I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng viết chữ:
- Viết chữ hoa E , E theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết cụm từ ứng dụng Em yêu trường em cỡ nhỏ , đúng mẫu , đều nét , nối chữ đúng quy định.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ E , E đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Em yêu trường em.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết: D – Dẹp trường đẹp lớp.
- Cả lớp viết bảng con chữ: D, Dẹp
- Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
2. Bài mới:
Tiết 7 Tập viết Ngày 20/ 10/2005 CHỮ HOA E , Ê I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chữ: - Viết chữ hoa E , E theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết cụm từ ứng dụng Em yêu trường em cỡ nhỏ , đúng mẫu , đều nét , nối chữ đúng quy định. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ E , E đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Em yêu trường em. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết: D – Dẹp trường đẹp lớp. - Cả lớp viết bảng con chữ: D, Dẹp - Kiểm tra vở tập viết của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tiết tập viết này, các em sẽ học cách viết chữ E , E hoa. Viết câu ứng dụng: Em yêu trường em. HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Hướng dẫn viết chữ E: a) Quan sát số nét, qui trình viết chữ E, - Treo chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS lần lượt quan sát mẫu chữ và trả lời câu hỏi: - Chữ E hoa cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn vị chữ? - Chữ E hoa gồm mấy nét? - Đó là những nét nào? - Chỉ theo khung chữ mẫu và giảng quy trình viết: Đặt bút trên ĐK6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết 2 nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn ở rhân chữ, phần cuối nét cong trái thứ 2 lượn trên ĐK3, lượn xuống dừng bút ở ĐK2. - Gắn chữ mẫu E - So sánh chữ E và chữ E Â? - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.. b) Viết bảng: - GV yêu cầu HS viết chữ E và chữ E Â Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - Yêu cầu HS mở vở tập viết, đọc cụm từ ứng dụng - Em yêu trường em có nghĩa là gì? b) Quan sát và nhận xét: - Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? - So sánh chiều cao của con chữ E và m. - Những chữ nào có chiều cao bằng chữ E. - Những chữ nào có chiều cao1,5 ô. - Nêu độ cao các chữ còn lại. - Khi viết Em ta viết nối nét giữa E và m như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết chữ Em vào bảng. - Chú ý chỉnh sửa cho các em. Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết: - GV chỉnh sửa lỗi. - Thu bài chấm 5 - 7 bài - Quan sát mẫu - Chữ E cao 5 li và rộng 4 li. - Chữ E hoa gồm 1 nét. - Chữ E là kết hợp của 3 nét cơ bản, 1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.. - Quan sát theo hướng dẫn của GV - Quan sát chữ E Â. - Viết như chữ E , nhưng chữ E có thêm dấu chữ trên đầu . - Quan sát theo dõi GV viết. - Viết bảng con. - Đọc: Em yêu trường em. - Nghĩa là tình cảm học sinh đối với ngôi trường. - Gồm 4 tiếng là Em, yêu, trường, em. - Chữ E cao 2,5 li, chữ m cao 1 li - Chữ y, g. - Chữ t cao 1,5 li. - Các chữ còn lại cao 1 li. - Từ điểm cuối của chữ E nhấc bút lên viết chữ m. - Khoảng cách đủ để viết một chữ cái o. - Viết bảng. - HS viết: - 1 dòng chữ E, E hoa, cỡ vừa. - 1 dòng chữ E, E hoa, cỡ nhỏ. - 1 dòng chữ Em, cỡ vừa. - 1 dòng chữ Em cỡ nhỏ. - 2 dòng câu ứng dụng Em yêu trường em. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Khi nào viết chữ E, E ? - Thi viết chữ E, E. Hướng dẫn bài về nhà: -Về nhà viết bài ở nhà. - Chuẩm bị bài: G Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: