Toán Tiết 116
Luyện tập
I . Mục tiêu :
Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b, a x X =b
Biết tìm một thừa số chưa biết .
Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 3).BT 1,3,4 .
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ viết BT3
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4) HS làm lại BT2 trang 116 SGK ?
3. Bài mới : (28-30)
Hoạt động 1: (1-2)GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (26-28): Hướng dẫn t hực hành
Thứ Tiết Tên bài giảng Hai :01/02/2010 Ba : 02/02/2010 Tư : 03/02/2010 Năm :04/02/2010 Sáu :05/02/2010 116 117 118 119 120 Luyện tập Bảng chia 4 Một phần tư Luyện tập Bảng chia 5 Lịch giảng Tuần 24 Ngày dạy : 01/02/2010 Toán Tiết 116 Luyện tập I . Mục tiêu : Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b, a x X =b Biết tìm một thừa số chưa biết . Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 3).BT 1,3,4 . Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết BT3 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm lại BT2 trang 116 SGK ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn t hực hành * Bài tập 1 - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Nhận xét. * Bài tập 2 (HSKG) - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Nhận xét. * Bài tập 3 - GV chia 2 đội, mỗi đội 6 em thi tiếp sức. - Tuyên dương đội thắng cuộc. * Bài tập 4 - GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở ( Quan tâm HS: TB, Y ) ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Chấm bài. * Bài tập 5 HSKG Nhận xét 1/- HS làm vào bảng con ( HS: TB, Y ) X x 2 = 4 2 x X = 12 3 x X = 27 X = 4 : 2 X = 12 : 2 X = 27 : 3 X = 2 X = 6 X = 9 2/- HS làm trên bảng lớp và nêu cách làm. y + 2 = 10 y x 2 = 10 2 x y = 10 y = 10 - 2 y = 10 : 2 y = 10 : 2 y = 8 y = 5 y = 5 3/- Hai đội làm bài trên bảng phụ. Thừa số 2 2 2 3 3 3 Thừa số 6 6 3 2 5 5 Tích 12 12 6 6 15 15 4/- HS đọc đề bài và phân tích. - Cả lớp làm vào vở, sửa bài. Bài giải Số kg gạo mỗi túi là : 12 : 3 = 4 ( kg ) Đáp số : 4 kg 5/ HS giải miệng 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS lên bảng làm bài và nêu cách làm : 2 x x = 10 Chuẩn bị bài : Bảng chia 4 Nhận xét tiết học ./. ------------------------------- Ngày dạy : 02/02/2010 Toán Tiết 117 Bảng chia 4 I . Mục tiêu : Lập được bảng chia 4 Nhớ được bảng chia 4 . Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 4); BT 1,2 Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Các tấm bìa có 4 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa bài 4: Bài giải Số kilôgam gạo trong mỗi túi là: 12 : 3 = 4 (kg) Đáp số : 4 kg gạo 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu bảng chia 3 Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng chia 3 * Ôn tập phép nhân 4 : - Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn . - Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? * Giới thiệu phép chia 4 : - Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? - Nhận xét: Từ phép nhân là 4 x 3 = 12 ta có phép chia 12 : 4 = 3. * Lập bảng chia 4 : - GV cho HS thành lập bảng chia 4 . - Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng : Ví dụ: Từ 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1 Từ 4 x 2 = 8 có 8 : 4 = 2 ( Hỗ trợ : Lập chính xác bảng chia 4 ) - Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 4 ( Quan tâm HS: TB, Y ) - HS quan sát - HS trả lời và viết phép nhân: 4 x 3 = 12. Có 12 chấm tròn. - HS trả lời rồi viết: 12 : 4 = 3. Có 3 tấm bìa. - HS thành lập bảng chia 4. 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6 8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 12 : 4 = 3 32 : 4 = 8 16 : 4 = 4 36 : 4 = 9 20 : 4 = 5 40 : 4 =10 - HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 4. Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành. * Bài tập 1 miệng - HS tính nhẩm (theo từng cột) - Nhận xét . * Bài tập 2 GV gợi ý phân tích đề. Chấm bài. * Bài tập 3 (HSKG) Nhận xét 1/- HS tính nhẩm. Làm bài trên bảng con ( HS: TB, Y ) 8 : 4 = 2 36 : 4 = 9 16 : 4 = 4 ...... 32 : 4 = 8 2/- HS đọc đề bài. - 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở. ( Quan tâm HS: TB, Y ) Bài giải Số học sinh trong mỗi hàng là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh 3/ 1 HS giải bảng lớp 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS đọc lại bảng chia 4 . Chuẩn bị bài : Một phần tư. Nhận xét tiết học ./. ----------------------------- Ngày dạy : 03/02/2010 Toán Tiết 118 Một phần tư I . Mục tiêu : Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “Một phần tư” ,biết viết và đọc ¼ . Biết thực hành chia 1 nhóm đồ ø vật thành bốn phần bằng nhau .BT 1,3 Hỗ trợ : Nhận dạng đúng nhanh, chính xác ¼ . II. Đồ dùng dạy học : GV : Các tấm bìa hình vuông ¼ . III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Sửa bài 2 trang 118 : Bài giải Số học sinh mỗi hàng là : 32 : 4 = 8 ( học sinh ) Đáp số: 8 học sinh 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’Giới thiệu “Một phần tư ” Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn tìm hiểu về “Một phần tư” * HS quan sát hình vuông và nhận thấy: - Hình vuông được chia thành 4 phần bằng nhau, trong đó có 1 phần được tô màu. Như thế đã tô màu một phần bốn hình vuông (một phần bốn còn gọi là một phần tư) - Hướng dẫn HS viết: 1/4; đọc : Một phần tư. ( Hỗ trợ : Viết chính xác ¼ ) ]Kết luận: Chia hình vuông thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần (tô màu) được 1/4 hình vuông. HS quan sát hình vuông. - HS viết: ¼. - HS đọc : “Một phần tư.” Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành. * Bài tập 1 miệng HS quan sát các hình rồi trả lời. Nhận xét . * Bài tập 2 (HSKG) Miệng * Bài tập 3 HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời. GV nhận xét. 1/- HS quan sát các hình rồi trả lời: hình A, hình B và hình C. 2/ hình a,d đúng 3/- HS quan sát tranh vẽ. - HS nêu tranh vẽ ở phần a có 1/4 số con thỏ được khoanh vào. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng: Có 20 chấm tròn. Em hãy khoanh tròn ¼ số chấm tròn trên bảng. Chuẩn bị bài : Luyện tập. Nhận xét tiết học ./. --------------------------------- Ngày dạy : 04/02/2010 Toán Tiết 119 Luyện tập I . Mục tiêu : Thuộc bảng chia 4. Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 4) Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau . BT 1,2,3 ,5 Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Sửa bài 3: HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời: Hình ở phần a có một phần mấy số con thỏ được khoanh vào? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn t hực hành * Bài tập1 HS tính nhẩm. Chẳng hạn: 8 : 4 = 2 36 : 4 = 9 * Bài tập 2 Bài toán yêu cầu điều gì ? - Lần lượt thực hiện tính theo từng cột: 4 x 3 = 12 12 : 4 = 3 12 : 3 = 4 * Bài tập 3 GV gợi ý cách làm bài. ( Quan tâm HS: TB, Y ) ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Chấm bài. * Bài tập 4 HSKG * Bài tập 5 HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời: Hình ở phần a có một phần mấy số con hươu được khoanh vào. Nhận xét. 1/- HS tính nhẩm và nêu kết quả. ( HS: TB, Y ) 8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 36 : 4 = 9 .... 32 : 4 = 8 2/- Thực hiện một phép nhân và hai phép chia trong một cột. - HS lần lượt thực hiện tính theo từng cột vào bảng con. 4 x 2 = 8 ...... 4 x 4 = 16 8 : 4 = 2 16 : 4 = 4 8 : 2 = 4 3/ HS đọc đề bài. - Cả lớp làm vào vở. Bài giải Số học sinh trong mỗi tổ là: 40 : 4 = 10 (học sinh) Đáp số : 10 học sinh. 4/ 1 HS giải bảng lớp 5/ HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời theo câu hỏi: Hình ở phần a) có 1/4 số con hươu được khoanh vào. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS làm trên bảng lớp : 28 : 4 = 32 : 4 = Chuẩn bị bài: Bảng chia 5. Nhận xét tiết học ./. ----------------------------- Ngày dạy : 05/02/2010 Toán Tiết 120 Bảng chia 5 I . Mục tiêu : Biết cách thực hiện bảng chia 5 Lập được bảng chia 5 Nhớ được bảng chia 5. Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 5); BT 1,2 Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Các tấm bìa có 5 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Học sinh đọc lại bảng nhân 5 . 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu bảng chia 5 Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng chia 5 * Ôn tập phép nhân 5 Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn : Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn, 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? * Giới thiệu phép chia 5 Trên tất cả tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi tấm có 5 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? Nhận xét: Từ phép nhân 5 x 4 = 20 ta có phép chia 20 : 5 = 4. * Lập bảng chia 5 GV cho HS thành lập bảng chia 5 . Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng. Từ 5 x 1 = 5 có 5 : 5 = 1 Từ 5 x 2 = 10 có 10 : 5 = 2 Tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 5. ( Quan tâm HS: TB, Y ) - HS trả lời và viết phép nhân: 5 x 4 = 20. Có 20 chấm tròn. - HS trả lời rồi viết 20 : 5 = 4. Có 4 tấm bìa. - HS thành lập bảng chia 5. 5 : 5 = 1ø 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 - HS học thuộc bảng chia 5. Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành. * Bài tập 1 HS vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm. Thực hiện phép chia, viết thương tương ứng vào ô trống ở dưới. GV nhận xét * Bài tập 2: GV gợi ý tìm hiểu đề bài.( HS: TB, Y ) Chấm bài. * Bài tập 3: HS KG giải bảng lớp 1/- HS tính nhẩm. HS làm bài.( HS: TB, Y ) ( Hỗ trợ : Tính đúng nhanh, chính xác ) SBC 10 20 30 40 45 35 25 15 5 SC 5 5 5 5 5 5 5 5 5 T 2 4 6 8 9 7 5 3 1 2/- HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở . HS sửa bài : Bài giải Số bông hoa trong mỗi bình là: 15 : 5 = 3 ( bông ) Đáp số : 3 bông hoa. 3/ 1 hs giải bảng lớp 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi đọc lại bảng chia 5. Chuẩn bị bài : Một phần năm. Nhận xét tiết học ./.
Tài liệu đính kèm: