Toán Tiết 131
Số 1 trong phép nhân và phép chia.
I . Mục tiêu :
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
-Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. BT1,2
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4) HS làm lại BT2 trang 131 SGK.
3. Bài mới : (28-30)
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Số 1 trong phép nhân và phép chia.
Hoạt động 2: (13-14): Giới thiệu phép nhân có thừa số 1. Phép chia cho 1.
Thứ Tiết Tên bài giảng Hai :08/03/2010 Ba :09/03/2010 Tư : 10/03/2010 Năm :11/03/2010 Sáu :12/03/2010 131 132 133 134 135 Số 1 trong phép nhân và phép chia. Số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tập Luyện tập Luyện tập Ngày dạy : 08/03/2010 Toán Tiết 131 Số 1 trong phép nhân và phép chia. I . Mục tiêu : - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Biết số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. -Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. BT1,2 Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm lại BT2 trang 131 SGK. 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Số 1 trong phép nhân và phép chia. Hoạt động 2: (13-14)’: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1. Phép chia cho 1. * Giới thiệu phép nhân có thừa số 1. - GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau : - GV cho HS nhận xét. - Trong các bảng nhân đã học đều có 2 x 1 = 2 4 x 1 = 4 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 [ Hướng dẫn HS nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. * Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1) - Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia, GV nêu: 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 ta có 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5 - GV hướng dẫn HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó. - HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1 x 2 = 1 + 1 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Vài HS lặp lại: 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5 - HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó. Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành BT * Bài tập 1 - HS tính nhẩm (theo từng cột) * Bài tập 2 - Dựa vào bài học, HS tìm số thích hợp điền vào ô trống . * Bài tập 3 HSKG 1/ HS tính theo từng cột. - HS nối tiếp nhau nêu trước lớp. - Cả lớp nhận xét. 2/ HS lên bảng làm bài. - HS dưới lớp làm vào vở. 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS lên bảng làm bài và nêu lại ghi nhớ : 2 x 1 = 1 x 4 = 5 : 1 = Chuẩn bị bài : Số 0 trong phép nhân và phép chia.Nhận xét tiết học ./. ------------------------- Ngày dạy :09/03/2010 Toán Tiết 132 Số 0 trong phép nhân và phép chia. I . Mục tiêu : Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Biết số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Biết không có phép chia cho 0. Bài tập 1 ,2,3 Hỗ trợ : Nắm vững quy tắc. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Học sinh làm vào bảng con : 1 x 2 = 2 x 1 = 4 : 1 = 4 x 1 = 6 x 1 = 10 : 1 = 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Số 0 trong phép nhân và phép chia. Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn tìm hiểu về “Tìm số bị chia ” * Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. - Dựa vào ý nghĩa phép nhân, GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau: 0 x 2 = 0 + 0 = 0, vậy 0 x 2 = 0 - Ta công nhận : 2 x 0 = 0 Cho HS nêu bằng lời: Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không. 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 vậy 0 x 3 = 0 - Ta công nhận: 3 x 0 = 0 Cho HS nêu lên nhận xét để có: + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. + Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau: 0 x 2 = 0 + 0 = 0 - HS nêu bằng lời: Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không. - Vài HS lặp lại. ( Hỗ trợ : Nắm vững quy tắc ) * Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. - Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu sau: 0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 0 : 3 = 0, vì 0 x 3 = 0 0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0 - Hướng dẫn HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0 - GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số chia phải khác 0 Không có phép chia cho 0. - HS thực hiện theo mẫu: - 0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia) - 0 : 3 = 0, vì 0 x 3 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia) - 0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia) - HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành BT * Bài tập 1: HS tính nhẩm. Chẳng hạn: 0 x 4 = 0 4 x 0 = 0 Nhận xét. * Bài tập 2 - Yêu cầu HS tính nhẩm. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài tập 3 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và ghi kết quả vào SGK. - Nhận xét. * Bài tập 4 HSKG 1/ HS tính và nêu kết quả. ( HS: TB, Y ) - HS làm bài. Sửa bài. 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0 0 x 1 = 0 2 x 0 = 0 3 x 0 = 0 1 x 0 = 0 2/ HS tính nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết quả. 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 0 : 1 = 0 3/ HS làm việc theo nhóm đôi. - Đổi vở kiểm tra bài làm. 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS nêu lại quy tắc về số 0 trong phép nhân và phép chia. Chuẩn bị bài : Luyện tập. Nhận xét tiết học ./. ------------------------------------ Ngày dạy : 10/03/2010 Toán Tiết 133 Luyện tập I . Mục tiêu : Lập được bảng nhân 1 , bảng chia 1 Biết thực hiện phép tính có số 1 , số 0 . BT 1,2 II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết BT3 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Học sinh làm vào bảng con : 4 x 0 = 0 : 6 = 0 x 12 = 0 : 9 = 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 - Yêu cầu HS tự tìm kết quả. - GV ghi lên bảng. - Nhận xét. * Bài tập 2 - Yêu cầu HS tự làm vào vở - Chấm bài. * Bài tập 3 HSKG - GV chia hai đội thi tìm nhanh kết quả . - Nhận xét, tuyên dương. 1/- HS nêu miệng kết quả và học thuộc bảng nhân 1 và chia 1.( Quan tâm HS: TB, Y ) 1 x 1 = 1 1 : 1 = 1 1 x 2 = 2 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4 ............... .............. 1 x 10 = 10 10 : 1 = 10 2/ HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở và sửa bài.( HS: Y ) a) 0 + 3 = 3 b) 5 + 1 = 6 c) 4 : 1 = 4 3 + 0 = 3 1 + 5 = 6 0 : 2 = 0 0 x 3 = 0 1 x 5 = 5 0 : 1 = 0 3 x 0 = 0 5 x 1 = 5 1 : 1 = 1 3/ - Hai đội thi nối nhanh phép tính với kết quả tương ứng. 2 – 2 3 : 3 5 – 5 5 : 5 0 1 3 – 2 – 1 1 x 1 2 : 2 : 1 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS đọc lại bảng nhân 1 và bảng chia 1 Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.Nhận xét tiết học ./. ---------------------------------------- Ngày dạy : 11/03/2010 Toán Tiết 134 Luyện tập chung. I . Mục tiêu : Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học . Biết tìm thừa số , số bị chia . Biết nhân ( chia ) số tròn chục với (cho ) số có một chữ số . Biết giải bài toán có một phép chia.( trong bảng nhân 4). BT 1,2 (cột 2),3 Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: 4 x 7 : 1 0 : 5 x 5 2 x 5 : 1 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập1 - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó yêu cầu 1 HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét. * Bài tập 2: Cột 3 HSKG - Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu a) 20 x 2 = ? 2 chục x 2 = 4 chục 20 x 2 = 40 b) 40 : 2 = ? 4 chục : 2 = 2 chục 40 : 2 = 20 * Bài tập 3: - HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. - HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết. Nhận xét. * Bài tập 4:HSKG - GV gợi ý . ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) - Chấm bài. * Bài tập 5: HSKG - GV hướng dẫn cách xếp hình. - GV nhận xét 1/- HS tính nhẩm (theo cột) ( HS: TB, Y ) 2 x 3 = 6 5 x 1 = 5 6 : 2 = 3 5 : 5 = 1 6 : 3 = 2 5 : 1 = 5 2/ - HS nhẩm theo mẫu và nêu kết quả. 30 x 3 = 90 60 : 3 = 20 20 x 4 = 80 80 : 2 = 40 40 x 2 = 80 90 : 3 = 30 3/ - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia. - HS làm bảng con.( Quan tâm HS: TB, Y ) 4/ - HS đọc đề bài. - 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở . Bài giải Số tờ báo của mỗi tổ là: 24 : 4 = 6 (tờ báo) Đáp số: 6 tờ báo 5/ Miệng - Làm bài theo yêu cầu của GV. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS đọc lại các bảng nhân, chia. Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.Nhận xét tiết học ./. ------------------------------------------- Ngày dạy : 12/03/2010 Toán Tiết 135 Luyện tập chung. I . Mục tiêu : Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học . Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo . Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc dấu chia ; nhân; chia trong bảng tính đã học ) Biết giải bài toán có một phép chia. BT 1( cột 1,2,3 câu a, cột 1,2 câu b),2 ,3 ( b ) Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng nhân 1 và chia 1 .Làm lại BT4 trang 135 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 - HS tính nhẩm (theo từng cột). a)Khi đã biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không, vì sao? b)Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính như thế nào? - Nhận xét. * Bài tập 2: - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính các biểu thức. * Bài tập 3: a HSKG - GV gợi ý HS tự làm bài tập. ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) - Chấm bài. 1/- Làm bài theo yêu cầu và nêu kết quả. ( Quan tâm HS: TB, Y ) a)- Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2 vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia. 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4 b)- Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính bình thường, sau đó viết đơn vị đo đại lượng vào sau kết quả. 2 cm x 4 = 8 cm 10 dm : 5 = 2 dm 5 dm x 3 = 15 dm 12 cm : 4 = 3 cm 4 l x 5 = 20 l 18 l : 3 = 6 l 2/- HS tính từ trái sang phải.( HS: TB, Y ) - HS lên làm trên bảng lớp, cả lớp làm nháp. a) 3 x 4 + 8 = 12 + 8 b) 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 20 / ..... = 0 / .... 3/ HS đọc đề bài. - Cả lớp làm vào vở. b) Bài giải Số nhóm học sinh là : 12 : 3 = 4 (nhóm) Đáp số: 4 nhóm. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi đua làm bài : 4 : 2 = 25 : 5 = 10 : 5 = 8 : 4 = Chuẩn bị bài : Kiểm tra giữa HK II. Nhận xét tiết học ./.
Tài liệu đính kèm: