Giáo án môn Toán 2 Tuần 24

Giáo án môn Toán 2 Tuần 24

Toán Tiết 116

 Luyện tập

I . Mục tiêu :

Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b, a x X =b

Biết tìm một thừa số chưa biết .

Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 3).BT 1,3,4 .

Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.

 II. Đồ dùng dạy học :

GV : Bảng phụ viết BT3

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động : ( 1-2)

2. Kiểm tra : (3-4) HS làm lại BT2 trang 116 SGK ?

3. Bài mới : (28-30)

Hoạt động 1: (1-2)GTB Luyện tập

Hoạt động 2: (26-28): Hướng dẫn t hực hành

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 975Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai :01/02/2010
Ba : 02/02/2010
Tư : 03/02/2010
Năm :04/02/2010
Sáu :05/02/2010
116
117
118
119
120
Luyện tập 
Bảng chia 4
Một phần tư
Luyện tập 
Bảng chia 5
Lịch giảng Tuần 24
Ngày dạy : 01/02/2010 Toán Tiết 116
 Luyện tập
I . Mục tiêu : 
Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b, a x X =b
Biết tìm một thừa số chưa biết .
Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 3).BT 1,3,4 .
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
 II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Bảng phụ viết BT3
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm lại BT2 trang 116 SGK ?
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn t hực hành 
* Bài tập 1
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Nhận xét.
* Bài tập 2 (HSKG)
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Nhận xét.
* Bài tập 3
- GV chia 2 đội, mỗi đội 6 em thi tiếp sức.
- Tuyên dương đội thắng cuộc.
* Bài tập 4
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở ( Quan tâm HS: TB, Y )
 ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài.
* Bài tập 5 HSKG 
Nhận xét
1/- HS làm vào bảng con ( HS: TB, Y )
X x 2 = 4 2 x X = 12 3 x X = 27 
 X = 4 : 2 X = 12 : 2 X = 27 : 3 
 X = 2 X = 6 X = 9
2/- HS làm trên bảng lớp và nêu cách làm.
y + 2 = 10 y x 2 = 10 2 x y = 10 
 y = 10 - 2 y = 10 : 2 y = 10 : 2 
 y = 8 y = 5 y = 5
3/- Hai đội làm bài trên bảng phụ.
Thừa số 
2
2
2
3
3
3
Thừa số 
6
6
3
2
5
5
Tích 
12
12
6
6
15
15
4/- HS đọc đề bài và phân tích.
- Cả lớp làm vào vở, sửa bài.
Bài giải
Số kg gạo mỗi túi là :
12 : 3 = 4 ( kg )
Đáp số : 4 kg
5/ HS giải miệng
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên bảng làm bài và nêu cách làm : 2 x x = 10 
Chuẩn bị bài : Bảng chia 4
Nhận xét tiết học ./.
-------------------------------
Ngày dạy : 02/02/2010 Toán Tiết 117
Bảng chia 4
I . Mục tiêu : 
Lập được bảng chia 4 
Nhớ được bảng chia 4 .
Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 4); BT 1,2 
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Các tấm bìa có 4 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa bài 4: Bài giải
Số kilôgam gạo trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số : 4 kg gạo
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu bảng chia 3 
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng chia 3
* Ôn tập phép nhân 4 :
- Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn .
- Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
* Giới thiệu phép chia 4 :
- Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
- Nhận xét: Từ phép nhân là 4 x 3 = 12 ta có phép chia 12 : 4 = 3.
* Lập bảng chia 4 :
- GV cho HS thành lập bảng chia 4 .
- Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng :
 Ví dụ: Từ 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1
 Từ 4 x 2 = 8 có 8 : 4 = 2
( Hỗ trợ : Lập chính xác bảng chia 4 )
- Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 4 ( Quan tâm HS: TB, Y )
- HS quan sát
- HS trả lời và viết phép nhân: 4 x 3 = 12. Có 12 chấm tròn.
- HS trả lời rồi viết: 12 : 4 = 3. Có 3 tấm bìa.
- HS thành lập bảng chia 4.
 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6
 8 : 4 = 2 28 : 4 = 7
12 : 4 = 3 32 : 4 = 8
16 : 4 = 4 36 : 4 = 9
20 : 4 = 5 40 : 4 =10
- HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 4.
 Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành.
* Bài tập 1 miệng 
- HS tính nhẩm (theo từng cột) 
- Nhận xét .
* Bài tập 2 GV gợi ý phân tích đề.
Chấm bài.
* Bài tập 3 (HSKG) 
	Nhận xét 
1/- HS tính nhẩm. Làm bài trên bảng con 
 ( HS: TB, Y )
 8 : 4 = 2 36 : 4 = 9
 16 : 4 = 4 ...... 32 : 4 = 8
2/- HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
 ( Quan tâm HS: TB, Y )
Bài giải
Số học sinh trong mỗi hàng là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
3/ 1 HS giải bảng lớp
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đọc lại bảng chia 4 .
Chuẩn bị bài : Một phần tư.
Nhận xét tiết học ./.
-----------------------------
Ngày dạy : 03/02/2010 Toán Tiết 118
Một phần tư
I . Mục tiêu : 
Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “Một phần tư” ,biết viết và đọc ¼ .
Biết thực hành chia 1 nhóm đồ ø vật thành bốn phần bằng nhau .BT 1,3 
Hỗ trợ : Nhận dạng đúng nhanh, chính xác ¼ .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Các tấm bìa hình vuông ¼ .
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ Sửa bài 2 trang 118 : Bài giải
Số học sinh mỗi hàng là :
32 : 4 = 8 ( học sinh )
Đáp số: 8 học sinh
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’Giới thiệu “Một phần tư ”
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn tìm hiểu về “Một phần tư”
* HS quan sát hình vuông và nhận thấy:
- Hình vuông được chia thành 4 phần bằng nhau, trong đó có 1 phần được tô màu. Như thế đã tô màu một phần bốn hình vuông (một phần bốn còn gọi là một phần tư)
- Hướng dẫn HS viết: 1/4; đọc : Một phần tư.
 ( Hỗ trợ : Viết chính xác ¼ )
 ]Kết luận: Chia hình vuông thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần (tô màu) được 1/4 hình vuông.
HS quan sát hình vuông.
- HS viết: ¼. 
- HS đọc : “Một phần tư.”
Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành.
* Bài tập 1 miệng 
HS quan sát các hình rồi trả lời.
Nhận xét .
* Bài tập 2 (HSKG) Miệng 
* Bài tập 3 
HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời.
GV nhận xét.
1/- HS quan sát các hình rồi trả lời: hình A, hình B và hình C.
2/ hình a,d đúng 
3/- HS quan sát tranh vẽ.
- HS nêu tranh vẽ ở phần a có 1/4 số con thỏ được khoanh vào.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng: Có 20 chấm tròn. Em hãy khoanh tròn ¼ số chấm tròn trên bảng.
Chuẩn bị bài : Luyện tập.
Nhận xét tiết học ./.
---------------------------------
Ngày dạy : 04/02/2010 Toán Tiết 119
Luyện tập
I . Mục tiêu : 
Thuộc bảng chia 4. 
Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 4)
Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau . BT 1,2,3 ,5
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ Sửa bài 3: HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời: Hình ở phần a có một phần mấy số con thỏ được khoanh vào?
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn t hực hành 
* Bài tập1 
HS tính nhẩm. Chẳng hạn:
	8 : 4 = 2	
 36 : 4 = 9
* Bài tập 2 
Bài toán yêu cầu điều gì ?
- Lần lượt thực hiện tính theo từng cột:
	4 x 3 = 12
	12 : 4 = 3
	12 : 3 = 4
* Bài tập 3 
GV gợi ý cách làm bài.
 ( Quan tâm HS: TB, Y )
( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài.
* Bài tập 4 HSKG 
* Bài tập 5 
HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời: Hình ở phần a có một phần mấy số con hươu được khoanh vào.
Nhận xét.
1/- HS tính nhẩm và nêu kết quả.
 ( HS: TB, Y )
8 : 4 = 2	 28 : 4 = 7	
 36 : 4 = 9 .... 32 : 4 = 8	
2/- Thực hiện một phép nhân và hai phép chia trong một cột.
- HS lần lượt thực hiện tính theo từng cột vào bảng con.
 4 x 2 = 8 ...... 4 x 4 = 16
 8 : 4 = 2 16 : 4 = 4
 8 : 2 = 4 
3/ HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số học sinh trong mỗi tổ là:
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số : 10 học sinh.
4/ 1 HS giải bảng lớp 
5/ HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời theo câu hỏi:	
Hình ở phần a) có 1/4 số con hươu được khoanh vào.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS làm trên bảng lớp : 28 : 4 = 32 : 4 =
Chuẩn bị bài: Bảng chia 5.
Nhận xét tiết học ./.
-----------------------------
Ngày dạy : 05/02/2010 Toán Tiết 120
Bảng chia 5
I . Mục tiêu :
Biết cách thực hiện bảng chia 5 
Lập được bảng chia 5 
Nhớ được bảng chia 5.
Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 5); BT 1,2 
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Các tấm bìa có 5 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ Học sinh đọc lại bảng nhân 5 .
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu bảng chia 5
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn lập bảng chia 5
* Ôn tập phép nhân 5
Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn : Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn, 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
* Giới thiệu phép chia 5
Trên tất cả tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi tấm có 5 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
 Nhận xét: Từ phép nhân 5 x 4 = 20 ta có phép chia 20 : 5 = 4.
* Lập bảng chia 5
GV cho HS thành lập bảng chia 5 .
Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng.
	Từ	5 x 1 = 5	có	 5 : 5 = 1
	Từ	5 x 2 = 10	có	10 : 5 = 2
Tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 5.
 ( Quan tâm HS: TB, Y )
- HS trả lời và viết phép nhân: 5 x 4 = 20. Có 20 chấm tròn.
- HS trả lời rồi viết 20 : 5 = 4. Có 4 tấm bìa.
- HS thành lập bảng chia 5.
 5 : 5 = 1ø 10 : 5 = 2
 15 : 5 = 3	 20 : 5 = 4
 25 : 5 = 5	 30 : 5 = 6
 35 : 5 = 7	 40 : 5 = 8
 45 : 5 = 9	 50 : 5 = 10
- HS học thuộc bảng chia 5.
 Hoạt động 3: (13-14)’ Luyện tập, thực hành.
* Bài tập 1 
HS vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm.
Thực hiện phép chia, viết thương tương ứng vào ô trống ở dưới.
GV nhận xét 
* Bài tập 2:
GV gợi ý tìm hiểu đề bài.( HS: TB, Y )
Chấm bài.
* Bài tập 3: HS KG giải bảng lớp 
1/- HS tính nhẩm. HS làm bài.( HS: TB, Y )
( Hỗ trợ : Tính đúng nhanh, chính xác )
SBC
10
20
30
40
45
35
25
15
5
SC
5
5
5
5
5
5
5
5
5
T
2
4
6
8
9
7
5
3
1
2/- HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở . HS sửa bài :
Bài giải
Số bông hoa trong mỗi bình là:
15 : 5 = 3 ( bông )
Đáp số : 3 bông hoa.
 3/ 1 hs giải bảng lớp 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi đọc lại bảng chia 5.
Chuẩn bị bài : Một phần năm.
Nhận xét tiết học ./.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 24.doc