Toán Tiết 71
100 trừ đi một số
I . Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số , có 1 hoặc 2 chữ số
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.
- BT 1,2
- TCTV : Nêu cách tính dọc chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4)
HS lên bảng đặt tính rồi tính :
35 – 8 ; 57 – 9 ; 63 – 5 ; 72 – 34
3. Bài mới : (28-30)
LỊCH GIẢNG TUẦN 15 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 22/11 Ba : 23/11 Tư : 24/11 Năm :25/11 Sáu :26/11 71 72 73 74 75 100 trừ đi một số Tìm số trừ Đường thẳng Luyện tập Luyện tập chung Ngày dạy :22/11 Toán Tiết 71 100 trừ đi một số I . Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số , có 1 hoặc 2 chữ số - Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục. - BT 1,2 - TCTV : Nêu cách tính dọc chính xác. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS lên bảng đặt tính rồi tính : 35 – 8 ; 57 – 9 ; 63 – 5 ; 72 – 34 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 100 trừ đi một số Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn thực hiện phép trừ 100 – 36 và 100 - 5 - Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? - GV gợi ý HS: TB, Y - GV giới thiệu phép tính 100 – 5 - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép trừ 100 – 36. - HS suy nghĩ và thực hiện phép tính nêu cách tính . _ 100 * 0 không trừ được 6,10 trừ 6 bằng 36 4, viết 4, nhớ 1. 064 * 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4, 10 trừ 4 bằng 6, viết 6. * 1 trừ 1 bằng 0 , viết 0 - HS đặt tính và nêu cách tính _ 100 * 0 không trừ được 5, 10 trừ 5 5 bằng 5, viết 5, nhớ 1. 095 * 0 không trừ được 1, 10 trừ 1 bằng 9, viết 9, nhớ 1 * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép tính. ( HT: Nêu cách tính dọc chính xác ) - Nhận xét * Bài tập 2 - GV hướng dẫn mẫu 100 – 20 = ? 10 chục – 2 chục = 8 chục Vậy 100 – 20 = 80 - Nhận xét 1/- HS tự làm bài. Gọi HS làm bài trên bảng lớp. ( HS: TB, Y ) _ 100 _ 100 _ 100 _ 100 _ 100 4 9 22 3 69 096 091 078 097 031 2/ HS đọc yêu cầu, quan sát mẫu - Nêu miệng kết quả . 100 – 20 = 80 100 – 40 = 60 100 – 70 = 30 100 – 10 = 90 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS làm trên bảng lớp và nêu cách tính : 100 – 96 100 – 6 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Tìm số bị trừ RKN :.. Ngày dạy : 23/11 Toán Tiết 72 Tìm số trừ I . Mục tiêu : - Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ) -Nhận biết số trừ , số bị trừ , hiệu . -Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết . - BT 1( cột 1,3),2 ( cột 1,2,3),3 - TCTV : Nêu cách tính dọc chính xác. HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Đặt tính và tính: 100 – 4; 100 – 38 sau đó nêu rõ cách thực hiện từng phép tính. Tính nhẩm : 100 – 40; 100 – 30. 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Tìm số trừ Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn nhận biết cách tìm số trừ - Nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Số ô vuông chưa biết ta gọi là x. - Còn lại bao nhiêu ô vuông? - 10 ô vuông, bớt đi( x )ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng. - Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào? GV viết lên bảng: x = 10 – 6 x = 4 - Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong phép tính 10 – x = 6. - Vậy muốn tìm số trừ (x) ta làm thế nào? ( Hỗ trợ : Nêu chính xác quy tắc.) - Nghe và phân tích đề toán. - Tất cả có 10 ô vuông. - Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Còn lại 6 ô vuông. 10 – x = 6. - Thực hiện phép tính 10 – 6. - 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 Yêu cầu HS nêu lại quy tắc và làm bài Nhận xét * Bài tập 2 (cột 4,5HSKG ) Yêu cầu HS nêu cách làm GV quan sát giúp đỡ. Nhận xét * Bài tập 3 Yêu cầu HS tự làm bài ( Quan tâm HS yếu ) Chấm bài 1/- HS đọc yêu cầu – nêu lại quy tắc và làm vào bảng con. ( HS: TB, Y ) 15 – x = 10 42 – x = 5 x = 15 – 10 x = 42 - 5 x = 5 x = 37 32 – x = 4 x – 14 = 18 x = 32 – 4 x = 18 + 14 x = 28 x = 32 2/- HS đọc yêu cầu và cả lớp làm vào SGK Số bị trừ 75 84 58 72 55 Số trừ 36 24 24 53 37 Hiệu 39 60 34 19 18 3/- HS đọc đề bài và phân tích - Cả lớp làm vào vở Bài giải Số ôtô đã rời bến là : 35 – 10 = 25 ( ôtô ) Đáp số : 25 ôtô 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS nêu lại quy tắc tìm số trừ ? Thi đua làm bài : 24 – x = 10 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Đường thẳng RKN :.. Ngày dạy : 24/11 Toán Tiết 73 Đường thẳng I . Mục tiêu : - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng , đường thẳng . - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng . -Làm được BT1 TCTV : Đọc đúng tên đường thẳng II. Đồ dùng dạy học : GV : Thước thẳng HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Nêu cách tìm số trừ ? HS làm vào bảng con : x – 18 = 37 72 – x = 19 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Đường thẳng Hoạt động 2: (13-14)’: Đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng - Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm. - Em vừa vẽ được hình gì? - Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. Vẽ lên bảng - Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng (vừa vẽ được hình gì trên bảng?) - Làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB ? - Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào giấy nháp - GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và giới thiệu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với nhau. Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau? Chấm thêm một điểm D ngoài đường thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau không? Tại sao? - HS lên bảng vẽ. A B - Đoạn thẳng AB. A B - HS trả lời: Đường thẳng AB - Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. - Thực hành vẽ. A B - HS quan sát. A B C D . - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. - Ba điểm A, B, D không thẳng hàng với nhau. Vì 3 điểm A, B, D không cùng nằm trên một đường thẳng. Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập1 Yêu cầu HS tự vẽ vào SGK , sau đó đặt tên cho từng đoạn thẳng. Nhận xét . ( Hỗ trợ : Đọc đúng tên đường thẳng ) * Bài tập 2 ( HSKG) - 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào? - Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm tra 3 điểm nào cùng nằm trên cạnh thước thì 3 điểm đó sẽ thẳng hàng với nhau. - Yêu cầu HS nối các điểm thẳng hàng với nhau. - Nhận xét 1/ Tự vẽ, đặt tên cho đoạn thẳng . HS ngồi cạnh đổi chéo để kiểm tra bài nhau. A C M B D N 2/ HS đọc yêu cầu - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. - HS làm bài vào SGK a) 3 điểm O, M, N thẳng hàng 3 điểm O, P, Q thẳng hàng b) 3 điểm B, O, D thẳng hàng 3 điểm A, O, C thẳng hàng - 2 HS thực hiện trên bảng lớp. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường thẳng, chấm 3 điểm thẳng hàng với nhau. Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập chung RKN :.. Ngày dạy : 25/11 Toán Tiết 74 Luyện tập I . Mục tiêu : Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ , tìm số trừ . BT 1,2 ( cột 1,2,5) ,3 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: + Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A, B và nêu cách vẽ. + Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước C, D và chấm điểm E sao cho E thẳng hàng với C và D. Trả lời thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau. 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm bài tập. * Bài tập 1 GV ghi kết quả lên bảng ( Quan tâm HS yếu ) Nhận xét * Bài tập 2 GV đọc từng phép tính ( HT: Trình bày đúng cách đặt tính ) Nhận xét * Bài tập 3 Yêu cầu HS nêu quy tắc Nhận xét 1/ HS nối tiếp nêu miệng kết quả 12 – 7 = 5 16 – 8 = 8 14 – 7 = 7 17 – 8 = 9 16 – 7 = 9 ..... 18 – 9 = 9 2/ HS làm bài vào bảng con và nêu cách tính . ( HS: TB, Y ) _ 56 _ 74 _ 93 _ 38 _ 64 _ 80 18 29 37 9 27 23 38 45 56 29 37 57 3/ - HS nêu quy tắc - HS làm vào bảng con 32 – x = 18 ..... x – 17 = 25 x = 32 – 18 x = 25 + 17 x = 14 x = 42 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS lên làm trên bảng lớp : 88 – 39 93 – 37 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập chung RKN :.. Ngày dạy : 26/11 Toán Tiết 75 Luyện tập chung I . Mục tiêu : Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính . Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm . BT 1,2 ( cột 1,3) ,3,5 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Đặt tính rồi tính : 74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23 . 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập chung Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm bài tập. * Bài tập 1 GV cho HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả . Nhận xét * Bài tập 2(cột 2 HSKG) Yêu cầu HS nêu đề bài. - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? - Thực hiện tính bắt đầu từ đâu? - Nhận xét * Bài tập 3 GV gợi ý cách làm (Quan tâm HS yếu ) Nhận xét * Bài tập 5 - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Vì sao ? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét 1/ HS nêu nhanh kết quả. ( HS: TB, Y ) 16 – 7 = 9 ..... 13 – 6 = 7 11 – 7 = 4 15 – 7 = 8 14 – 8 = 6 12 – 3 = 9 2/ Đặt tính rồi tính. - Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau. - Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái). - HS lần lượt làm vào bảng con . 32 61 94 30 - 25 - 19 ... - 57 - 6 7 42 37 24 3/HS làm vào nháp và nêu kết quả . 42 – 12 – 8 = 22 36 + 14 – 28 = 22 58 – 24 – 6 = 28 72 – 36 + 24 = 60 5/ HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán ít hơn. - Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn. - HS làm bài vào vở ( HS: TB, Y ) Bài giải Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS làm trên bảng lớp : 94 – 36 ; 36 – 12 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Ngày, giờ RKN :..
Tài liệu đính kèm: