Giáo án môn Toán 2 Tuần 27

Giáo án môn Toán 2 Tuần 27

Toán Tiết 131

Số 1 trong phép nhân và phép chia.

I . Mục tiêu :

- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

- Biết số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.

-Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. BT1,2

Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.

 II. Đồ dùng dạy học :

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động : ( 1-2)

2. Kiểm tra : (3-4) HS làm lại BT2 trang 131 SGK.

3. Bài mới : (28-30)

Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Số 1 trong phép nhân và phép chia.

Hoạt động 2: (13-14): Giới thiệu phép nhân có thừa số 1. Phép chia cho 1.

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai :08/03/2010
Ba :09/03/2010
Tư : 10/03/2010
Năm :11/03/2010
Sáu :12/03/2010
131
132
133
134
135
Số 1 trong phép nhân và phép chia.
Số 0 trong phép nhân và phép chia.
Luyện tập 
Luyện tập 
Luyện tập 
Ngày dạy : 08/03/2010 Toán Tiết 131
Số 1 trong phép nhân và phép chia.
I . Mục tiêu : 
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. 
-Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. BT1,2 
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
 II. Đồ dùng dạy học : 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm lại BT2 trang 131 SGK.
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Số 1 trong phép nhân và phép chia.
Hoạt động 2: (13-14)’: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1. Phép chia cho 1.
* Giới thiệu phép nhân có thừa số 1.
- GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau :
- GV cho HS nhận xét.
- Trong các bảng nhân đã học đều có
	2 x 1 = 2	4 x 1 = 4 
	3 x 1 = 3	5 x 1 = 5
 [ Hướng dẫn HS nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
* Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
- Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia, GV nêu:
	1 x 2 = 2	ta có	2 : 1 = 2
	1 x 3 = 3	ta có	3 : 1 = 3
	1 x 4 = 4	ta có	4 : 1 = 4
	1 x 5 = 5	ta có	5 : 1 = 5
- GV hướng dẫn HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó.
- HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:
1 x 2 = 1 + 1 = 2 
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3	 
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Vài HS lặp lại:
	2 : 1 = 2
	3 : 1 = 3
	4 : 1 = 4
	5 : 1 = 5
- HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó.
 Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành BT
* Bài tập 1
- HS tính nhẩm (theo từng cột)
* Bài tập 2
- Dựa vào bài học, HS tìm số thích hợp điền vào ô trống .
* Bài tập 3 HSKG 
1/ HS tính theo từng cột.
- HS nối tiếp nhau nêu trước lớp. 
- Cả lớp nhận xét.
2/ HS lên bảng làm bài. 
- HS dưới lớp làm vào vở.
 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên bảng làm bài và nêu lại ghi nhớ : 2 x 1 = 1 x 4 = 5 : 1 =
Chuẩn bị bài : Số 0 trong phép nhân và phép chia.Nhận xét tiết học ./.
-------------------------
Ngày dạy :09/03/2010 Toán Tiết 132
Số 0 trong phép nhân và phép chia.
I . Mục tiêu : 
Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
Biết số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. 
Biết không có phép chia cho 0. Bài tập 1 ,2,3
Hỗ trợ : Nắm vững quy tắc.
 II. Đồ dùng dạy học : 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ Học sinh làm vào bảng con :
 1 x 2 = 2 x 1 = 4 : 1 = 4 x 1 = 6 x 1 = 10 : 1 = 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Số 0 trong phép nhân và phép chia.
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn tìm hiểu về “Tìm số bị chia ” 
* Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. 
 - Dựa vào ý nghĩa phép nhân, GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau:
 0 x 2 = 0 + 0 = 0, vậy 0 x 2 = 0
- Ta công nhận :	2 x 0 = 0
Cho HS nêu bằng lời: Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không.
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0	vậy	0 x 3 = 0
- Ta công nhận: 3 x 0 = 0
Cho HS nêu lên nhận xét để có:
	+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
	+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
- HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau:
 0 x 2 = 0 + 0 = 0	
- HS nêu bằng lời: Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không.
- Vài HS lặp lại.
 ( Hỗ trợ : Nắm vững quy tắc )
* Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0.
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu sau:
 0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 
 0 : 3 = 0, vì 0 x 3 = 0 
 0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0 
- Hướng dẫn HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0
- GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số chia phải khác 0
 Không có phép chia cho 0.
- HS thực hiện theo mẫu:
- 0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia)
- 0 : 3 = 0, vì 0 x 3 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia)
- 0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia)
- HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
 Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành BT
* Bài tập 1: HS tính nhẩm. Chẳng hạn:
	0 x 4 = 0
	4 x 0 = 0
Nhận xét.
* Bài tập 2
- Yêu cầu HS tính nhẩm. 
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài tập 3
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và ghi kết quả vào SGK.
- Nhận xét. 
* Bài tập 4 HSKG
1/ HS tính và nêu kết quả. ( HS: TB, Y )
- HS làm bài. Sửa bài.
 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0 0 x 1 = 0
 2 x 0 = 0 3 x 0 = 0 1 x 0 = 0
2/ HS tính nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết quả.
 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 
 0 : 3 = 0 0 : 1 = 0 
3/ HS làm việc theo nhóm đôi.
- Đổi vở kiểm tra bài làm.
 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 
 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS nêu lại quy tắc về số 0 trong phép nhân và phép chia.
Chuẩn bị bài : Luyện tập. Nhận xét tiết học ./.
------------------------------------
Ngày dạy : 10/03/2010 Toán Tiết 133
Luyện tập
I . Mục tiêu : 
Lập được bảng nhân 1 , bảng chia 1
Biết thực hiện phép tính có số 1 , số 0 . BT 1,2
 II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Bảng phụ viết BT3
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ Học sinh làm vào bảng con :
4 x 0 = 0 : 6 = 0 x 12 = 0 : 9 = 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành 
* Bài tập 1
-	Yêu cầu HS tự tìm kết quả.
-	GV ghi lên bảng.
-	Nhận xét.
* Bài tập 2
-	Yêu cầu HS tự làm vào vở
-	Chấm bài.
* Bài tập 3 HSKG
-	GV chia hai đội thi tìm nhanh kết quả .
-	Nhận xét, tuyên dương.
1/- HS nêu miệng kết quả và học thuộc bảng nhân 1 và chia 1.( Quan tâm HS: TB, Y )
 1 x 1 = 1 1 : 1 = 1
 1 x 2 = 2 2 : 1 = 2
 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4
 ............... ..............
 1 x 10 = 10 10 : 1 = 10
2/ HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở và sửa bài.( HS: Y )
a) 0 + 3 = 3 b) 5 + 1 = 6 c) 4 : 1 = 4
 3 + 0 = 3 1 + 5 = 6 0 : 2 = 0
 0 x 3 = 0 1 x 5 = 5 0 : 1 = 0
 3 x 0 = 0 5 x 1 = 5 1 : 1 = 1
3/
- Hai đội thi nối nhanh phép tính với kết quả tương ứng.
 2 – 2 3 : 3 5 – 5 5 : 5
 0 1
3 – 2 – 1 1 x 1 2 : 2 : 1
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đọc lại bảng nhân 1 và bảng chia 1 
Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.Nhận xét tiết học ./.
----------------------------------------
Ngày dạy : 11/03/2010 Toán Tiết 134
Luyện tập chung.
I . Mục tiêu : 
Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .
Biết tìm thừa số , số bị chia .
Biết nhân ( chia ) số tròn chục với (cho ) số có một chữ số .
Biết giải bài toán có một phép chia.( trong bảng nhân 4). BT 1,2 (cột 2),3
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
 II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
 4 x 7 : 1 0 : 5 x 5 2 x 5 : 1
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành 
* Bài tập1 
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó yêu cầu 1 HS đọc bài làm của mình.
-	Nhận xét.
* Bài tập 2: Cột 3 HSKG 
-	Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu 
 a) 20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
 20 x 2 = 40
b) 40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục
 40 : 2 = 20
* Bài tập 3:
-	HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết.
-	HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết.
Nhận xét.
* Bài tập 4:HSKG
-	GV gợi ý .
 ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
-	Chấm bài.
* Bài tập 5: HSKG
-	GV hướng dẫn cách xếp hình.
-	GV nhận xét 
1/- HS tính nhẩm (theo cột) ( HS: TB, Y )
 2 x 3 = 6 5 x 1 = 5 
 6 : 2 = 3 5 : 5 = 1
 6 : 3 = 2 5 : 1 = 5
2/
- HS nhẩm theo mẫu và nêu kết quả.
 30 x 3 = 90 60 : 3 = 20
 20 x 4 = 80 80 : 2 = 40
 40 x 2 = 80 90 : 3 = 30
3/
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia.
- HS làm bảng con.( Quan tâm HS: TB, Y )
4/
- HS đọc đề bài.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở . Bài giải
Số tờ báo của mỗi tổ là:
24 : 4 = 6 (tờ báo)
Đáp số: 6 tờ báo
5/ Miệng 
- Làm bài theo yêu cầu của GV.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đọc lại các bảng nhân, chia.
Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.Nhận xét tiết học ./.
-------------------------------------------
Ngày dạy : 12/03/2010 Toán Tiết 135
Luyện tập chung.
I . Mục tiêu :
Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .
Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo .
Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc dấu chia ; nhân; chia trong bảng tính đã học )
Biết giải bài toán có một phép chia. BT 1( cột 1,2,3 câu a, cột 1,2 câu b),2 ,3 ( b )
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
 II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc lại bảng nhân 1 và chia 1 .Làm lại BT4 trang 135 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành 
* Bài tập 1
- HS tính nhẩm (theo từng cột). 
a)Khi đã biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không, vì sao?
b)Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính như thế nào?
-	Nhận xét.
* Bài tập 2: 
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính các biểu thức.
* Bài tập 3: a HSKG 	
-	GV gợi ý HS tự làm bài tập.
 ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
-	Chấm bài.
1/- Làm bài theo yêu cầu và nêu kết quả.
 ( Quan tâm HS: TB, Y )
a)- Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2 vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia.
2 x 4 = 8	 3 x 5 = 15	 4 x 3 = 12
8 : 2 = 4	 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3
8 : 4 = 2	 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4	
b)- Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính bình thường, sau đó viết đơn vị đo đại lượng vào sau kết quả.
 2 cm x 4 = 8 cm 10 dm : 5 = 2 dm
 5 dm x 3 = 15 dm 12 cm : 4 = 3 cm
 4 l x 5 = 20 l 18 l : 3 = 6 l
2/- HS tính từ trái sang phải.( HS: TB, Y )
- HS lên làm trên bảng lớp, cả lớp làm nháp. a) 3 x 4 + 8 = 12 + 8 b) 2 : 2 x 0 = 1 x 0 
 = 20 / ..... = 0 / ....
3/ HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở.
b) Bài giải
 Số nhóm học sinh là :
 12 : 3 = 4 (nhóm)
 Đáp số: 4 nhóm.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi đua làm bài : 4 : 2 = 25 : 5 = 10 : 5 = 8 : 4 = 
Chuẩn bị bài : Kiểm tra giữa HK II.
Nhận xét tiết học ./.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 27.doc