Tập đọc Tiết 10 - 11
BÍM TÓC ĐUÔI SAM.
I .Mục tiêu :
Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
Hiểu ý nghĩa: Không nên nghịch ác với các bạn, cần đối xữ tốt với các bạn gái. ( trả lời được CH trong SGK)
Hỗ trợ : Đọc to, rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 4 Thứ Môn Tiết Tên bài giảng Hai 7/9 Tập đọc 10+11 Bím tóc đuôi sam Ba 8/9 Kể chuyện Chính tả 4 7 Bím tóc đuôi sam Tập chép :Bím tóc đuôi sam Tư 9/9 Tập đọc Luyện từ và câu 12 4 Trên chiếc bè Từ chỉ sự vật ; Từ ngữ về ngày , tháng , năm Năm 10/9 Tập viết Chính tả 4 8 Chữ hoa L Nghe – viết :Trên chiếc bè Sáu 11/9 Tập làm văn 4 Cảm ơn , xin lỗi Ngày dạy 7 / 9 / 2009 Tập đọc Tiết 10 - 11 BÍM TÓC ĐUÔI SAM. I .Mục tiêu : Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . Hiểu ý nghĩa: Không nên nghịch ác với các bạn, cần đối xữ tốt với các bạn gái. ( trả lời được CH trong SGK) Hỗ trợ : Đọc to, rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ HS đọc thuộc lòng bài “Gọi bạn ” và trả lời câu hỏi . Nhận xét 3. Bài mới : (28-30)’ Tiết 1 Hoạt động 1 (1-2 )’GTB Bím tóc đuôi sam. Hoạt động 2 (26-28 )’Hướng dẫn luyện đọc - GV đọc mẫu. - Hướng dẫn HS luyện đọc + Giải nghĩa từ - Đọc câu - Đọc từng đoạn trước lớp - Hướng dẫn đọc nghỉ hơi. GV nhận xét - HS đọc thầm . Quan sát tranh . - HS đọc các từ chú giải. ( bím tóc, mệt quá, ngã phịch, loạng choạng) - Đọc nối tiếp từng câu ( HS: TB, Y ) - HS đọc đoạn trước lớp . - Đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm. - Cả lớp đồng thanh đoạn 1,2 Tiết 2 Hoạt động 1(18-20 )’ : Hướng dẫn tìm hiểu bài . * GV nêu gợi ý 1/ Các bạn gái khen Hà thế nào ? 2/Vì sao Hà khóc ? - Em nghĩ thế nào về trò đùa của Tuấn? 3/ Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào ? - Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc và cười ngay ? 4/ Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ? Hoạt động 2(8-10 )’ Luyện đọc lại : Gv HD giọng đọc - Nhận xét, tuyên dương. * HS đọc thầm – trả lời 1/ “Aùi chà chà” Bím tóc đẹp quá ! 2/ Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm cho Hà bị ngã. Sau đó Tuấn còn đùa dai nắm bím tóc Hà mà kéo. - HS nêu ý kiến – Nhận xét. 3/ Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp. ( HS: TB, Y )] - Vì nghe thầy khen Hà thấy vui và tự hào có bím tóc đẹp. 4/ Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn. + 2,3 nhóm tự phân vai thi đọc lại truyện. Hs K-G đọc toàn truyện Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Qua câu chuyện trên , em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng chê, điểm nào đáng khen ? Giáo dục : HS biết yêu thương, nhường nhịn các bạn nữ trong lớp. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Trên chiếc bè. ---------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy 8 / 9 / 2009 Kể chuyện Tiết 4 BÍM TÓC ĐUÔI SAM I .Mục tiêu : Dựa vào tranh kể lại được từng đoạn 1,2 của câu chuyện (BT1) bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình ( BT2) Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện Hỗ trợ : TB Y chọn đoạn để kể II. Đồ dùng dạy học : GV : Giấy bìa ghi tên các nhân vật. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động . (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện “ Bạn của Nai Nhỏ”. 3. Bài mới : (29-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Bím tóc đuôi sam Hoạt động 2 : (26-28)’ Hướng dẫn kể câu chuyện. * Hướng dẫn kể đoạn 1 và 2. - GV nêu gợi ý Hà có hai bím tóc như thế nào ? Khi Hà đến trường, mấy bạn gái trong lớp reo lên như thế nào ? Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào ? Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì ? * Hướng dẫn kể đoạn 3. GV hướng dẫn HS nên kể bằng lời của mình. Hỗ trợ : TB Y chọn đoạn để kể * Hướng dẫn phân vai dựng lại câu truyện ( Hs khá giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện ) Nhận xét, tuyên dương. - HS đọc yêu cầu. - Thảo luận trong nhóm. - Thi kể, nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - Tập kể theo nhóm đôi - HS kể trước lớp. - HS phân vai trong nhóm. - HS tập dựng lại câu truyện trước lớp : Người dẫn chuyện Hà Tuấn Thầy giáo Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Giáo dục : HS biết yêu thương bạn bè . Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Chiếc bút mực. ---------------------------------------------- Chính tả Tiết 7 TẬP CHÉP : BÍM TÓC ĐUÔI SAM. I .Mục tiêu : -Chép lại chính xác bài CT , trình bày đúng lời nhân vật trong bài, không mắc quá 5 lỗi trong bài -Làm được BT2, BT3 a. Hỗ trợ : Viết đúng mẫu đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết đoạn chép. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động (1-2)’. 2. Kiểm tra: (3-5)’ HS viết vào bảng con : nghi ngờ, nghe ngóng, nghiêng ngả . Nhận xét 3. Bài mới :( 25-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Bím tóc đuôi sam Hoạt động 2 : (18-20)’ Hướng dẫn tập chép. * GV đọc đoạn viết, HD hs nắm nội dung bài -Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai ? -Vì sao Hà không khóc nữa ? - Bài chính tả có những dấu câu gì ? * Hướng dẫn viết từ khó * Hướng dẫn viết vào vở. GV nhắc nhở cách viết *Chấm chữa bài. GV đọc hs tự chữa bài – GV chấm 5-7 bài - HS đọc lại đoạn chép. - Giữa thầy giáo với bạn Hà. - Vì Hà được thầy khen có bím tóc đẹp. - HS nêu – nhận xét. - HS viết vào bảng con. - HS nhìn bảng chép vào vở. - HS soát , tự chữa lỗi Hoạt động3: ( 7-8)’Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài tập 2 Điền vào chỗ trống. Nhận xét. * Bài tập 3a ( giảm b) Điền vào chỗ trống. Nhận xét . - HS đọc yêu cầu và làm vào SGK. ( yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên ) [ Rút ra quy tắc viết iên / yên. - HS đọc yêu cầu - HS làm vào SGK. ( da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da ) Hs đọc lại BT Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Giáo dục : HS thích làm đẹp cho bản thân. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Nghe-viết : Trên chiếc bè. -------------------------------------------- Ngày dạy 9 / 9 / 2009 Tập đọc Tiết 12 TRÊN CHIẾC BÈ. I .Mục tiêu : Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ Hiểu ý nghĩa bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của đôi bạn Dế Mèn và Dế Trũi. ( trả lời được các CH 1,2) . HS K-G trả lời CH 3 Hỗ trợ : Đọc to, trả lời câu 2 đầy đủ ý. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ HS đọc lại bài “ Bím tóc đuôi sam” và trả lời câu hỏi ,nhận xét 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Trên chiếc bè Hoạt động 2 : (14-16)’ Hướng dẫn luyện đọc - GV đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc + Giải nghĩa từ. + Đọc câu ( HS TB– Y ) + Đọc đoạn Gv chỉnh sửa cho hs và nhận xét - Theo dõi và đọc thầm theo. - HS đọc các từ chú thích. ( say ngắm, bèo sen, nghênh, ) - HS đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh đoạn 3 Hoạt động 3 : (10-12)’ Hướng dẫn tìm hiểu bài . * GV nêu câu hỏi. 1/ Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi bằng cách gì ? Dòng sông của hai chú dế là dòng sông nhỏ. 2/ Trên đường đi, đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao ? Hỗ trợ gợi ý hs TB - Y 3/ Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật đối với hai chú dế ?(HS K-G trả lời) * Luyện đọc lại : Nhận xét.Tuyên dương * HS đọc thầm và trả lời. 1/ Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen lại thành một chiếc bè đi trên sông. 2/Nước sông trong vắt, cỏ cây, làng gần núi xa hiện ra luôn mới. Các con vật hai bên bờ tò mò, phấn khởi hoan nghênh hai bạn. 3/ Gọng vó : bái phục nhìn theo, cua kềnh âu yếm nhìn theo. Săn sắt, cá thầu dầu : lăng xăng cố bơi theo, hoan nghênh váng cả mặt nước. - HS đọc lại bài văn . Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Giáo dục : HS yêu quý cảnh vật thiên nhiên. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Chiếc bút mực. ---------------------------------------- Luyện từ và câu Tiết 4 TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM. I .Mục tiêu -Tìm được một số từ ngữ chỉ người , đồ vật , con vật , cây cối ( BT1 ) -Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian ( BT2) - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý ( BT 3) Hỗ trợ : Đặt câu đầy đủ ý. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết BT1, BT2 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ HS đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?. Nhận xét 3. Bài mới : (25-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Từ chỉ sự vật. từ ngữ về ngày, tháng, năm. Hoạt động 2 : (26-28)’ Hướng dẫn làm BT1 * Bài tập 1 Miệng - GV chia 4 tổ, mỗi tổ tìm một từ. GV chữa bài nhận xét - HS đọc yêu cầu. - Thi tìm nhanh : Chỉ người : học sinh, cô giáo, bố, mẹ, Con vật : trâu, bò, dê, Đồ vật : ghế, bàn, tủ, Cây cối : mít, ổi, cam, * Bài tập 2: Miệng - GV gợi ý HS đặt câu. ( Hỗ trợ : Đặt câu đầy đủ ý.) - Nhận xét,chữa bài - HS đọc yêu cầu. - HS đặt câu và GV ghi lên bảng : Bạn vào lớp 1 năm nào ? Bạn thích tháng nào nhất ? Sinh nhật bạn ngày nào ? Một tuần có mấy ngày ? Bạn thích nhất ngày nào trong tuần? * Bài tập 3 Viết GV gợi ý . Nhắc hs viết hoa chữ đầu câu , cuối câu đặt dấu chấm - Nhận xét,chữa bài - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở. Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẽ ra về. Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ HS thi đặt câu về thời gian ? ( K – G ) Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Tên riêng và cách viết tên riêng ------------------------------------------ Ngày dạy 10 / 9 / 2009 Tập viết Tiết 4 CHỮ HOA C I . Mục đích yêu cầu - Viết đúng chữ hoa C( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Chia ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), Chia ngọt sẻ bùi ( 3 lần ). HS khá giỏi viết đúng đủ các dòng ( tập viết ở lớp ) - Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét thẳng hàng , bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . Hỗ trợ : Trình bày sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học : GV: Chữ mẫu C . Bảng phụ viết câu ứng dụng. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : 2. Kiểm tra : (3-5)’ Học sinh viết vào bảng con B, Bạn ? Học sinh đọc lại câu ứng dụng . 3. Bài mới : (29-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Chữ hoa C Hoạt động 2 : (4-5)’ Hướng dẫn viết chữ cái hoa C . HD HS quan sát và nhận xét chữ C - Nêu cấu tạo chữ hoa C? - Cấu tạo : Gồm nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo vòng xoắn to ở đầu chữ. - GV hướng dẫn cách viết : ĐBĐK6 viết nét cong dưới chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong DBĐK2. - Cao 5 ôli , gồm 2 nét nối liền. C - HS luyện viết chữ hoa C vào bảng con. Hoạt động 3: (8-10 )’ Hướng dẫn viết câu ứng dụng Chia ngọt sẻ bùi. * GV treo bảng phụ giới thiệu và giải nghĩa câu ứng dụng : Cùng nhau vui buồn, chia sẽ. HD quan sát nhận xét Xác định độ cao các con chữ ? Dấu nặng đặt dưới o, dấu hỏi trên e, dấu huyền trên u. HD HS viết chữ Chia vào bảng con Hoạt động 4: (12-13 )’ Hướng dẫn viết vào vở. ( Hỗ trợ : Viết chữ hoa đúng mẫu ) Chấm chữa bài.Nhận xét - HS đọc câu ứng dụng Chia ngọt sẻ bùi. - 2,5 ôli : C, h, g. b - 1,5 ôli : t ; 1, 25 ôli : s - 1 ôli : các chữ còn lại. HS viết bảng con - HS viết phần ở lớp. Viết đúng chữ hoa C( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Chia ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), Chia ngọt sẻ bùi ( 3 lần ). Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Giáo dục : HS biết yêu thương bạn bè trong lớp. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Chữ hoa D. -------------------------------------------- Chính tả Tiết 8 NGHE-VIẾT : TRÊN CHIẾC BÈ. I . Mục đích yêu cầu : Nghe-viết chính xác trình bày đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài Làm đúng BT2, BT3 a Hỗ trợ : viết chữ đúng mẫu.Trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết đoạn viết. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khơi động (1-2)’. 2. Kiểm tra: (2-3)’ HS viết vào bảng con : viên phấn, niên học, bình yên . Nhận xét 3. Bài mới : (28 -30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Trên chiếc bè.. Hoạt động 2 : (18-20)’ Hướng dẫn viết chính tả. * GV đọc đoạn viết .Hướng dẫn nắm nội dung bài Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu Đôi bạn đi dạo chơi bằng cách nào Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ? Vì sao ? Sau dấu chấm xuống dòng chữ đầu câu viết như thế nào ? * Hướng dẫn viết từ khó * Hướng dẫn viết vào vở. GV đọc bài. Hỗ trợ : viết chữ đúng mẫu.Trình bày sạch sẽ. *Chấm chữa bài. GV đọc bài – GV chấm 5-7 bài Nhận xét - HS đọc lại đoạn viết. - Đi ngao du thiên hạ. - Ghép ba, bốn lá bèo sen lại trôi trên sông. - Chữ đầu bài, đầu câu, tên riêng. - Viết hoa và lùi vào một ô ( HS : TB, Y ) - HS viết vào bảng con. - HS nghe viết vào vở. - HS soát , tự chữa lỗi Hoạt động 3: (6-8)’ Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài tập 2 GV gợi ý. Nhận xét. * Bài tập 3 a ( giảm 3b) GV hướng dẫn làm mẫu Nhận xét . 2/Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê, - HS đọc yêu cầu và làm vào bảng con. ( kiến, thiên, tiền, truyện, chuyện, thuyền ) 3 / a - HS đọc yêu cầu. HS thi đua ghi lên bảng. Dỗ : dỗ dành, anh dỗ, Giỗ : giỗ tổ, ăn giỗ, Dòng : dòng nước, dòng sông, Ròng : ròng rã, năm ròng, Củng cố – dặn dò ( 2-3)’ Giáo dục : HS yêu thích thiên nhiên. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Tập chép : Chiếc bút mực. ------------------------------------- Ngày dạy 11 / 9 / 2008 Tập làm văn Tiết 4 CẢM ƠN, XIN LỖI. I .Mục tiêu : -Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2) -Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh , trong đó có dùng lời cảm ơn , xin lỗi (BT3) - HS K-G làm được BT 4 ( viết lại những câu đã nói ở BT3 ) Hỗ trợ : Viết đúng mẫu đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi BT1. Bảng lớp ghi BT2 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động (1-2)’ . 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bài- TLCH “Danh sách học sinh tổ mình ” ? 3. Bài mới :( 28-30)’ Hoạt động 1 : (1-2)’ Giơi thiệu bài Cảm ơn, xin lỗi. Hoạt động 2 : (26-28)’ : Hướng dẫn làm BT * Bài tập 1: Miệng Nói lời cám ơn của em a) Bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa . b) Cô giáo cho em mượn quyển sách c) ( gợi ý giúp HS: TB, Y ) Nhận xét. * Bài tập 2:Miệng Nói lời xin lỗi của em a) Em lỡ bước , giẫm vào chân bạn . b) Em mãi chơi , quên làm việc mẹ đã dặn c) * Bài tập 3:Miệng - GV hướng dẫn quan sát tranh đón xem việc gì xảy ra ,trong đó có dùng lời cảm ơn , xin lỗi thích hợp . Tranh 1 Tranh 2 * Bài tập 4: Viết Hs khá giỏi làm được BT4 (viết lại những câu đã nói ở BT3) GV hướng dẫn viết vào vở. Nhận xét. 1/- HS đọc yêu cầu - HS thảo luận nhóm đôi; phát biểu trước lớp. - Nhận xét, bỗ sung. 2/- HS đọc yêu cầu - Phát biểu từng tình huống. - Nhận xét. 3/- HS nêu nội dung từng tranh. - Bạn gái được mẹ cho một con gấu bông, bạn cảm ơn mẹ. - Bạn trai làm vỡ lọ hoa. Bạn xin lỗi mẹ. 4/- HS viết vào vở - Đọc bài trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Củng cố – dặn dò ( 3-4)’ HS thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi . Giáo dục : Nói lời cảm ơn, xin lỗi lịch sự, chân thành. Chuẩn bị bài : Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài.
Tài liệu đính kèm: