Giáo án môn Tập viết lớp 3 - Tiết 14: Chữ hoa M

Giáo án môn Tập viết lớp 3 - Tiết 14: Chữ hoa M

I.Mục tiêu:

 ni tay lµm ( 3 lÇn)

II.Đồ dùng dạy học :

 -Mẫu chữ M đặt trong khung chữ.

-Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Miệng nói tay làm.

III.Hoạt động trên lớp :

 1.Bài cũ:

 -Cả lớp viết chữ L

 -Kiểm tra hs viết bài ở nhà.

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 5199Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tập viết lớp 3 - Tiết 14: Chữ hoa M", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 14 Tập viết 
 CHỮ HOA M
I.Mục tiêu:
 ViÕt ®ĩng ch÷ hoa M( 1dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dơng: MiƯng( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), MiƯng nãi tay lµm ( 3 lÇn)
II.Đồ dùng dạy học :
 -Mẫu chữ M đặt trong khung chữ.
-Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Miệng nói tay làm..
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
 -Cả lớp viết chữ L
 -Kiểm tra hs viết bài ở nhà.
Nhận xét bài cũ. 
 2.Bài mới :
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
 2
3
4
 5
Giới thiệu bài
 Chữ hoa M và cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm .
Hướng dẫn viết chữ hoa
a.Hướng dẫn hs quan sát , nhận xét.
 *Gắn chữ mẫu M
-Cách viết: Vừa chỉ quy trình viết vừa nêu cách viết chữ M.
-Viết chữ mẫu lên bảng , vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b.HS viết bảng con
-Theo dõi , hướng dẫn cách viết
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
a.Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Ghi cụm từ ứng dụng .
-Nêu ý nghĩa cụm từ ứng dụng ?
b. Hướng dẫn hs quan sát , nhận xét.
-Độ cao của các chữ?
-Khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ?
Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
c.H ướng dẫn viết chữ Miệng 
Hướng dẫn viết vào vở
-Yêu cầu hs viết:
-GV theo dõi , giúp đỡ các em viết chậm , chưa đúng quy định.
Chấm , chữa bài:
-Thu vở chấm , nhận xét
-Tuyên dương những em viết tiến bộ
-Quan sát chữ M, nhận xét.
-Chữ M cao 5 ô.
-Chữ M kết hợp 4 nét cơ bản : móc ngược trái , thẳng đứng , thẳng xiên và móc ngược phải . 
+Nét 1 : ĐB trên ĐK2 , viết một nét móc từ dưới lên , lượn sang phải DB ở ĐK6.
+Nét 2 : từ điểm DB của nét 1 , đổi chiều bút , viết 1 nét thẳng đứng xuống ĐK1 .
+Nét 3 : từ điểm DB của nét 2 , đổi chiều bút , viết 1 nét thẳng xiên ( hơi lượn ở hai đầu ) lên ĐK6.
+Nét 4 : từ điểm DB của nét 3 , đổi chiều bút ,
viết nét móc ngược phải , DB trên ĐK2 .
-Viết chữ M 2 , 3 lượt
-Đọc cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm .
-Nói đi đôi với làm .
-Chữ M , g , l , y , cao 2.5 ô li 
-Chữ t cao 1 .5 ô li 
-Các chữ cái còn lại cao 1 ô li: i, ê , n, a , o , m.
-Cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết 1 chữ o
-Dấu nặng dưới chữ ê ( miệng ) , dấu sắc trên chữ o( chữ nói ), dấu huyền trên chữ a ( làm )
-Viết chữ Miệng 2 , 3 lượt vào bảng con
-1 dòng chữ M cỡ vừa .
 -1 dòng chữ M cỡ nhỏ..
-1 dòng chữ Miệng cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ.
-2 dòng cụm từ ứng dụng Miệng nói tay làm .
 -HS khá , giỏi viết thêm một dòng chữ M cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
Củng cố :
-Thi viết chữ hoa M .
-Khi nào viết chữ M?
-Tìm và viết các chữ bắt đầu bằng chữ M ?
Dặn dò :
-Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 14.doc