1. Đọc
- HS đọc đúng, nhanh đươc cả bài: Đi học.
- Phát âm đúng các các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
- Đọc đúng các câu, biết nghỉ hơi đúng ở chỗ dấu phẩy, dấu chấm, sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.
2. On các vần ăn, ăng.
- HS tìm tiếng trong bài có vần ăng.
- T ìm được tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng.
- Nói được câu chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng
3. Hiểu
- Hiểu được các từ ngữ: nương, cọ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
Tiết 59 Tập đọc Ngày 15/04/2005 ĐI HỌC (Tiết 1) 1. Đọc - HS đọc đúng, nhanh đươc cả bài: Đi học. - Phát âm đúng các các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. - Đọc đúng các câu, biết nghỉ hơi đúng ở chỗ dấu phẩy, dấu chấm, sau mỗi dòng thơ và khổ thơ. 2. Oân các vần ăn, ăng. - HS tìm tiếng trong bài có vần ăng. - T ìm được tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng. - Nói được câu chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng 3. Hiểu - Hiểu được các từ ngữ: nương, cọ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng nam châm, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: Gọi vài HS đọc “Cây bàng” và trả lời câu hỏi: - Cây bàng thay đổi như thế nào + Vào mùa đông? + Vào mùa xuân? + Vào mùa hè? + Vào mùa thu? - Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? 2. Bài mới: Giới thiệu bài : - Treo bức tranh minh hoạ bài tập đọc Đi học và hỏi: bức tranh vẽ cảnh gì? - Ngày đầu tiên đi học thật là vui. Bài thơ đi học kể về những ngày đầu tiên đến trường của một bạn nhỏ ở miền núi. Các em hãy học bài và xem bạn đi học có giống mình không nhé! (Ghi đề bài) HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Hướng dẫn HS luyện đọc: a/ GV đọc mẫu lần 1 - Nêu nội dung bài: không có mẹ dắt tay, bạn nhỏ tự đến trường một mình. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Cô giáo bạn hát rất hay. Bạn yêu mái trường, yêu cô giáo mình. - Chú ý: Giọng đọc nhẹ nhàng, nhí nhảnh, vui tươi. - Gọi 1 HS đọc cả bài. b/ Hướng dẫn HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ - GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc - Giải nghĩa các từ khó: + “Nương” là gì? + Em hiểu thế nào là “cọ” * Luyện đọc câu: - Yêu cầu HS đọc câu * Luyện đọc đoạn bài: - Thi đọc trơn cả bài Oân các vần ăn, ăng * Tìm tiếng trong bài có vần ăng: - Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng: - GV gọi các nhóm bổ sung, ghi nhanh các từ HS tìm được lên bảng và yêu cầu HS đọc * Nói câu có chứa vần ăn, ăng: - GV yêu cầu HS mời nhau trả lời - Lắng nghe GV đọc bài - 1 HS đọc cả bài - Đọc các tiếng, từ ngữ: lên nương, tới trường, hương rừng. (cá nhân, nhóm, đồng thanh). - Giải nghĩa các từ: + Nương: đất trồng trọt ở trên đồi + Cọ: xem cây cọ thật. - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức đọc nối tiếp. - HS mời nhau đọc từng đoạn. - Thi đọc thi cá nhân cả bài - Tiếng lặng, vắng - Thảo luận tìm tiếng có vần ăn, ăng: + Aên: ăn cơm, con trăn, khăn rằn, chăn bò, lăn tăn . . . + Aêng: mặt trăng, lặng im, trắng trẻo, thăng long . . . - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - HS tự mời nha trả lời + Aên: - Cả nhà em đang ăn cơm tối. - Con trăn nặng cả tạ. - Mẹ em có chiếc khăn rằn. - Nghỉ hè chúng em được đi chăn bò. - Sóng nước lăn tăn. + Aêng: - Mặt trăng tròn như quả bóng. - Cả lớp im lặng nghe cô giáo giảng bài. - Bạn hà có làn da trắng trẻo. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Tập đọc bài gì? - Vừa tìm các tiếng, từ có vần gì? - Nói câu có vần gì? - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài. Hướng dẫn bài tiết 2 - Chuẩn bị sang phần tìm hiểu nội dung bài và nói theo chủ đề. Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: