I. MỤC TIÊU:
1. Đọc
- HS đọc đúng, nhanh đươc cả bài: Người trồng na
- Đọc đúng các từ ngữ: lúi híu, ngoài vườn, trồng na, ra quả.
- Đọc đúng các câu , biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy.
2. On các vần oai, oay
- HS tìm tiếng trong bài có vần oai .
- T ìm được tiếng ngoài bài có vần oai, oay :
3. Hiểu
Hiểu được từ ngữ: lúi húi, hàng xóm, loay hoay.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng nam châm, SGK
Tiết 67 Tập đọc Ngày 29/04/2005 NGƯỜI TRỒNG NA (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Đọc - HS đọc đúng, nhanh đươc cả bài: Người trồng na - Đọc đúng các từ ngữ: lúi híu, ngoài vườn, trồng na, ra quả. - Đọc đúng các câu , biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy. 2. Oân các vần oai, oay - HS tìm tiếng trong bài có vần oai . - T ìm được tiếng ngoài bài có vần oai, oay : 3. Hiểu Hiểu được từ ngữ: lúi húi, hàng xóm, loay hoay. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng nam châm, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: Gọi vài HS đọc “Làm anh” và trả lời câu hỏi: - Là anh, phải làm gì? + Khi em bé khóc? + Khi em bé ngã? + Khi mẹ cho quà bánh? + Khi có đồ chơi đẹp? - Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào với em bé? 2. Bài mới: Giới thiệu bài : - Treo bức tranh minh hoa của bài tập đọc và hỏi: bức tranh vẽ cảnh gì? (Tranh vẽ cụ già đang trồng na, người hàng xóm đứng ngoài hàng rào nói chuyện với cụ). Hai người nói chuyện gì với nhau, câu chuyện đó có ý nghĩa gì? Các em cùng học bài Người trồng na để biết được điều đó (Ghi đề bài) HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Hướng dẫn HS luyện đọc: a/ GV đọc mẫu lần 1 * Nêu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu không quên ơn người trồng. - Chú ý: Giọng đọc chú ý đổi giọng khi đọc đối thoại. - Gọi HS đọc bài HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ - GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc - Giải nghĩa các từ khó: + Thê ùnào là “Lúi húi” + Em hiểu thế nào là“hàng xóm”? * Luyện đọc câu: - Yêu cầu HS đọc câu * Luyện đọc đoạn bài: - Thi đọc trơn cả bài Oân các vần oai, oay * Tìm tiếng trong bài có vần oai - Yêu cầu HS đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay - GV gọi các nhóm bổ sung, ghi nhanh các từ HS tìm được lên bảng và yêu cầu HS đọc * Nói câu có vần oai, oay - Yêu cầu HS nói - Lắng nghe GV đọc bài - 1 HS đọc cả bài - Đọc các tiếng, từ ngữ: lúi híu, ngoài vườn, trồng na, ra quả. (cá nhân, nhóm, đồng thanh). - Giải nghĩa các từ: + Lúi húi: chăm chú làm. + Hàng xóm: người ở gần nhà + Mỗi HS đọc một câu theo hình thức đọc nối tiếp. - HS mời nhau đọc từng đoạn. - Thi đọc thi cá nhân cả bài - HS tìm và đọc lên: Ngoài - Thảo luận tìm tiếng có vần oai, oay + oai: khoai lang, oai phong, bải hoải, hoài niệm, choai choai, . . . + oay: xoay vòng, hí hoáy, viết ngoáy, khoáy đầu, . . . - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - HS nói câu có vần oai, oay Oai: + Nhà bạn lan trồng nhiều khoai lang. + Chú gà trồng choai đang tập gáy. + Trẻ choai choai hay nghịch phá Oay: + Tôi xoay cái cối vòng tròn. + Chúng ta không nên viết ngoáy. + Cả lớp hí hoáy viết bài. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Tập đọc bài gì? - Vừa tìm các tiếng, từ có vần gì? - Nói câu có vần gì? - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài. Hướng dẫn bài tiết 2 - Chuẩn bị sang phần tìm hiểu nội dung bài và nói theo chủ đề. Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: