Toán Tiết 96
Bảng nhân 3
I . Mục tiêu :
Lập được bảng nhân 3
Nhớ được bảng nhân 3 .
Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3)
Biết đếm thêm 3.
- BT 1, ,2 ,3
- TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Các tấm bìa có 3 chấm tròn
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp.
2 cm x 8 = 16 cm 2 kg x 6 = 12 kg
2 cm x 5 = 10 cm 2 kg x 3 = 6 kg
LỊCH GIẢNG TUẦN 20 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 10/01/2011 Ba : 11/01/2011 Tư : 12/01/2011 Năm :13/01/2011 Sáu :14/01/2011 96 97 98 99 100 Bảng nhân 3 Luyện tập Bảng nhân 4 Luyện tập Bảng nhân 5 Ngày dạy : 10/01/2011 Toán Tiết 96 Bảng nhân 3 I . Mục tiêu : Lập được bảng nhân 3 Nhớ được bảng nhân 3 . Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3) Biết đếm thêm 3. BT 1, ,2 ,3 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Các tấm bìa có 3 chấm tròn HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp. 2 cm x 8 = 16 cm 2 kg x 6 = 12 kg 2 cm x 5 = 10 cm 2 kg x 3 = 6 kg 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bảng nhân 3 Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng nhân 3 . - GV giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . 3 chấm tròn lấy 1 lần 3 chấm tròn lấy 2 lần 3 x 2 = 3 + 3 = 6 - Hướng dẫn HS tự lập các phép tính còn lại. ( Quan tâm HS: TB, Y ) - Nhận xét - HS quan sát . - HS thành lập các phép nhân. 3 x 1 = 3 3 x 2 = 6 .............. 3 x 9 = 27 3 x 10 = 30 - HS học thuộc lòng bảng nhân 3 Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 HS sử dụng bảng nhân 3 để tìm kết quả . Nhận xét * Bài tập 2 - GV hướng dẫn tóm tắt đề toán. (Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Mỗi nhóm : 3 học sinh 10 nhóm : .... học sinh ? - Chấm bài, nhận xét . * Bài tập 3 Yêu cầu HS làm vào SGK. Nhận xét . 1/ HS đọc yêu cầu và nối tiếp nhau nêu miệng kết quả. ( HS: TB, Y ) 3 x 3 = 9 3 x 1 = 3 3 x 5 = 15 3 x 10 = 30 3 x 9 = 27 .... 3 x 6 = 18 3 x 7 = 21 2/ HS đọc đề toán. Tóm tắt và làm vào Bài giải Số học sinh có tất cả là : 3 x 10 = 30 ( học sinh ) Đáp số : 30 học sinh 3/ - HS điền vào SGK và đọc trước lớp . 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Học sinh đọc lại bảng nhân 3 ? Chuẩn bị bài : Luyện tập.Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm : .. ---------------------------------------- Ngày dạy : 11/01/2011 Toán Tiết 97 Luyện tập I . Mục tiêu : Thuộc bảng nhân 3 Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3) BT 1, 3, 4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng nhân 2.Sửa Bài tập 2 trang 95 ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 GV hướng dẫn ( Quan tâm HS: TB, Y ) Nhận xét * Bài tập 2 HSKG * Bài tập 3 GV hướng dẫn HS tóm tắt Một can : 3 lít dầu 5 can : .... lít dầu ? ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Chấm bài. * Bài tập 4 . Yêu cầu HS đọc đề bài. Nhận xét . * Bài tập 5HSKG Nêu đặc điểm mỗi dãy số ? Nhận xét. 1/ - HS tìm hiểu yêu cầu và làm vào SGK. 3 x 3 = 9 3 x 9 = 27 3 x 6 = 18 3 x 8 = 24 3 x 5 = 15 3 x 7 = 21 2/ nêu kết quả miệng 3/ HS đọc yêu cầu. - Nêu cách làm và làm vào vở.( HS:TB, Y ) Bài giải Năm can đựng được là : 3 x 5 = 15 ( lít ) Đáp số : 15 lít dầu - HS đọc yêu cầu. 4/ 2HS lên bảng làm bài.Cả lớp làm vào nháp. Bài giải Số kg gạo trong 8 túi là : 3 x 8 =24 ( kg ) Đáp số : 24 kg 5/ a/ Đếm thêm 3 ( 3, 6, 9, 12, 15 ) b/ Đếm thêm 2 ( 10, 12, 14, 16, 18 ) 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi đua đọc lại bang nhân 3 Chuẩn bị bài : Bảng nhân 4.Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm : .. -------------------------------------- Ngày dạy : 12/01/2011 Toán Tiết 98 Bảng nhân 4 I . Mục tiêu : Lập được bảng nhân 4 Nhớ được bảng nhân 4 . Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4) Biết đếm thêm 4. BT 1, ,2 ,3 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Các tấm bìa có 4 chấm tròn. HS : Bộ học toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau: Tính tổng và viết phép nhân tương ứng với mỗi tổng sau: 4 + 4 + 4 + 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bảng nhân 4 Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng nhân 4. - Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng và hỏi: Có mấy chấm tròn? Bốn chấm tròn được lấy mấy lần? Bốn được lấy mấy lần ? 4 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 4 x 1 = 4 - Gắn tiếp 2 tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm tròn. Vậy 4 chấm tròn được lấy mấy lần Vậy 4 được lấy mấy lần? Hãy lập phép tính tương ứng với 4 được lấy 2 lần. 4 nhân 2 bằng mấy? Viết lên bảng phép nhân: 4 x 2 = 8 và yêu cầu HS đọc phép nhân này. - Hướng dẫn HS lập các phép tính còn lại tương tự như trên. Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng. Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân. - Quan sát hoạt động của GV và trả lời có 4 chấm tròn. - Bốn chấm tròn được lấy 1 lần. - 4 được lấy 1 lần - HS đọc phép nhân: 4 nhân 1 bằng 4. -Quan sát thao tác của GV và trả lời: 4 chấm tròn được lấy 2 lần. - 4 được lấy 2 lần - Đó là phép tính 4 x 2 - 4 nhân 2 bằng 8 - Bốn nhân hai bằng 8 - Lập các phép tính 4 nhân với 3, 4, 5, 6, . . ., 10 theo hướng dẫn của GV. - Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 4 lần, sau đó tự học thuộc lòng bảng nhân 4. Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành. * Bài tập 1 Tính nhẩm Nhận xét * Bài tập 2 GV gợi ý tóm tắt. ( Quan tâm HS : TB, Y ) (Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải) Nhận xét. * Bài tập 3 GV gợi ý HS nhận ra đặc điểm dãy số . Nhận xét. 1/ HS đọc yêu cầu và cả lớp nêu miệng kết quả theo kiểu “ truyền điện” .( HS: TB, Y ) - Nhận xét, sửa sai. 4 x 2 = 8 4 x 8 = 32 4 x 4 = 16 4 x 9 = 36 4 x 6 = 24 ..... 4 x 10 = 40 4 x 7 = 28 2/ HS đọc đề bài. Tóm tắt. 1 ôtô : 4 bánh xe 5 ô tô : .... bánh xe ? Bài giải Số bánh xe 5 ô tô là : 4 x 5 = 20 ( bánh xe ) Đáp số : 20 bánh xe. 3/ HS nêu các số còn thiếu và ghi vào SGK. 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS đọc lại bảng nhân 4 Chuẩn bị bài : Luyện tập.Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm : .. ----------------------------------------- Ngày dạy : 13/01/2011 Toán Tiết 99 Luyện tập I . Mục tiêu : Thuộc bảng nhân 4 Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhânvà cộng trong trường hợp đơn giản . Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4) BT 1a, 2 ,3 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 4. Hỏi HS về kết quả của một phép nhân bất kì trong bảng 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 (cột b HSKG) Yêu cầu HS tự làm bài, HS đọc bài làm của mình. Hãy so sánh kết quả của 2 x 3 & 3 x 2 Vậy khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích có thay đổi không ? Hãy giải thích tại sao 2 x 4 & 4 x 2 có kết quả bằng nhau. Nhận xét * Bài tập 2 GV hướng dẫn mẫu 4 x 3 + 8 = 12 + 8 = 20 Yêu cầu HS làm bài, nhận xét. * Bài tập 3 Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở ( Quan tâm HS yếu ) Chấm bài. * Bài tập 4 (HSKG) Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nhận xét 1/ - HS đọc yêu cầu của bài - Cả lớp làm bài vào SGK (HS:TB, Y) - 2 x 3 & 3 x 2 đều có kết quả là 6 - Khi đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi. - Vì khi thay đổi vị trí các thừa số thì tích không thay đổi. 2/ - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào bảng con(HS: TB, Y ) a / 4 x 8 + 10 = 32 + 10 = 42 b / 4 x 9 + 14 = 36 + 14 = 50 c / 4 x 10 + 60 = 40 + 60 = 100 3/ Đọc đề bài. Tóm tắt 1 em mượn : 4 quyển 5 em mượn : . . . quyển? Bài giải Năm em HS được mượn số sách là : 4 x 5 = 20 (quyển sách) Đáp số: 20 quyển sách. - HS tự làm bài vào SGK - Khoanh vào chữ C. 4/ HS nêu kết quả 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Chuẩn bị bài : Bảng nhân 5.Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm : .. ------------------------------------------------- Ngày dạy : 14/01/2011 Toán Tiết 100 Bảng nhân 5 I . Mục tiêu : Lập được bảng nhân 5 Nhớ được bảng nhân 5. Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5) Biết đếm thêm 5. BT 1, ,2 ,3 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Các tấm bìa có 5 chấm tròn. HS : Bộ học toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại các bảng nhân 2 , 3 , 4 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bảng nhân 5 Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng nhân 5 - GV giới thiệu tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. 5 chấm tròn lấy 1 lần 5 chấm tròn lấy 2 lần 5 x 2 = 5 + 5 = 10 - GV hướng dẫn HS tự lập các phép tính còn lại. - Hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 5 - HS quan sát và làm theo GV. 5 x 1 = 5 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 5 x 6 = 30 5 x 7 = 35 5 x 8 = 40 5 x 9 = 45 5 x 10 = 50 - HS thi đọc lại bảng nhân 5. Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 Yêu cầu HS nêu miệng kết quả (Quan tâm HS: TB, Y ) Nhận xét * Bài tập 2 GV gợi ý phân tích đề. ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Chấm bài. * Bài tập 3 Yêu cầu HS làm vào SGK Nhận xét 1/ HS dựa vào bảng nhân nêu kết quả 5 x 3 = 15 5 x 10 = 50 5 x 5 = 25 5 x 9 = 45 5 x 7 = 35 .... 5 x 8 = 40 5 x 1 = 5 2/ HS đọc đề bài – làm vào vở. ( HS: TB, Y ) Bài giải Số ngày mẹ đi làm 4 tuần là : 5 x 4 = 20 ( ngày ) Đáp số : 20 ngày. 3/ HS nhận ra đặc điểm của dãy số. 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Thi đọc bảng nhân 5 .Chuẩn bị bài : Luyện tập.Nhận xét tiết học ./. Rút kinh nghiệm : ..
Tài liệu đính kèm: