I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa A.
- Biết cách nối nét từ các chữ hoa A sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Anh em thuận hoà
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
- Vở Tập viết 2, tập một, bảng kẻ ô.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Trong tiết tập viết này, các em sẽ học cách viết chữ A hoa, cách nối nét từ chữ A sang chữ cái liền sau. Viết
Tiết 1 Tập viết Ngày 08 /09/ 2005 Chữ hoa A I. MỤC TIÊU: - Viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa A. - Biết cách nối nét từ các chữ hoa A sang chữ cái đứng liền sau. - Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Anh em thuận hoà II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. - Vở Tập viết 2, tập một, bảng kẻ ô. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tiết tập viết này, các em sẽ học cách viết chữ A hoa, cách nối nét từ chữ A sang chữ cái liền sau. Viết câu ứng dụng: Anh em thuận hoà HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Hướng dẫn viết chữ A: a) Quan sát số nét, qui trình viết chữ A - Treo chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS lần lượt quan sát mẫu chữ và trả lời câu hỏi: - Chữ A hoa cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn vị chữ? - Chữ A hoa gồm mấy nét? - Đó là những nét nào? - Chỉ theo khung chữ mẫu và giảng quy trình viết. - Điểm đặt bút nằm ở giao điểm của đường kẻ ngang 3 và đường dọc 2. Từ điểm này viết nét cong trái như chữ c sau đó lượn lên trên cho đến điểm giao nhau của đường ngang 6 và đường dọc 5. Từ điểm này kéo xuống và viết nét móc dưới, điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2. - Giảng lại quy trình viết lần 2. b) Viết bảng: - GV yêu cầu HS viết chữ A hoa vào bảng con Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - Yêu cầu HS mở vở tập viết, đọc cụm từ ứng dụng - Anh em thuận hoà có nghĩa là gì? b) Quan sát và nhận xét: - Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? - So sánh chiều cao của con chữ A và n. - Những chữ nào có chiều cao bằng chữ A. - Nêu độ cao các chữ còn lại. - Khi viết Anh ta viết nối nét giữa A và n như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết chữ Anh vào bảng. - Chú ý chỉnh sửa cho các em. Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết: - GV chỉnh sửa lỗi. - Thu bài chấm 5 - 7 bài - Quan sát mẫu - Chữ A cao 5 li và rộng hơn 5 li một chút. - Chữ A hoa gồm 3 nét. - Đó là 1 nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới và một nét lượn ngang. - Quan sát theo hướng dẫn của GV. - Viết bảng con. - Đọc: Anh em thuận hoà. - Nghĩa là anh em trong một nhà phải biết thương yêu, nhường nhin nhau. - Gồm 4 tiếng là anh, em , thuận, hoà. - Chữ A cao 2,5 li, chữ n cao 1 li - Chữ h. - Chữ t cao 1, 5 li. Các chữ còn lại cao 1 li. - Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n. - Khoảng cách đủ để viết một chữ cái o. - Viết bảng. - HS viết: - 1 dòng chữ a hoa, cỡ vừa. - 1 dòng chữ a hoa, cỡ nhỏ. - 1 dòng chữ Anh, cỡ vừa. - 1 dòng chữ Anh, cỡ nhỏ. - 2 dòng câu ứng dụng Anh em thuận hoà. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Khi nào viết chữ A? - Thi viết chữ A. Hướng dẫn bài về nhà: -Về nhà viết bài ở nhà. - Chuẩm bị bài: Ă, Â Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: