Toán Tiết 137
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
I . Mục tiêu :
- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm ; biết đơn vị nghìn quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Nhận biết được các số tròn trăm , biết cách đọc , viết các số tròn trăm .BT 1,2
Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bộ thực hành toán.
- HS : Bộ thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4) Kiểm tra dụng cụ học sinh.
3. Bài mới : (28-30)
Thứ Tiết Tên bài giảng Hai :15/03/2010 Ba : 16/03/2010 Tư : 17/03/2010 Năm :18/03/2010 Sáu :19/03/2010 136 137 138 139 140 Kiểm tra định kỳ giữa HKII Đơn vị , chục, trăm , nghìn. So sánh các số tròn trăm. Các số tròn chục từ 110 đến 200 Các số từ 101 đến 110 Lịch Giảng Tuần 28 Ngày dạy : 15/03/2010 Toán Tiết 136 Kiểm tra định kỳ giữa HKII --------------------------------- Ngày dạy : 16/03/2010 Toán Tiết 137 Đơn vị, chục, trăm, nghìn. I . Mục tiêu : - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm ; biết đơn vị nghìn quan hệ giữa trăm và nghìn. - Nhận biết được các số tròn trăm , biết cách đọc , viết các số tròn trăm .BT 1,2 Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bộ thực hành toán. HS : Bộ thực hành toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Kiểm tra dụng cụ học sinh. 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Hoạt động 2: (13-14)’: Ôn tập về đơn vị, chục, trăm, giới thiệu “một nghìn” - Gắn lên bảng 1 ô vuông : Có mấy đơn vị? - Tiếp tục gắn 2, 3, . . . 10 ô vuông như phần bài học trong SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự như trên. - 10 đơn vị còn gọi là gì? - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? - Viết lên bảng: 10 đơn vị = 1 chục. - Gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục và yêu cầu HS nêu số chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đã làm với phần đơn vị. - 10 chục bằng mấy trăm? - Viết lên bảng 10 chục = 100. - Gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100 và hỏi: Có mấy trăm ? - Gọi 1 HS lên bảng viết số 100 xuống dưới vị trí gắn hình vuông biểu diễn 100. - Gắn 2 hình vuông như trên lên bảng và hỏi: Có mấy trăm ? - Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm cách viết số 2 trăm. - Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, .... 8, 9, 10 hình vuông như trên để giới thiệu các số 300, 400, . . . - Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung? - Những số này được gọi là những số tròn trăm. - Gắn lên bảng 10 hình vuông và hỏi: Có mấy trăm ? - 10 trăm được gọi là 1 nghìn. Viết lên bảng: 10 trăm = 1 nghìn. - Để chỉ số lượng là 1 nghìn, viết là 1000. - Có 1 đơn vị. - Có 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 đơn vị. - 10 đơn vị còn gọi là 1 chục. - 1 chục bằng 10 đơn vị. - Nêu: 1 chục – 10; 2 chục – 20; . . . 10 chục – 100. - 10 chục bằng 1 trăm. - Có 1 trăm. - Viết số 100. - Có 2 trăm. - HS viết vào bảng con: 200. - Đọc và viết các số từ 300 đến 900. - Cùng có 2 chữ số 00 đứng cuối cùng. - Có 10 trăm. - Cả lớp đọc: 10 trăm bằng 1 nghìn. Viết : 1000. Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành BT * Bài tập 1 :Đọc và viết số( theo mẫu ) - GV gắn hình vuông biểu diễn các số tròn trăm bất kì lên bảng, sau đó gọi HS lên bảng đọc và viết số tương ứng. ( Hỗ trợ : Đọc số chính xác ) * Bài tập 2 : Chọn hình phù hợp với số. - GV đọc 1 số chục hoặc tròn trăm bất kì, yêu cầu HS sử dụng bộ hình cá nhân của mình để lấy số ô vuông tương ứng với số mà GV đọc. 1/- Đọc và viết số theo hình biểu diễn. 100 : Một trăm ,........... 900 : Chín trăm. 2/- Thực hành làm việc cá nhân theo hiệu lệnh của GV. Sau mỗi lần chọn hình, 2 HS ngồi cạnh lại kiểm tra bài của nhau và báo cáo kết quả với GV. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Viết các số tròn trăm : 100, 200, ..... , 1000 ? Chuẩn bị bài : So sánh các số tròn trăm. Nhận xét tiết học ./. -------------------------------------------- Ngày dạy : 17/03/2010 Toán Tiết 138 So sánh các số tròn trăm. I . Mục tiêu : Biết cách so sánh các số tròn trăm. Biết thứ tự các số tròn trăm . Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. BT 1,2,3 Hỗ trợ : Viết , so sánh các số chính xác. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bộ thực hành toán. HS : Bộ thực hành toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Đọc, viết các số tròn trăm 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu So sánh các số tròn trăm. Hoạt động 2: (13-14)’: So sánh các số tròn trăm - Gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 1 trăm, và hỏi: Có mấy trăm ô vuông? - Yêu cầu HS lên bảng viết số 200 xuống dưới hình biểu diễn. - Gắn tiếp 3 hình vuông, mỗi hình vuông biểu diễn 1 trăm lên bảng cạnh 2 hình trước như phần bài học trong SGK và hỏi: Có mấy trăm ô vuông - Yêu cầu HS lên bảng viết số 300 xuống dưới hình biểu diễn. - 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều ô vuông hơn ? - Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn? - 200 và 300 số nào bé hơn ? - Gọi HS lên bảng điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống của: 200 . . . 300 và 300 . . . 200 - Tiến hành tương tự với số 300 và 400 - Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết: 200 và 400 số nào lớn hơn? Số nào bé hơn? - 300 và 500 số nào lớn hơn? Số nào bé hơn? - Có 200 - 1 HS lên bảng viết số: 200. - Có 300 ô vuông. - 1 HS lên bảng viết số 300. - 300 ô vuông nhiều hơn 200 ô vuông. - 300 lớn hơn 200. - 200 bé hơn 300. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con. 200 200 - Thực hiện yêu cầu của GV và rút ra kết luận: 300 bé hơn 400, 400 lớn hơn 300 : 300 300. - 400 lớn hơn 200, 200 bé hơn 400 : 400 > 200; 200 < 400. - 500 lớn hơn 300, 300 bé hơn 500 :500 > 300; 300 < 500. Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành BT * Bài tập1 GV gợi ý Nhận xét * Bài tập 2 GV chia 2 nhóm thi tiếp sức ( Hỗ trợ : Viết , so sánh các số chính xác ) Nhận xét * Bài tập 3 ( Quan tâm HS: TB, Y ) Nhận xét 1/ HS làm bảng lớp ( HS: TB, Y ) 100 < 200 300 < 500 200 > 100 500 > 300 2/ Mỗi nhóm 5 HS 100 300 300 > 200 700 < 800 500 > 400 900 = 900 700 500 500 = 500 900 < 1000 3/ HS điền vào SGK 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Chuẩn bị bài : Các số tròn chục từ 110 đến 200.Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 18/03/2010 Toán Tiết 139 Các số tròn chục từ 110 đến 200. I . Mục tiêu : Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200 Biết cách đọc viết các số tròn chục từ 110 đến 200. Biết cách so sánh các số tròn chục. BT 1,2,3 Hỗ trợ : Đọc số chính xác. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bộ thực hành toán. HS : Bộ thực hành toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm vào bảng con : So sánh các số tròn chục. 200 ..... 400 300 .... 900 400 ..... 200 800 .... 600 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200. Hoạt động 2: (13-14)’: Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200. * Ôn tập các số tròn chục. - GV đính lên bảng các hình thể hiện các số tròn chục. - GV ghi bảng các số tròn chục : 10, 20, ....., 90. * Học tiếp các số tròn trăm : - GV đính như SGK : Cho biết mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - GV hướng dẫn đọc số. - Số có mấy chữ số, là chữ số nào ? * Các số còn lại hướng dẫn tương tự. - HS nêu các số tròn chục : 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. _ Số tròn chục có chữ số tận cùng là một số 0. - “ Một trăm mười” : 1 trăm, 1 chục, 0 đv. - Có 3 chữ số : 1, 1 , 0 - HS đọc, viết các số : 120, 130,...., 190. ( Quan tâm HS: TB, Y ) * So sánh các số tròn chục. - GV đính lên bảng như SGK. - Hướng dẫn HS nhận xét. ( Quan tâm HS: TB, Y ) - HS viết các số vào chỗ chấm và so sánh : 120 120 - Hàng trăm : 1 = 1 - Hàng chục : 2 < 3 _ Vậy : 120 < 130. Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành BT * Bài tập 1 ( Hỗ trợ : Đọc số chính xác ) - Nhận xét. * Bài tập 2 - GV đính hình lên bảng. - Nhận xét. * Bài tập 3 - Chấm bài. ( Quan tâm HS: TB, Y ) * Bài tập 4(HSKG) - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét 1/ HS điền vào SGK và đọc to các số. 2/ HS quan sát và điền dấu vào chỗ chấm. 110 < 120 130 < 150 120 > 110 150 > 130 3/ HS làm vào vở. 100 170 140 = 140 190 > 150 150 130 4/ HS lên làm trên bảng lớp. 110 ; 120 ; 130 ; 140 ; 150 ; 160 ; 170 ; 180 ; 190 ; 200. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS viết lại các số tròn chục từ 110 đến 200 . Chuẩn bị bài : Các số từ 101 đến 110. Nhận xét tiết học ./. ---------------------------------- Ngày dạy : 19/03/2010 Toán Tiết 140 Các số từ 101 đến 110 . I . Mục tiêu : Nhận biết được các số từ 101 đến 110. Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110. Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110. Biết thứ tự của các số từ 101 đến 110.BT 1,2,3 Hỗ trợ :Đọc số chính xác . II. Đồ dùng dạy học : GV : Bộ thực hành toán. HS : Bộ thực hành toán. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm vào bảng con . 100 ..... 110 150 .... 180 140 ..... 140 190 .... 150 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Các số từ 101 đến 110 . Hoạt động 2: (13-14)’: Đọc , viết các số từ 101 đến 110. * GV trình bày như SGK - Viết và đọc số 101 - GV nêu cách đọc - Viết và đọc : 102 - GV hường dẫn tương tự ( Quan tâm HS : TB, Y ) - GV viết : 105, 102, 108, 103. - HS xác định trăm, chục, đơn vị. - Viết số – đọc số - HS đọc và viết : 102, 103, 104, ..., 110. - HS chọn số ô vuông tương ứng . Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành BT * Bài tập 1 GV nêu yêu cầu . ( Hỗ trợ :Đọc số chính xác ) Nhận xét * Bài tập 2 Nhận xét * Bài tập 3 Chấm bài. ( Quan tâm HS: TB, Y ) * Bài tập 4(HSKG) - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét. 1/ - HS điền vào SGK và đọc to các số. 2/ HS vẽ tia số vào vở và điền các số còn thiếu ( 103, 105, 107, 108, 110) 3/ HS làm vào vở. 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 = 105 109 > 108 109 < 110 4/ HS lên làm trên bảng lớp. a) 103, 105, 106, 107, 108 b) 110, 107, 106, 105, 103, 100. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS viết lại các số từ 101 đến 110 . Chuẩn bị bài : Các số từ 111 đến 200. Nhận xét tiết học ./.
Tài liệu đính kèm: