.
Đoạn viết
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2 : 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Những chữ nào ghép với chữ k?
- Yêu cầu hs làm bảng con
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài
Bài 4: 
- Yêu cầu HS học thuộc bảng chữ cái
- Đọc thầm theo GV.
- 2 đến 3 HS đọc bài.
- Bài Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Lời bà cụ nói với cậu bé.
- Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấynhẫn nại, kiên trì thì việc gì cũng thành công.
- Viết các từ: mài, ngày, cháu, sắt
- Đoạn văn có 2 câu.
- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm (.).
- Viết hoa chữ cái đầu tiên
-Nhìn bài trên bảng , chép bài vào vở 
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày thành kim. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học mốt ít, sẽ có ngày cháu thành tài.
- Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, chữ nào viết sai dùng bút chì gạch chận.
- Để vở ra đầu bàn.
- Điền vào chỗ trống c hay k?
- Chữ e, ê, i.
- Làm bảng con 
 + Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.
- Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
- Làm bài vào vở bài tập 
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
1
a
a
2
ă
á
3
â
ớ
4
b
bê
5
c
xê
6
d
dê
7
đ
đê
8
e
e
9
ê
ê
- HS học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết.
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
 - Hôm nay các em chép bài gì?
 - Trong bài chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Những chữ nào ghép với chữ ngh?
Hướng dẫn bài về nhà:
- Về nhà sửa lại lỗi đã viết sai.
- Làm bài trong VBT Tiếng Việt.
- Chuẩn bị bài: Ngày hôm qua đâu rồi.
Yêu cầu HS nhận xét tiết học.
Tiết 1 Chính tả 
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I MỤC TIÊU:
 - Chép lại chính xác, không mắclỗi đoạn Môi ngày mài một ít . . .có ngày cháu thành tài; tr×nh bµy ®ĩng 2 c©u v¨n xu«I. Kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi trong bµi.
 - Lµm ®­ỵc c¸c bµi tËp 2, 3, 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Viết đoạn văn cần chép lên bảng.
 - Ghi bài tập 2 , 3 lên bảng phụ
III HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1 Bài cũ:
 2 Bài mới:
 Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em tập chép một đoạn văn trong bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim”. Sau đó chúng ta làm bài tập chính tãphân biệt c / k và học tên 9 chữ cáiđầu tiên trong bảng chữ cái.
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
2
Hướng dẫn tập chép
a. Ghi nhớ nội dung bài tập chép
- Đọc đoạn văn cần chép.
- Gọi hs đọc lại đoạn văn 
- Đoạn văn này chép từ bài tập đọc nào?
- Đoạn chép là lời nói của ai và ai?
- Bà cụ nói gì với cậu bé?
b. Hướng dẫn HS viết từ khó
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con.
c. Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu đoạn, đầu câu viết như thế nào?
- Đọc 
d. Chép bài
- Theo dõi, chỉnh sửa cho HS
e. Soát lỗi
- Đọc bài thong thả cho hs soát lỗi. Dừng lại và phân tích các tiếng khó cho hs soát lỗi.
g. Chấm bài:
- Thu và chấm 10 – 15 bài. Nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày bài của HS.
Đoạn viết
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2 : 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Những chữ nào ghép với chữ k?
- Yêu cầu hs làm bảng con
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài
Bài 4: 
- Yêu cầu HS học thuộc bảng chữ cái
- Đọc thầm theo GV.
- 2 đến 3 HS đọc bài.
- Bài Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Lời bà cụ nói với cậu bé.
- Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấynhẫn nại, kiên trì thì việc gì cũng thành công.
- Viết các từ: mài, ngày, cháu, sắt
- Đoạn văn có 2 câu.
- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm (.).
- Viết hoa chữ cái đầu tiên
-Nhìn bài trên bảng , chép bài vào vở 
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày thành kim. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học mốt ít, sẽ có ngày cháu thành tài.
- Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, chữ nào viết sai dùng bút chì gạch chận.
- Để vở ra đầu bàn.
- Điền vào chỗ trống c hay k?
- Chữ e, ê, i.
- Làm bảng con 
 + Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.
- Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
- Làm bài vào vở bài tập 
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
1
a
a
2
ă
á
3
â
ớ
4
b
bê
5
c
xê
6
d
dê
7
đ
đê
8
e
e
9
ê
ê
- HS học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết.
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
 - Hôm nay các em chép bài gì?
 - Trong bài chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Những chữ nào ghép với chữ ngh?
- Về nhà sửa lại lỗi đã viết sai.
- Chuẩn bị bài: Ngày hôm qua đâu rồi.
Yêu cầu HS nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 1.doc