I. MỤC TIÊU:
1. Đọc
- HS đọc đúng, nhanh đươc cả bài: Người bạn tốt.
- Đọc đúng các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu.
- Đọc đúng giọng các đoạn đối thoại.
- Biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy.
2. On các vần uc, ut
- HS tìm tiếng trong bài có vần uc .
- T ìm được tiếng ngoài bài có vần uc, ut.
- Nói được câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut.
3. Hiểu
Hiểu được các từ ngữ: ngượng nghịu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
Tiết 42 Tập đọc Ngày 01/04/2005 NGƯỜI BẠN TỐT (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Đọc - HS đọc đúng, nhanh đươc cả bài: Người bạn tốt. - Đọc đúng các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. - Đọc đúng giọng các đoạn đối thoại. - Biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy. 2. Oân các vần uc, ut - HS tìm tiếng trong bài có vần uc . - T ìm được tiếng ngoài bài có vần uc, ut. - Nói được câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut. 3. Hiểu Hiểu được các từ ngữ: ngượng nghịu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng nam châm, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: Gọi vài HS đọc “Mèo con đi học” và trả lời câu hỏi: - Mèo kiếm cớ gì để trốn học? - Cừu nói gì khiến mèo vội đi học ngay? 2. Bài mới: Giới thiệu bài : - Treo bức tranh minh hoạ bài tập đọc và hỏi: bức tranh vẽ cảnh ở đâu? Các bạn HS đang làm gì? (Ơû trường, các bạn đang đi về). - Hôm nay các em sẽ gặp ba người bạn mới là hà, nụ và cúc. Các em hãy xem trong ba bạn ai xứng đáng là người bạn tốt. (Ghi đề bài) HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Hướng dẫn HS luyện đọc: a/ GV đọc mẫu lần 1 * Nêu nội dung bài:Nhận ra cách cư xử ích kỉ của Cúc, thái độ giúp đỡ hồn nhiên, chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những người bạn tốt - Chú ý: Đổi giọng đọc của Hà và Cúc - Gọi HS đọc bài HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ - GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc - Giải nghĩa các từ khó: + “Ngựơng nghịu” là gì? * Luyện đọc câu: - Yêu cầu HS đọc câu * Luyện đọc đoạn bài: - Thi đọc trơn cả bài Oân các vần uc, ut * Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut - Yêu cầu HS đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut: - GV gọi các nhóm bổ sung, ghi nhanh các từ HS tìm được lên bảng và yêu cầu HS đọc * Nói câu có chứa vần uc, ut: - GV chia lớp thành hai nhóm và yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK, đọc câu mẫu, dựa vào câu mẫu nói câu mới theo yêu cầu - Lắng nghe GV đọc bài - 1 HS đọc cả bài - Đọc các tiếng, từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. (cá nhân, nhóm, đồng thanh). - Giải nghĩa các từ: + Ngựơng nghịu: làxấu hổ, e thẹn + Mỗi HS đọc một câu theo hình thức đọc nối tiếp. - HS mời nhau đọc từng đoạn. - Thi đọc thi cá nhân cả bài - HS tìm và đọc lên: Cúc bút - Thảo luận tìm tiếng có vần uc, ut: + Ut: hút thuốc, chim cút, nút áo, hút bụi, ngút ngàn, . . . + Uc: bức xúc, xúc than, trâu húc nhau, khúc hát, . . . - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - HS đọc câu mẫu trong SGK: + Hai con trâu húc nhau. + Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. - HS thi nói: chẳng hạn Uc: + Hút thuốc sẽ hại cho sức khoẻ + Trứng chim cút ă rất ngon. + Mẹ khâu cút áo cho bé. + Nhà chị Na có mấy hút bụi. Ut : + Tôi rất bức xúc khi bạn làm sai ý cô giáo. + Mẹ tôi xúc than vào bao. + Khúc hát ru nghe sao mà hay thế. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Tập đọc bài gì? - Vừa tìm các tiếng, từ có vần gì? - Nói câu có vần gì? - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài. Hướng dẫn bài tiết 2 - Chuẩn bị sang phần tìm hiểu nội dung bài và nói theo chủ đề: “kể về một người bạn tốt của em” Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: