Tiết 2
TIẾNG VIỆT: BÀI 4: Dấu ?, .
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi. Dấu nặng và thanh nặng.
- Ghép và đọc được tiếng bẻ, bẹ.
- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Giáo dục HS say mê học tập.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng TV của HS và GV.
- Tranh bài luyện nói.
Tuần 2 Ngày soạn: 11/9/2009 Ngày giảng: Thứ hai 14/9/2009 Tiết 1: Chào cờ ************************************ Tiết 2 Tiếng việt: Bài 4: Dấu ?, . I.Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi. Dấu nặng và thanh nặng. - Ghép và đọc được tiếng bẻ, bẹ. - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV của HS và GV. - Tranh bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp : / , be ,bé - Đọc : /, be, bé. - Nhận xét đánh giá.{ 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Giới thiệu bài . * Dạy dấu ghi thanh ?: - Quan sát cho biết trong tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: giỏ, hổ, thỏ, mỏ - Các tiếng này giống nhau ở điểm nào? - GV ghi bảng dấu ? - Chỉnh sửa phát âm * Dạy dấu ghi thanh nặng (.): (Tương tự dạy dấu ghi thanh ?) - Dấu thanh? và thanh . giống nét gì vật gì? * Giới thiệu cách ghép tiếng bẻ, bẹ: Ghép tiếng bẻ: - Có tiếng be rồi muốn có tiếng bẻ ta làm thế nào? - Nhận xét, phân tích tiếng bẻ? - GV ghi bảng: bẻ Ghép tiếng bẹ: (tương tự như tiếng bẻ) * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Quan sát giúp đỡ HS yếu - HS quan sát tranh giỏ, hổ, thỏ, mỏ - HS đọc đều có thanh dấu thanh? - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS tìm thanh ? và . trong bộ đồ dùng ghép thêm dấu ? trên âm e - HS cài tiếng bẻ - HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, tổ, lớp - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ nhanh chỉ đúng tiếng cô đọc. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc tốt. -------------------------------------------------- Tiết 3: Tiếng việt: Bài 4: Dấu ?, . (tiếp) I.Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi. Dấu nặng và thanh nặng. - Ghép và đọc được tiếng bẻ, bẹ. - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV của HS và GV. - Tranh bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp : / , be ,bé - Đọc : /, be, bé. - Nhận xét đánh giá.{ 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc SGK - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từng trang. - Nhận xét đánh giá *Luyện nói: Quan sát tranh trả lời theo cặp trong 5 phút. - Tranh vẽ gì? - Các tranh có gì giống và khác nhau? - Em thích tranh nào nhất? vì sao? - Nhà em có trồng ngô (bắp) không? - Tiếng bẻ còn được dùng khi nào nữa? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết: - Yêu cầu mở vở đọc bài - Bài yêu cầu tô mấy dòng? - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. - HS đọc nối tiếp - Lớp nhận xét - HS chỉ tay đọc thầm - HS đọc cá nhân, cặp, lớp - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung - HS mở vở đọc bài. - HS viết bài 4. Củng cố: - Đọc lại bài - Thi viết nhanh viết đẹp : bẻ, bẹ 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Tuyên dương tổ, các nhân đọc, viết tốt. ************************************ Tiết 4; Toán( Tiết 4): luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết chính xác được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Làm đúng bài tập. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - Bút, phấn màu, bảng nhóm để làm bài tập. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - KT đồ dùng. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Giới thiệu bài: * Bài tập: Bài 1(10): GVnêu yêu cầu - Hướng dẫn HS tô màu - Chữa bài. - Có mấy hình vuông? mấy hình tròn? mấy hình tam giác? - Vì sao em lại tô riêng từng loại màu vào cùng một loại hình? Bài 2(10): GV đọc yêu cầu - Hướng dẫn ghép hình. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV chữa bài tập. - HS nhắc lại. - HS tô màu vào sách. 2 em làm bảng nhóm. Có 4 hình vuông, 3 hình tròn, 3 hình tam giác. để dễ phân biệt và dễ đếm. - HS ghép hình theo cặp. - Một vài cặp trình bày. - Lớp nhận xét đánh giá. 4. Củng cố: - Tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 5. Dặn dò: Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS có ý thức học tập. ************************************ Ngày soạn: 12/9/2009 Ngày giảng: Thứ ba 15/9/2009 Tiết 1 : Tiếng việt: Bài 5: Dấu \ , ~ I.Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được các dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc, viết được một cách chắc chắn dấu, tiếng có dấu \ , ~ . - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK. - Ghép được tiếng có dấu \ , ~ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV của HS và GV . - Tranh bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp : bẻ, bẹ - Đọc SGK bài 4. - Nhận xét đánh giá, ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Giới thiệu bài . * Dạy dấu ghi thanh \: - Quan sát cho biết trong tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: mèo, gà, cò, dừa - Các tiếng này giống nhau ở điểm nào? - GV ghi bảng dấu \ - Chỉnh sửa phát âm - Dấu ghi thanh \ và dấu ghi thanh / có gì giống và khác nhau? * Dạy dấu ghi thanh ~ : (Tương tự dạy dấu ghi thanh \ ) - GV viết mẫu * Giới thiệu cách ghép tiếng bè, bẽ: Ghép tiếng bè: - Có tiếng be rồi muốn có tiếng bẻ ta làm thế nào? - Nhận xét, phân tích tiếng bè? - GV ghi bảng: bè Ghép tiếng bẽ: (tương tự như tiếng bè) * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Quan sát giúp đỡ HS yếu - HS quan sát tranh mèo, gà, cò, dừa - HS đọc đều có thanh dấu thanh \ - HS đọc cá nhân, cặp, lớp Giống: nét xiên; Khác: nét xiên trái- nét xiên phải. - HS viết bảng con. ghép thêm dấu ? trên âm e - HS cài tiếng bè - HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, tổ, lớp - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ nhanh chỉ đúng tiếng cô đọc. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, cá nhân đọc tốt. ------------------------------------------------- Tiết2 : Tiếng việt: Bài 5: Dấu \ , ~ ( tiếp) I.Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được các dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc, viết được một cách chắc chắn dấu, tiếng có dấu \ , ~ . - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK. - Ghép được tiếng có dấu \ , ~ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV của HS và GV . - Tranh bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp : bẻ, bẹ - Đọc SGK bài 4. - Nhận xét đánh giá, ghi điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc SGK - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từng trang. - Nhận xét đánh giá *Luyện nói: Quan sát tranh trả lời theo cặp trong 5 phút. - Tranh vẽ gì? - Bè đi trên cạn hay dưới nước? - Bè làm bằng gì? - Thuyền và bè khác nhau như thế nào? - Thuyền để làm gì? - Sao họ không dùng thuyền mà lại dùng bè? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết: - Yêu cầu mở vở đọc bài - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. -HS đọc nối tiếp - Lớp nhận xét - HS đọc cá nhân, cặp, lớp Thuyền có khoang chứa người, hàng. Bè không có khoang chứa và chạy bằng sức nước. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung - HS viết bài 4. Củng cố: - Đọc lại bài - Thi viết nhanh viết đẹp : bẻ, bẹ 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Tuyên dương tổ, các nhân đọc, viết tốt. ************************************ Tiết 3: Đạo đức: Bài 2: em là học sinh lớp 1 (tiết 2) I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm chắc kiến thức đã học ở tiết 1. - Kể được kết quả học tập sau một tuần đI học. - Kể được chuyện theo tranh. - Giáo dục ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - Tranh BT 4 III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Em được bố mẹ chuẩn bị gì cho đi học? Nhắc lại một số quy định trong lớp học? - GV nhận xét đánh giá 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Tìm hiểu nội dung: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Kể về kết quả học tập (Thảo luận cặp) + Các em đã học được điều gì sau hơn một tuần đI học? + Cô giáo đã chấm cho những điểm nào? + Các em có thích đI học không? Vì sao? - Cô trò nhận xét đánh giá. =>KL: Sau hơn một tuần đI học, các em đã bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tô màu, tập vẽNhiều bạn đã đạt diểm 9 điểm 10, được cô giáo khen. Cô tin các em sẽ học tập tốt sẽ chăm ngoan. HĐ2: Kể chuyện theo tranh GV nêu yêu cầu, hướng dẫn kể. - HS kể theo nhóm 8. - GV giúp đỡ HS. - Lớp nhận xét đánh giá. HĐ3: Múa hát về trường, về việc đi học. - GV nêu yêu cầu. - Các tổ thi múa hát. - Lớp nhận xét đánh giá. - HS kể theo cặp về những điều đã được học, thời gian 5 phút. - Các cặp lên bảng trình bày. - HS kể theo nhóm. - Một số em lên kể theo tranh trước lớp. 4. Củng cố: - GV cho đọc hai câu thơ cuối bài. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học, về kể lại chuyện cho mọi người nghe. Ngày soạn: 13/9/2009 Ngày giảng: Thứ tư 16/9/2009 Tiết 1 : Tiếng việt: Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I.Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được các âm, chữ e, b và các dấu thanh: sắc, hỏi, nặng, huyền, ngã. - Ghép được tiếng be kết hợp với các dấu thanh. - Tô được e,b, bé và các dấu thanh. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học . II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV của HS và GV . - Tranh bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK bài 5. - Viết bảng con, bảng lớp : \ , ~ , bè, bẽ - Nhận xét đánh giá, ghi điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Giới thiệu bài . * Hướng dẫn ôn: - Chúng ta đã được học âm gì? dấu gì? - GV ghi ra góc bảng. - Chỉnh sửa phát âm - Nêu những tiếng đã học? - Ghi bảng - Tranh vẽ gì? - GV treo bảng ôn. - Thi ghép dấu thanh theo tổ. - G ... ện: - Sân bãi, còi. III. Nôị dung và phương pháp lên lớp: 1. Phần mở đầu( 8phút): - Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập. - Kiểm tra trang phục. - Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. - Nhắc lại nội quy giờ học? 2. Phần cơ bản (20 phút): * Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - GV hướng dẫn HS tập. - Tổ 1 tập, các tổ quan sát. GV: Tổ 1 chú ý một hàng dọc tập hợp. Nghiêmnhìn trước thẳng! - GV nhận xét sửa sai. - GV hướng dẫn cả lớp tập 1lần. - Lớp trưởng điều khiển tập 3 lần, GV quan sát sửa cho HS. - Thi tập giữa 4 tổ. * Chơi trò chơi “Diệt các con vật có haị”. - GV nhắc lại luật chơi. - Cho chơi thử. - Tiến hành chơi dưới sự điều khiển của cán sự thể dục. - GV quan sát giúp đỡ lớp. - Nhận xét đánh giá chung 3. Phần kết thúc (5phút): - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - Nhắc lại nội dung vừa học? - Nhận xét giờ học. - Về nhớ cách dóng hàng , xép hàng theo hàng dọc. ************************************ Tiết 4: Âm nhạc: GV chuyên *************************************************************** Ngày soạn: 16/9/2008 Ngày giảng: Thứ năm 18/9/2008 Tiết 1+2 : Tiếng Việt: Bài 7: ê - v I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng ê, v, bê, ve. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp : bé, bẻ. - Đọc bài trong SGK. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của thày Hoạt động của trò * Giới thiệu bài bằng tranh * Giới thiệu chữ ghi âm ê: - GV ghi bảng: ê - GV giới thiệu chữ ê viết thường. - So sánh chữ ê với chữ e? - Có âm ê rồi muốn có tiếng bê ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng bê? - GV ghi bảng: bê - Tranh vẽ gì? - GV giảng tranh, ghi bảng: bê * Dạy chữ ghi âm v (tương tự ê). - So sánh v với b? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - HS đọc - giống: nét thắt; khác:ê có thêm dấu mũ. - HS đọc đồng thanh - cài âm b đứng trước. - Cài tiếng bê. - HS đọc cá nhân, lớp -tiếng bê có âm b đứng trước âm ê đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp). - giống ở nét thắt; khác là v không có nét khuyết. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Quan sát giúp đỡ HS yếu * Luyện đọc từ khoá. - GV ghi bảng 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân viết bài tốt. Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trò * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm - Chữ b gồm mấy nét đó là nét nào? Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: Theo cặp trong 5 phút - Tranh vẽ gì? - Em bé vui hay buồn? Vì sao? - Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Em bé như thế nào khi mẹ bế ? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. -HS đọc nối tiếp - Lớp nhận xét -gồm 2 nét cơ bản là khuyết xuôi và móc ngược (phải) - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc cá nhân, cặp, lớp. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung - HS viết bài 4. Củng cố: - Đọc lại bài 5. Dặn dò: -Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. ********************************************* Tiết 3: Toán (tiết 7): luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử một cách chính xác. - Đọc, đếm viết số trong phạm vi 3. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - Vẽ BT 1, 3. - Bộ đò dùng. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết bảng số 1, 2, 3; Đếm từ 1 đến 3 và ngược lại? - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài. * Bài tập: Bài 1(13): Số. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Quan sát chung. - Chữa BT. Bài 2(13): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - GV hướng dẫn HS làm bài. - Chấm chữa BT. -? Làm thế nào để điền số đúng? Bài 3(13): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. -? Vì sao em điền số 1, 2, 3 vào ô trống? Bài 4(13): Viết số 1, 2, 3 - ? Nêu yêu cầu BT ? - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. -viết một dòng số 1, viết một dòng số 2, viết một dòng số 3. - HS làm BT. - HS làm BT vào SGK, 2 em làm bảng nhóm. 1 -> 2 -> 3 ; 1 -> -> 3; -> -> 3 1 2 3 3 2 2 1 1 2 - HS làm BT vào SGK, 2 em làm bảng nhóm. - HS làm BT. 4. Củng cố: - Đếm từ 1 đến 3; từ 3 về 1 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 1, 2, 3. ************************************** Tiết 4: Thủ công: Thao giảng *************************************************************** Ngày soạn: 17/9/2008 Ngày giảng: Thứ sau 19/9/2008 Tiết 1: Tập viết: Viết các nét cơ bản I.Mục tiêu: Giúp HS: - Viết đúng đẹp các nét cơ bản. - Rèn kỹ năng viết cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định 2. Bài cũ: - Viết, đọc e, b, be. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: *Quan sát chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Nét nào có độ cao 2 li? - Nét nào có độ cao 5 li? * Luyện viết: + Viết bảng con: - GV viết mẫu từng nét. - Nhận xét sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài. - HS đọc. -nét ngang, xiên phải, xiên trái, móc xuôi, móc ngược, móc hai đầu, cong trái, cong phải, nét thắt. -..nét khuyết trên,khuyết dưới. - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - HS mở vở viết bài. 4. Củng cố: - Viết lại nét chưa đẹp. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết lại các nét cơ bản cho đẹp. ************************************ Tiết 2: Tập viết: e, b, bé I.Mục tiêu: Giúp HS: - Viết đúng đẹp các chữ e, b, bé. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định 2. Bài cũ: - Viết, đọc nét: cong kín, cong phải, cong trái. - GV nhận xét đánh giá điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: *Quan sát chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Nêu tên chữ ghi âm có độ cao 5 li? - Nêu tên chữ ghi âm có độ cao 2 li? * Luyện viết: + Viết bảng con: - Chữ e gồm mấy nét? - GV viết mẫu chữ e. - Chữ ghi âm b, bé (tương tự). - Nhận xét sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài. - HS đọc. -b -e - gồm 1 nét thắt. - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - Chữ b có 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt viết liền. - Lớp viết bài vào vở tập viết. 4. Củng cố: - Thi viết nhanh, đúng: bé. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. ********************************************* Tiết 3: Toán (tiết 8): Các số 1, 2, 3, 4, 5 I.Mục tiêu: Giúp HS : - Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.. - Biết đọc, viết đếm xuôi, đếm ngược từ 1 -> 5 và 5 -> 1. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 -> 5đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II.Đồ dùng: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. - Chứ số 1, 2, 3, 4, 5. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết, đếm các số 1, 2, 3? - GV nhận xét đánh giá điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Giới thiệu số 4,5: Giới thiệu số 4: - GV đính 4 con thỏ lên bảng -? Trên bảng có mấy con thỏ? - Tương tự đính và hỏi với 4 hình vuông. - ? 4 con thỏ, 4 hình vuông đều có số lượng là mấy? -? Ta dùng chữ số mấy để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó? - GV giới thiệu cách viết số 4. - GV cho HS quan sát số 4(in), số 4(viết). Giới thiệu số 5(tương tự số 4). *Luyện viết - GV viết mẫu - Sửa sai cho HS. * Thực hành: Bài 1(15): Viết số - GV hướng dẫn viết. - Quan sát giúp đỡ HS. - Nhận xét chữa bài. Bài 2(15): Số - Chữa bài cho HS ? Làm thế nào để điền số đúng? Bài 3(15): Số. - Hướng dẫn HS làm bài. - Quan sát giúp HS yếu. - Chấm chữa bài cho HS. Bài 4(15): Nối theo mẫu - Nêu yêu cầu BT? - Chấm chữa BT cho HS. -có 4con thỏ. - là 4 - chữ số 4. - HS đọc cá nhân, cặp, lớp. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS đếm xuôi, ngược. - HS nêu yêu cầu BT. - Lớp viết bài vào sách. - Nêu yêu cầu BT. - Lớp làm bài vào sách. - HS nêu yêu cầu BT. - Lớp làm bài vào sách, 2 em làm bảng nhóm. 1 2 4 5 4 2 1 2 4 5 3 2 - HS làm SGK, 1 lên bảng. 4. Củng cố: - Đếm từ 1 -> 5, từ 5 -> 1. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, về xem lại bài, tập đếm xuôi đếm ngược. ************************************ Tiết 4: Thể dục: Tiết 2: trò chơi- đội hình đội ngũ I.Mục tiêu: Giúp HS biết: - Biết chơi trò chơi “Diệt các con vật có haị”. - Làm quen với tập hợp, dóng hàng. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Địa điểm phương tiện: - Sân bãi, còi. III. Nôị dung và phương pháp lên lớp: 1. Phần mở đầu( 8phút): - Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập. - Kiểm tra trang phục. - Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. - Nhắc lại nội quy giờ học? 2. Phần cơ bản (20 phút): * Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - GV hướng dẫn HS tập. - Tổ 1 tập, các tổ quan sát. GV: Tổ 1 chú ý một hàng dọc tập hợp. Nghiêmnhìn trước thẳng! - GV nhận xét sửa sai. - GV hướng dẫn cả lớp tập 1lần. - Lớp trưởng điều khiển tập 3 lần, GV quan sát sửa cho HS. - Thi tập giữa 4 tổ. * Chơi trò chơi “Diệt các con vật có haị”. - GV nhắc lại luật chơi. - Cho chơi thử. - Tiến hành chơi dưới sự điều khiển của cán sự thể dục. - GV quan sát giúp đỡ lớp. - Nhận xét đánh giá chung 3. Phần kết thúc (5phút): - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - Nhắc lại nội dung vừa học? - Nhận xét giờ học. - Về nhớ cách dóng hàng , xép hàng theo hàng dọc. ************************************
Tài liệu đính kèm: