I.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
-Hoïc sinh vieát ñuùng caùc töø : mæm cöôøi ,löõng thöõng ,ñaèng sau ,gaäy truùc ,phai bôït ,nhanh nheïn
Làm đúng BT điền tiếng có vần ay ây ( BT2)
- Làm đúng BT(3) a
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 1-3,4 băng giấy viết nội dung khổ thơ hoặc đoạn văn bài tập 3.
- Vở bài tập
TUẦN 14 Chính tả (Tiết 27): Ngaøy soaïn :16/11/2009 NGHE-VIẾT : NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ. Ngaøy daïy:17/11/2009 I.Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . -Hoïc sinh vieát ñuùng caùc töø : mæm cöôøi ,löõng thöõng ,ñaèng sau ,gaäy truùc ,phai bôït ,nhanh nheïn Làm đúng BT điền tiếng có vần ay ây ( BT2) - Làm đúng BT(3) a II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 1-3,4 băng giấy viết nội dung khổ thơ hoặc đoạn văn bài tập 3. - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1’ A.Bài cũ -1 hs đọc cho 2,3 bạn viết, lớp viết bảng con các từ: huýt sáo, hít thở, suýt ngã, nghỉ ngơi, vẻ mặt. -Nhận xét bài cũ. B.Bài mới :Ngöôøi lieân laïc nhoû 1.Giới thiệu bài -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. 2.Hd hs nghe- viết a.Hd hs chuẩn bị. Gv đọc đoạn cần viết chính tả. -Hỏi: +Trong đoạn vừa đọc có những tên riêng nào viết hoa? +Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật? Lời đó được viết như thế nào? -Yêu cầu hs đọc thầm lại đoạn cần viết chính tả, tự viết ra bảng con những từ khó: . b.Gv đọc bài cho hs viết. c.Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs đổi vở, chấm chữa bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở. -Gv chấm từ 5-7 bài, nhận xét cụ thể về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs. 3,Hd hs làm bài tập a.Bài tập 2: -Gv nêu yêu cầu của bài tập, cho hs tự làm bài cá nhân trên giấy nháp. -Gv theo dõi hs làm bài đúng, nhanh, đọc kết quả. -Gv nhận xét, chấm một số bài. -Giải nghĩa từ: +Đòn bẩy: vật bằng tre hoặc gỗ, sắt giúp nâng hoặc nhấc một vật nặng theo cách tì đòn bẩy vào 1 điểm tựa rồi dùng sức nâng, nhấc một vật đó lên. -Sậy: cây có thân cao, lá dài thường mọc ở bờ nước, có dáng khẳng khiu. -Gọi nhiều hs đọc lại. GV sữa lỗi cho HS -Cho cả lớp làm bài vào vở. b.Bài tập 3a -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu cả lớp tự làm bài. -Gv dán 3 băng giấy đã viết nội dung bài, mời mỗi nhóm 5 hs thi làm bài tiếp sức Hs cuối cùng đọc kết quả làm bài của nhóm. -Gv nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. -Mời 5,6 hs đọc lại khổ thơ đã hoàn chỉnh. -Cả lớp làm bài vào vở. -Trưa nay, nằm, nấu cơm, nát, mọi lần. 4.Củng cố, -Gv nhắc nhở hs khắc phục những lỗi còn mắc phải trong tiết chính tả. -Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò -Chuẩn bị bài sau: Nghe-viết: Nhớ Việt Bắc. -Hs viết lại các từ khó đã học. - 2 hs đọc lại đề bài. -Hs chú ý lắng nghe. -Đức Thanh, Kim Đồng (tên người), Nùng (tên một dân tộc), Hà Quảng (tên một huyện). -Nào, bác cháu ta lên đường! là lời ông ké được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. -Đọc thầm, luyện viết từ khó. -Hs viết bài. -Tự chữa lỗi. -Hs tự làm bài. -Nhận xét bài làm của bạn. -Hs chú ý lắng nghe. -1 hs đọc yêu cầu của bài tập. -Các nhóm thi làm bài tiếp sức. -Nhận xét bài làm của bạn. -Hs đọc lại khổ thơ đã hoàn chỉnh. -Làm bài vào vở. Ngaøy soaïn:18/11/2009 Ngaøy daïy;19/11/2009 Chính tả (Tiết 28): Đề bài: NGHE -VIẾT : NHỚ VIỆT BẮC. I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức thơ lục bát . -Hoïc sinh vieát ñuùng caùc töø : thaét löng .ttraéng röøng ,sôïi giang ,röøng phaùch ,traêng roïi ,thuyû chung - Làm đúng BT điền tiếng có vần au / âu ( BT2) - Làm đúng BT(3) a II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bà tập 2. 3 băng giấy viết nội dung các câu tục ngữ ở bài tập 3b. - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1’ A.Bài cũ -Gv mời 1 hs đọc cho 2 hoặc 3 bạn viết bảng lớp, lớp viết bảng con 3 từ có vân ay / ây, 2 từ bắt đầu bằng l /n: thứ bảy, giày dép, dạy học, lo lắng, nắn nót. -Nhận xét tiết học. B.Bài mới :NHỚ VIỆT BẮC 1.Giới thiệu bài -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. 2.Hd hs nghe-viết a.Hd hs chuẩn bị. -Gv đọc 1 lần đoạn thơ. -Gọi 1 hs đọc lại. -Hd hs chuẩn bị, Gv hỏi: +Bài chính tả có mấy câu thơ? +Bài này được viết theo thể thơ gì? +Cách trình bày các câu thơ như thế nào? +Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? -Yêu cầu hs đọc thầm lại 5 câu thơ, tự viết ra nháp các chữ dễ sai như: dao gài thắt lưng, đan nón, chuốt từng sợi dang. b.Gv đọc cho hs viết. c.Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs tự đổi vở chấm bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở. -Gv chấm từ 5-7 bài, nhân xét cụ thể về nội dung, chữ viết, cách trình bày. 3.Hd hs làm bài tập chính tả a.Bài tập 2. -Gv nêu yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu hs tự làm bài cá nhân. -Gv mời 2 tốp hs, mỗi tốp 3 em nối tiếp nhau thi làm bài trên bảng lớp, mỗi em 1 dòng, viết xong, chuyền phấn cho bạn, hs cuối cùng đọc kết quả của nhóm. -Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Hoa mẫu đơn, mưa mau tạnh, lá trầu, đàn trâu, sáu điểm, quả sấu. b.Bài tập 3 Gọi 1 hs đọc yêu cầu -Mời 3 em, mỗi tốp điền vào chỗ trống trên băng giấy, cuối cùng, nhiều hs đọc lại. -. 4.Củng cố: -Cho hs thi tìm töø nhanh -Nhaän xeùt tieát hoïc 5Daën doø : -Yêu cầu hs về nhà đọc lại bài tập 2,3, ghi nhớ chính tả. -Học thuộc lòng các câu tục ngữ ở bài tập 3. -Chuẩn bị bài sau: Nghe-viết: Hũ bạc của người cha. -Hs viết lại các từ khó đã học. -2 hs đọc lại đề bài. -Hs chú ý lắng nghe. -1 hs đọc lại, cả lớp theo dõi bạn đọc. -5 câu là 10 dòng thơ. -Thơ lục bát. -Câu 6 viết cách lề vở 2ô. Câu 8 cách lề vở 1 ô. -Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng: Việt Bắc. -Tự viết các từ khó. -Hs viết bài vào vở. -Tự chữa bài. -Hs tự làm bài. -Thi làm bài theo tốp. -Nhận xét. -1 hs đọc yêu cầu -3 hs làm bài trên bảng. -Nhận xét. hs thi tìm töø nhanh Ngaøy soaïn 23/11/20009 Ngaøy daïy:24/11/2009 Chính tả (Tiết 29): Đề bài: NGHE - VIẾT: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA. I.Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . -Hoïc sinh vieát ñuùng cacù töø :söôûi löõa ;thoïc tay ,chaûy nöôùc maét - Làm đúng BT điền tiếng có vần ui / uôi ( BT2) - Làm đúng BT(3) a . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2. - Vở tập III.Các hoạt động dạy và học: Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1’ A.Bài cũ -Gv kiểm tra 2,3 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ sau: lá trầu, đàn trâu, tim, nhiễm bệnh, tiền bạc. -Nhận xét bài cũ. B.Bài mới; Huõ baïc cuûa ngöôøi cha 1.Giới thiệu bài -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. 2.HD hs nghe- viết a.Hd hs chuẩn bị. -GV đọc đoạn chính tả. -Gọi 1,2 hs đọc lại. -Hỏi: +Những chữ nào trong đoạn văn dễ sai chính tả? -Gv ghi lên bảng 1 số từ ngữ, nhắc hs ghi nhớ +Lời nói của người cha được viết như thế nào? b.GV đọc cho hs viết bài. c.Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs tự đổi vở, chữa bài theo cặp -GV chấm từ 5-7 bài, nhận xét cụ thể về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs. 3.Hd hs làm bài tập chính tả a.Bài tập 2: -Gv nêu yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu hs đọc thầm nội dung bài, tự làm bài. -Sau đó, Gv mời 2 tốp Hs, mỗi tốp 4 em lên bảng thi làm bài nhanh - mỗi em điền vào chỗ trống của 1 dòng (mũi dao, con muỗi). -Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Mời 5-7 hs đọc kết quả, Gv sửa lỗi cho hs -Cho cả lớp sửa bài đã làm theo lời giải đúng: - mũi dao, con muỗi - hạt muối, múi bưởi - núi lửa, nuôi nấng - tuổi trẻ, tủi thân b.Bài tập 3 -Gọi 1 hs đọc yêu cầu. -Gv yêu cầu hs tự làm bài cá nhân, viết vào vở đồng thời cả 3 từ tìm được (bí mật lời giải). -Mời một số hs đọc lại kết quả-Gv chữa lỗi phát âm cho những em mắc lỗi. -Cho hs sửa bài. 4.Củng cố: -Cho HS thi tìm töø vieát nhanh -Nhận xét tiết học. 5 . Daën doø : -Gv nhắc hs viết chính tả còn mắc lỗi về nhà ghi nhớ chính tả để không viết sai những từ đó. -Chuẩn bị bài sau: Nghe- viết: Nhà rông ở Tây Nguyên. -Viết lại các từ khó đã học. -2 hs đọc lại đề bài. -Hs chú ý lắng nghe. -2 hs đọc lại đoạn chính tả, cả lớp theo dõi SGK. -Hs phát biểu, ví dụ: sưởi lửa, thọc tay, chảy nước mắt, ông lão -Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. Chữ đầu dòng, đầu câu phải viết hoa. -Viết bài. -Hs tự chữa bài. -Hs đọc thầm nội dung bài, làm bài cá nhân. -2 tốp hs lên bảng thi làm bài. -Lớp theo dõi, nhận xét. -Cả lớp sửa bài. -1 hs đọc yêu cầu. -Hs tự làm bài. -Hs đọc kết quả. -Nhận xét kết quả của bạn. hs sửa bài. HS thi tìm töø vieát nhanh Ngaøy soaïn :25/11/2009 Ngaøy daïy:26/11/2009 Chính tả (Tiết 30): Đề bài: NGHE - VIẾT: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN. I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày sạch sẽ , đúng qui định . -Hoïc sinh vieát ñuùng caùc töø :vaùch treo , xung quanh ,noâng cuï ,chieâng troáng ;truyeàn laïi - Làm đúng bài tập điền từ có vần ưi / ươi ( điền 4 trong 6 tiếng ) - Làm đúng BT(3) a II. Đồ dùng dạy học: - 3,4 băng giấy viết 6 từ của bài tập 2. - 3 hoặc 4 tờ phiếu kẻ bảng viết 4 từ của bài tập 3 - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động dạy học của giáo viên Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1’ A.Bài cũ -Gv đọc cho 2,3 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con những từ: hạt muối, múi bưởi, núi lửa, mật ong, quả gấc. -Nhận xét bài cũ. B.Bài mới :Nhaø roâng ôû Taây Nguyeân 1.Giới thiệu bài -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. 2.Hd hs nghe-viết chính tả a.Hd hs chuẩn bị: -Gv đọc đoạn chính tả. -Gọi 1,2 hs đọc lại đoạn chính tả. -Hd hs nhận xét chính tả, GV hỏi: +Đoạn văn gồm mấy câu? +Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai chính tả? -GV yêu cầu hs tập viết ra vở nháp những chữ mình tự cho là dễ sai như: vách, giỏ mây, nhặt lấy, truyền lại, chiêng trống b.GV đọc bài cho hs viết. c.Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs đổi vở theo cặp để chữa bài, ghi số lỗi ra ngoài lề đỏ bằng bút chì. -Gv chấm từ 5-7 bài, nhận xét cụ thể về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs. 3.Hd hs làm bài tập chính tả a.Bài tập 2: -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài. -GV dán 3,4 băng giấy lên bảng, mời 3,4 nhóm hs tiếp nối nhau lên bảng điền đủ 6 từ cho mỗi băng giấy, sau đó, đọc kết quả -Gv nhận xét, chữa bài. -Mời 5-7 hs đọc lại các từ đã được điền hoàn chỉnh. -Gv sửa lỗi cho hs về cách phát âm -Giải nghĩa từ: “ khung cửi”: dụng cụ dùng để dệt vải, đóng bằng gỗ -Cho hs sửa bài theo lời giải đúng -Khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm, tưới cây. b.Bài tập 3a -Gv tổ ch ... -Hs chú ý lắng nghe. -Cả lớp theo dõi trong SGK. -3 câu. -Hs phát biểu ý kiến- ví dụ: vách, treo, truyền lại -Hs tự viết ra vở nháp những chữ dễ sai. -Hs viết bài vào vở, 1 hs lên bảng viết. -Hs tự đổi vở để chữa bài theo cặp. 1 hs đọc yêu cầu của bài -Lớp theo dõi, tự làm bài cá nhân. -Một số hs đọc lại các từ đã điền hoàn chỉnh. -Hs lắng nghe. -Hs sửa bài. -Hs chú ý để hiểu cách chơi. -2 nhóm hs tham gia chơi. -Lớp theo dõi, nhận xét bài làm của các nhóm bạn -4 hs đọc lại kết quả đúng. hs thi tìm töø nhanh Ngaøy soaïn :30/11/2009 Ngaøy daïy :1/12/2009 Chính tả (Tiết 31): NGHE - VIẾT : ĐÔI BẠN. I.Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Chép và trình bày đúng bài CT. -Hoïc sinh vieát ñuùng caùc töø :chieán tranh ,saún loøng ,seõ nhaø ,cöùu ngöôøi ,ngaàn ngaïi - Làm đúng BT(2) a II. Đồ dùng dạy học: - 3 băng giấy viết sẵn bài tập 2a. - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1’ A.Bài cũ -Gọi 3 hs làm bài tập 2( tiết 30) +Điền vào chỗ trống: ưi hay ươi? -khung cửi ; cưỡi ngựa ; sưởi ấm -mát rượi ; gửi thư ; tưới cây -Nhận xét bài cũ. B.Bài mới: ĐÔI BẠN. 1.Giới thiệu bài -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. 2.Hd hs nghe- viết chính tả a.Hd hs chuẩn bị. -Gv đọc đoạn chính tả. -Gọi 2 hs đọc lại. -Hd hs nhận xét chính tả, Gv hỏi: +Đoạn viết có mấy câu? -Lưu ý hs: “ Bố bảo” là 1 câu. +Những chữ nào trong đoạn viết hoa? +Lời của bố viết như thế nào? -Yêu cầu hs đọc thầm đoạn chính tả, ghi nhớ những từ ngữ mình dễ mắc lỗi khi viết bài như: xảy ra, sẵn lòng sẻ nhà sẻ cửa, cứu người, ngần ngại. b.Gv đọc bài cho hs viết. c.Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs tự đổi vở chữa bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở. -Gv chấm từ 5-7 bài, nhận xét cụ thể về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs. 3.Hd hs làm bài tập chính tả a.Bài tập 2a -Gọi 1,2 hs đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu hs tự làm bài: các em chỉ viết từ chứa tiếng cần điền. -Gv dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3 hs lên bảng thi làm bài nhanh, sau đó, hs đọc kết quả. -Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Gv giải nghĩa từ: “ Chầu hẫu”: ngồi chực sẵn bên cạnh để chờ nghe bà kể chuyện. -Mời 5-7 hs đọc lại kết quả đúng. a.Chăn trâu, châu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu, ăn trầu. 4.Củng cố, -Nhận xét tiết học, tuyên dương những hs viết bài chính tả và làm bài tốt. 5.dặn dò -Nhắc hs ghi nhớ cách viết các từ ngữ trong bài tập 2. -Chuẩn bị bài sau: Nhớ- viết : Về quê ngoại. -3 hs làm bài tập trên bảng. -Lớp theo dõi, nhận xét. -Hs chú ý lắng nghe. -2 hs đọc, lớp theo dõi SGK -6 câu. -Chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng của người. -Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, lùi vào 1 ô, gạch đầu dòng. -Hs đọc thầm lại đoạn chính tả, tự ghi nhớ các từ khó. -Hs viết bài vào vở. -Tự đổi vở chữa bài theo cặp. -2 hs đọc yêu cầu. -Tự làm bài. -3 hs lên bảng, đọc kết quả. -Nhận xét bài làm của bạn. -Hs chú ý lắng nghe. -Một số hs đọc kết quả. Ngaøy soaïn :2/12/2009 Ngaøy daïy :3/12/2009 Chính tả (Tiết 32): NHỚ - VIẾT: VỀ QUÊ NGOẠI. I.Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nhớ - viết ñúng bài CT ; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát . -Hoïc sinh vieát ñuùng caùc töø :hương trời, ríu rít, rực màu, lá thuyền, êm đềm. - Làm đúng BT(2) a II. Đồ dùng dạy học: - 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2. - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1’ A.Bài cũ -GV yêu cầu 1 hs đọc cho 2,3 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con những từ ngữ: cơn bão, vẻ mặt, hộp sữa, sửa soạn. -Nhận xét bài cũ. B.Bài mớiVỀ QUÊ NGOẠI. 1.Giới thiệu bài -Nêu mục đích yêu cầu của bài học. -Ghi đề bài. 2.Hd hs nhớ viết a.HD hs chuẩn bị. -GV đọc 10 dòng thơ đầu của bài : Về quê ngoại. -Gọi 2 hs đọc thuộc đoạn thơ. -GV yêu cầu hs nhắc lại cách trình bày đoạn thơ viết theo thể lục bát. -Yêu cầu hs đọc thầm lại đoạn thơ, tự viết những chữ các em đễ mắc lỗi để nhớ chính tả: chú ý các từ ngữ: hương trời, ríu rít, rực màu, lá thuyền, êm đềm. b.Hd hs viết bài. -GV cho hs ghi đề bài, nhắc hs cách trình bày. -Yêu cầu hs tự đọc lại đoạn thơ -Cho hs viết bài vào vở. c.Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs tự đổi vở, chữa bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở. -Gv chấm từ 5-7 bài, nêu nhân xét cụ thể về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs. 3.HD hs làm bài tập a.Bài tập 2a . -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập Yêu cầu hs tự làm bài. -Gv dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 tốp hs (mỗi tốp 6 em) tiếp nối nhau điền ch /tr vào chỗ trống. -Gv nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. -Gọi 1 số hs đọc lại câu ca dao. -Lời giải: công cha, trong nguồn, chảy ra, kính cha, cho tròn, chữ hiếu. 4.Củng cố, -cho hs thi tìm caâu ca dao -Nhận xét tiết học. 5.dặn dò -Gv yêu cầu hs về nhà học thuộc lòng câu ca dao và giải 2 câu đố trong bài tập 2b. -Chuẩn bị bài sau: Nghe -viết: Vầng trăng quê em. -Hs viết lại các từ khó đã học. -Hs chú ý lắng nghe. 2 hs đọc thuộc đoạn thơ. -Cả lớp đọc thầm để ghi nhớ. -Hs nhắc lại. -Đọc thầm lại đoạn thơ, tự viết ra các từ khó. -Hs chú ý lắng nghe. -Hs đọc. -Hs gấp SGK, tự nhớ lại đoạn thơ và viết vào vở. -Hs tự đổi vở chữa bài. ] -1 hs đọc yêu cầu. -Tự làm bài. -3 tốp hs lên bảng làm bài. -Nhận xét bài của nhóm bạn. 1 số hs đọc lại câu ca dao Ngaøy soaïn :7/12/2009 Ngaøy daïy :8/12/2009 Chính tả (Tiết 33): Đề bài: NGHE- VIẾT : VẦNG TRĂNG QUÊ EM. I.Yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . -Hoïc sinh vieát ñuùng caùc töø :luỹ tre, làn gió nồm nam, đáy mắt, khuya, thao thức. - Làm đúng BT(2) a . II. Đồ dùng dạy học: - 2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 2a - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1’ A.Bài cũ -Gv mời 1 hs đọc cho 2,3 bạn viết bảng lớp, lớp viết vào bảng con các từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã (bài tập 2 b-tiết 32): lưỡi bằng gang, thuở bé, thẳng băng, tuổi đã già. -Nhận xét bài cũ. B.Bài mớiVẦNG TRĂNG QUÊ EM. 1.Giới thiệu bài -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. 2.Hd hs nghe- viết a.Hd hs chuẩn bị: -GV đọc đoạn văn. -Gọi 2 hs đọc lại bài. -Giúp hs nắm nội dung bài chính tả: +Vầng trăng quê em nhô lên đẹp như thế nào? -Giúp hs nhận xét chính tả, Gv hỏi: +Bài chính tả gồm mấy đoạn? Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào? -Yêu cầu hs đọc thầm lại bài, tự ghi nhớ những chữ mình dễ viết sai để không mắc lỗi khi viết bài như: luỹ tre, làn gió nồm nam, đáy mắt, khuya, thao thức. b.GV đọc cho hs viết bài. c,Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs đổi vở, chữa bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở. -Gv chấm từ 5-7 bài, nhận xét về nội dung, cách trình bày,chữ viết của hs. 3.Hd hs làm bài tập chính tả a.Bài tập 2a -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập. -GV dán 2 tờ phiếu lên bảng, mời 2 tốp hs (mỗi tốp 5 em) tiếp nối điền vần ăc /ăt vào 5 chỗ trống. - Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Mời 1 số hs đọc lại kết quả. -4.Củng cố,; -cho hoïc sinh thi tìm töø nhanh -Nhận xét tiết học. 5.dặn dò -Gv nhắc hs về nhà học thuộc lòng các câu đố và câu ca dao ở bài tập 2. -Chuẩn bị bài sau: Nghe- viết: Âm thanh thành phố. -Hs viết lại các từ có thanh hỏi, thanh ngã đã học. -Hs chú ý lắng nghe. 2 hs đọc lại bài, cả lớp đọc thầm theo. -Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào đáy mắt, ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già, thao thức như canh gác trong đêm. -2 đoạn, chữ đầu mỗi đoạn viết hoa, lùi vào 2 ô. -Hs tự đọc thầm lại đoạn chính tả, viết ra các từ khó. -Hs viết bài vào vở. -Hs đổi vở, chấm bài. -1 hs đọc yêu cầu. -2 tốp hs làm bài trên bảng. -Lớp theo dõi, nhận xét. -Một số hs đọc lại kết quả, làm bài vào vở. Ngaøy soaïn :9/12/2009 Ngaøy daïy :10/12/2009 Chính tả (Tiết 34): NGHE- VIẾT : ÂM THANH THÀNH PHỐ. I.Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Tìm được từ có vần ui / uôi ( BT2) -Hoïc sinh vieát ñuùng caùc töø :Caåm Phaû ,aùnh traêng ,,Beùt –Toâ –Ven ,Pi –A -Noâ - Làm đúng BT(3) a II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng bài tập 2. - 4 hoặc 5 tờ giấy khổ A4 để hs viết lời giải bài 3b. - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1’ , A.Bài cũ -Gv mời 1 hs khá đọc cho 2,3 bạn viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con 5 từ có vần ăc /ăt như: bắc mạ, gặt hái, ngắt hoa, mặc đèo cao, mắc trồng khoai. -Nhận xét bài cũ. B.Bài mới:ÂM THANH THÀNH PHỐ 1.Giới thiệu bài . -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. 2.HD hs nghe-viết a.Hd hs chuẩn bị: -GV đọc 1 lần đoạn chính tả. -Mời 1,2 hs đọc lại đề bài. GV hỏi: +Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa? b.Gv đọc cho hs viết. c.Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs đổi vở, chấm bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở. -GV chấm từ 5-7 bài, nhận xét về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs. 3.HD hs làm bài tập chính tả a.Bài tập 2: -Gọi 1 hs đọc yêu cầu. -GV dán bảng 3 từ phiếu đã viết nội dung bài tập 2, mời 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức (Gv khuyến khích các nhóm viết được càng nhiều càng tốt). Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. -Gọi nhiều hs đọc kết quả. -5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi: ui củi, gùi, túi, vui, lúi húi uôi chuối, suối, muối, buổi sáng, tuổi thơ b.Bài tập 3a -Gọi 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Mời 1 hs lên bảng làm bài. -Gv nhận xét, chữa bài: 4.Củng cố: -Cho hs thi ñua tìm töø nhanh -Nhận xét tiết học. 5.dặn dò -Gv nhắc hs về nhà đọc lại bài tập 2,3, ghi nhớ chính tả. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập. -Viết lại một số từ có vần ăc /ăt đã học. -Hs chú ý lắng nghe. -2 hs đọc, cả lớp theo dõi. -Các chữ đầu câu, đầu đoạn (Hải, Mỗi, Anh), các địa danh( Cẩm Phả, Hà Nội), tên người nước ngoài (Bét-tô-ven - viết hoa chữ cái đầu câu, có dấu gạch nối giữa các tiếng), tên tác phẩm (Ánh trăng). hs viết. -Hs tự đổi vở, chấm bài. -1 hs đọc yêu cầu, lớp theo dõi và tự làm bài. -Hs thi làm bài theo nhóm: mỗi em viết nhanh lên phiếu từ có vần ui hoặc uôi rồi chuyền bút cho bạn, sau thời gian quy định, Hs viết cuối cùng đọc kết quả. -Cả lớp nhận xét. -Hs viết các từ tìm được vào vở. -1 hs đọc , lớp theo dõi và làm bài cá nhân. 1 hs lên bảng làm bài. -Nhận xét bài của bạn.
Tài liệu đính kèm: