Giáo án môn Toán 2 Tuần 14

Giáo án môn Toán 2 Tuần 14

Toán Tiết 66

55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9

I . Mục tiêu :

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55 - 8 ; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9

- Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng.

- BT 1( cột 1,2,3) ,2 (a,b)

- TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.

II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động : ( 1-2)

2. Kiểm tra : (3-4)

- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:

 + HS1: Đặt tính và tính : 15 – 8 ; 16 – 7 ; 17 – 9 ; 18 – 9.

 + HS2: Tính nhẩm :16– 6 – 4 ;15–5 –3 ;18 – 8 – 5

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1050Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN 14
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 15/11 
Ba : 16/11 
Tư : 17/11 
Năm :18/11 
Sáu :19/11 
66
67
68
69
70
 55 - 8 ; 56 - 7; 37 – 8 ; 68 – 9
65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29
Luyện tập 
Bảng trừ 
Luyện tập
Ngày dạy :15/11 Toán Tiết 66
55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9
I . Mục tiêu : 
Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55 - 8 ; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
BT 1( cột 1,2,3) ,2 (a,b)
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
	+ HS1: Đặt tính và tính : 15 – 8 ; 16 – 7 ; 17 – 9 ; 	18 – 9.
	+ HS2: Tính nhẩm :16– 6 – 4 ;15–5 –3 ;18 – 8 – 5 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 55 - 8 ; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn các phép tính . 
- GV giới thiệu đề toán để hình thành phép trừ : 55 – 8 .
- GV nhận xét 
- Hướng dẫn tương tự các phép tính : 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9
- HS đặt tính trên giấy nháp và nêu cách làm 
_ 55 * 5 không trừ được 8, 15 trừ 8 bằng 7,
 8 viết 7 , nhớ 1
 47 * 5 trừ 1 bằng 4 viết 4
- HS tự đặt tính và nêu cách tính .
Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1( cột 4 ,5HSKG)
-	Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con ( Quan tâm HS yếu )
-	Nhận xét 
* Bài tập 2 (c HSKG )
-	Yêu cầu HS tự làm bài tập.
(Hỗ trợ : Trình bày bài làm sạch sẽ )
-	Chấm bài
* Bài tập 3 HSKG 
-	Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau?
-	Yêu cầu HS tự vẽ.
-	Nhận xét 
1/ HS thực hiện.
 45 75 58 35
 - 9 - 6 ... - 9 - 7
 36 69 49 28
2/Tự làm bài vào vở ( HS yếu làm 2 bài )
x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46 
 x = 27 –9 x = 35 – 7 x = 46 –8
 x = 18 x = 28 x = 38
3/ Mẫu có hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại với nhau.
- HS vẽ vào SGK
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên bảng làm bài : 87 – 9 ; 35 – 7
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29 
RKN :----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy :16/11 Toán Tiết 67
65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29
I . Mục tiêu : 
Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên .
BT 1( cột 1,2,3) ,2 (cột 1), 3
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đặt tính và tính : 
 87 – 9 48 – 9 77 – 8 58 – 9 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 55 - 8 ; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn các phép tính . 
- GV nêu vấn đề 
 65 – 38 = ?
- Hướng dẫn HS đặt tính và tính .
- Hướng dẫn tương tự các phép tính : 46 –17 ; 57 – 28 ; 78 – 29 
- HS lên đặt tính và nêu cách tính 
_ 65 * 5 không trừ được 8, 15 trừ 8 bằng 7
 38 viết 7, nhớ 1
 27 * 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2
- HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính .
- Nhận xét 
Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1( cột 4 ,5HSKG)
GV đọc từng phép tính
Nhận xét 
* Bài tập 2 
GV hướng dẫn làm bài
Nhận xét 
* Bài tập 3 
Hướng dẫn phân tích đề
- Đề toán thuộc dạng toán gì ?
 ( Quan tâm HS yếu )
 ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
- Nhận xét 
1/- HS làm bài vào bảng con ( HS: TB, Y )
 85 55 87 77
 - 27 - 18 ... - 39 - 48
 58 37 48 29
2/- Tìm hiểu yêu cầu
- HS làm vào SGK 
70
80
86
 - 6 - 10
40
49
58
 - 9 - 9
3/- HS đọc đề bài
- Dạng toán ít hơn .
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Số tuổi của mẹ là :
65 – 27 = 38 ( tuổi )
Đáp số : 38 tuổi
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên đặt tính và tính : 86 – 27 ; 75 – 39 ; 87 – 39 
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập
RKN :
Ngày dạy :17/11 Toán Tiết 68
Luyện tập 
I . Mục tiêu : 
Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số .
Biết thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng đã học .
Biết giải bài toán về ít hơn .
BT 1,2 ( cột 1,2 ) 3 ,4
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
Đặt tính và tính vào bảng con : 
96 – 48 48 – 29 66 – 19 81 – 19 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm bài tập . 
* Bài tập 1
GV nêu bài toán 
Nhận xét 
 ( HS : TB , Y )
* Bài tập 2: Tính nhẩm
 (cột 3 HSKG )
GV hướng dẫn ( Quan tâm HS yếu )
* Bài tập 3 : Đặt tính rồi tính 
GV đọc phép tính 
Nhận xét
* Bài tập 4 
GV gợi ý tóm tắt
 ( Quan tâm HS yếu )
 ( Hỗ trợ : Trình bày bài làm sạch sẽ , đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài – Nhận xét 
1/- HS nêu nhanh kết quả 
 15 – 6 = 9 14 – 5 = 9
 16 – 7 = 9 ... 13 – 9 = 4
2/- Tìm hiểu yêu cầu – Nên miệng kết quả 
 15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7 17 – 7 – 2 = 8
 15 – 6 = 9 16 – 9 = 7 17 – 9 = 8 
3/ HS làm bảng con 
 a) 35 72 b) 81 50
 - 7 -36 - 9 - 17
 28 36 72 33
4/ HS đọc đề bài . Làm vào vở 
Giải
Số lít sữa chị vắt được là:
50 – 18 = 32 (lít)
Đáp số: 32 lít.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi đua đọc các bảng trừ đã học .
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Bảng trừ .
RKN :
Ngày dạy :18/11 Toán Tiết 69
Bảng trừ
I . Mục tiêu : 
Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20 .
Biết vận dụng bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp .
BT 1,2 ( cột 1) 
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
Đặt tính và tính vào bảng con : 
35 – 7 50 – 17 72 – 36 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bảng trừ
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm bài tập. 
* Bài tập 1
GV nêu yêu cầu
Nhận xét .
* Bài tập 2 (cột 2,3 HSKG)
GV hướng dẫn
5 + 6 – 8 ( lấy 5 cộng 6 bằng 11, 11 trừ 8 bằng 3 )
Chấm bài
* Bài tập 3 HSKG 
GV gợi ý . Nhận xét
1/ HS nối tiếp nhau nêu kết quả - Nhận xét
 11 – 2 = 9 ....... 17 – 8 = 9
 11 – 3 = 8 17 – 9 = 8
 11 – 4 = 7 18 – 9 = 9
 11 – 5 = 6
 11 – 6 = 5
 11 – 7 = 4
 11 – 8 = 3
 11 – 9 = 2
2/ Vài HS nêu lại cách làm.Cả lớp làm vào vở
5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8 3 + 9 – 6 = 6
8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 7 + 7 – 9 = 5
3/HS vẽ vào SGK
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
Thi đọc lại các bảng trừ .
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập
RKN :
Ngày dạy :19/11 Toán Tiết 70
Luyện tập
I . Mục tiêu : 
Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để làm tính nhẩm , trừ có nhớ trong phạm vi 100 , giải toán về ít hơn .
Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết 
BT 1,2(cột 1,3),3b,4 
TCTV : HS đặt tính dọc và nêu cách tính chính xác. 
II. Đồ dùng dạy học : 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đọc bảng trừ. Tính: 5 + 6 – 8 = 7 + 7 – 9 =
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm bài tập. 
* Bài tập 1
GV chia lớp thành 2 đội thi đố nhau .
Nhận xét – tuyên dương
* Bài tập 2 (cột 2 HSKG )
Yêu cầu HS tự làm bài vào nháp. 3 HS lên bảng làm bài.
Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
 ( Hỗ trợ : Đặt tính dọc và nêu cách tính chính xác. )
* Bài tập 3 ( a,c HSKG)
-Bài toán yêu cầu tìm gì ?x là gì trong các ý a, b; là gì trong ý c ?
Nhận xét 
* Bài tập 4 
Bài toán thuộc dạng gì ?
Chấm bài.
1/ HS đọc yêu cầu . Từng HS ở hai đội thi đố nhau .
18 – 9 = 9 ..... 17 – 9 = 8
17 – 8 = 9 12 – 8 = 4
16 – 7 = 9 16 – 6 = 10
15 – 6 = 9 14 – 5 = 9
12 – 3 = 9 11 – 3 = 8
2/ Thực hiện đặt tính rồi tính.
- Mỗi HS làm 2 phép tính
 35 57 81 94
 - 8 - 9 ... - 45 - 36
 27 48 36 58
3/ Tìm x.
- x là số hạng trong phép cộng; là số bị trừ trong phép trừ.
 - HS làm bài vào bảng con
a/x + 7 = 21 b/8 + x = 42 c/x - 15 = 15 
 x = 21 –7 x = 42 – 8 x = 15 + 15
 x = 14 x = 34 x = 30
4/ HS đọc đề bài
- Dạng toán ít hơn. HS làm bài vào vở 
Bài giải
Số kg đường thùng bé có là:
45 – 6 = 39 ( kg )
Đáp số: 39 kg đường
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
2 HS làm trên bảng lớp : x + 9 = 57 x – 8 = 35
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài :100 trừ đi một số 
RKN :

Tài liệu đính kèm:

  • docT tuan 14.doc