KIỂM TRA .
I . Mục tiêu :
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung :
- Đọc , viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau .
- Kỹ năng thực hiên phép cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học .
- Đọc và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
- Hỗ trợ : Trình bày bài kiểm tra sạch sẽ .
II. Đồ dùng dạy học :
- HS : Giấy kiểm tra .
III. Các hoạt động dạy học :
LỊCH GIẢNG TUẦN 3 Ngày dạy:31/8 Toán Tiết 11 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 31/8 Ba : 1/9 Tư : 2/9 Năm :3/9 Sáu :4/9 11 12 13 14 15 Kiểm tra Phép cộng có tổng bằng 10 26 + 4 ; 36 + 24 Luyện tập 9 cộng 1 số 9 +5 KIỂM TRA . I . Mục tiêu : Kiểm tra tập trung vào các nội dung : Đọc , viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau . Kỹ năng thực hiên phép cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 Giải bài toán bằng một phép tính đã học . Đọc và viết số đo độ dài đoạn thẳng. Hỗ trợ : Trình bày bài kiểm tra sạch sẽ . II. Đồ dùng dạy học : HS : Giấy kiểm tra . III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ Kiểm tra dụng cụ HS . 3. Bài mới :( 25-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB kiểm tra Hoạt động 2: (26-28)’: HS làm bài kiểm tra . Đề bài 1. Viết các số ? a) Từ 70 đến 80 b) Từ 89 đến 95 2. a) Số liền trước của 61 b) Số liền sau của 99 3. Tính 42 84 60 66 5 94 + 54 - 31 + 25 - 16 + 23 -42 4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa . Hỏi mai làm được bao nhiêu bông hoa ? 5. Vẽ đoạn thẳng dài 1 dm ? Đáp án 1. 2 điểm a) 70, 71, 72, 73, 74, 80 b) 89, 90, 91, 92, 93, 95 2. 1 điểm a) 60 b) 100 3. 3 điểm 42 84 60 66 5 94 + 54 - 31 + 25 - 16 + 23 - 42 96 53 85 50 28 52 4. 3 điểm Giải Mai làm được là : 36 – 16 = 20 ( bông hoa ) Đáp số : 20 bông hoa . 5. 1 điểm A 1 dm B 4/Củng cố – dặn dò (2-3)’ Nhận xét tiết kiểm tra. Chuẩn bị bài : Phép cộng có tổng bằng 10 . Ngày dạy:1/9 Toán Tiết 12 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 . I . Mục tiêu : - Biết cộng hai số có tổng bằng 10 -Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10 - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước - Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có 1 chữ số - Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào 12 BT1 ( cột 1,2,3 ) BT2 ,3 ( dòng 1) ,4 Hỗ trợ : Đặt tính chính xác . II. Đồ dùng dạy học : GV : Que tính, bảng gài, mặt đồng hồ. HS : Que tính III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ GV chữa bài kiểm tra – Đọc điểm . 3. Bài mới :( 25-30)’ 3. Bài mới : (30-31)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Phép cộng có tổng bằng 10 Hoạt động 2: (8-10)’ ’giới thiệu Phép cộng có tổng bằng 10 GV giơ 6 que tính : Có mấy que tính ? GV gài vào bảng Viết 6 vào cột đơn vị hay chục ? GV giơ 4 que tính hỏi : Lấy thêm mấy que tính nữa ? GV gài vào bảng. Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị ?( GV viết vào bảng ) Có tất cả bao nhiêu que tính ? 6 cộng 4 bằng bao nhiêu ? GV viết dấu cộng lên bảng gài và ghi kết quả . Chục Đơn vị + 6 4 1 0 - Có 6 que tính ( HS lấy 6 que tính) - Viết vào cột đơn vị . - 4 que tính ( HS lấy thêm 4 que tính) - Viết số 4. - HS đếm và nêu : 10 que tính . - 6 cộng 4 bằng 10 . - HS nêu cách tính . Hoạt động 2: (16-18)’ Hướng dẫn làm bài tập . * Bài tập 1 :cột 4 HS K G Làm việc cá nhân Nhận xét . * Bài tập 2 : GV đọc từng phép tính Nhận xét . * Bài tập 3 :dòng 2,3 HS K G GV gợi ý Nhận xét * Bài tập 4 : Làm việc cá nhân . Nhận xét. 1/ HS đọc yêu cầu – Nêu miệng kết quả 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 10 = 3 + 7 10 = 4 + 6 2/ HS làm bảng con 7 5 2 9 4 + 3 + 5 + 8 + 1 + 6 10 10 10 10 10 3/ HS làm vào vở – Nhận xét . 7 + 3 + 6 = 16 - HS quan sát – Đọc giờ . A. 7 giờ B. 5 giờ C. 10 giờ 4/Củng cố – dặn dò (2-3)’ HS đặt tính : 8 + 2 7 + 3 Chuẩn bị bài : 26 + 4 , 36 + 24 Nhận xét tiết học . Ngày dạy:2/9 Toán Tiết 13 26 + 4 ; 36 + 24 I . Mục tiêu : Giúp HS Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong pv 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24 Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng BT 1,2 Tăng cường TV HS yếu ( BT 2 tìm lời giải ) II. Đồ dùng dạy học : GV : 50 que tính HS : 50 que tính III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ HS đặt tính vào bảng con : 4 + 6 5 + 5 7 + 3 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 26 + 4 ; 36 + 24 Hoạt động 2: (7-8)’ Giới thiệu phép cộng 26 + 4 - GV giơ hai bó que tính : Có mấy chục que tính ? - GV giơ tiếp 6 que tính nữa : Có thêm mấy que tính ? Có tất cả bao nhiêu que tính ? Có 26 que tính thì viết vào cột đơn vị chữ số nào ? Viết vào cột chục chữ số nào ? - GV giơ thêm 4 que tính Có thêm 4 que tính thì viết 4 vào cột nào ? 26 cộng 4 bằng bao nhiêu ? - GV viết dấu + và kẻ vạch ngang. Có mấy bó que tính ? 3 bó que tính là có mấy que tính ? - GV hướng dẫn cách đặt tính : 26 + 4 30 ( Quan tâm HS: TB, Y ) - 20 que tính ( HS lấy 20 que tính ) - Có thêm 6 que tính. - HS đếm được 26 que tính. - Viết vào cột đơn vị số 6. - Viết vào cột chục số 2 - Viết 4 vào cột đơn vị thẳng cột với 6. - HS gộp 6 que tính với 4 que tính thành một bó 1 chục que tính. - 3 bó que tính - 30 que tính. [ Vậy 26 cộng 4 bằng 30 ( que tính ) - HS nêu cách tính : 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 Hoạt động 3: (6-7)’ Giới thiệu phép cộng 36 + 24 GV hướng dẫn tương tự 26 + 4 Hướng dẫn HS đặt tính và nêu cách tính. - HS thực hiện : 36 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1 + 24 3 cộng 2 bằng 5, 5 thêm 1 bằng 6 60 viết 6. Hoạt động 4: (12-13)’ Thực hành * Bài tập 1: Tính Nêu yêu cầu Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 cột Phải nhớ 1 vào các tổng các chục nếu tổng các đơn vị qua 10. * Bài tập 2: - Để tìm số gà. Mai và Lan nuôi ta làm thế nào? Mai nuôi: 22 con gà Lan nuôi: 18 con gà Cả 2 bạn nuôi: . . . con gà? ( TCTV : Đặt đúng câu lời giải) BT 3 HS K G 1/ HS làm vào bảng con . a) 35 42 b) 63 25 + 5 + 8 + 27 + 35 40 50 90 60 2/ HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào vở Bài giải Cả hai bạn nuôi được là : 22 + 18 = 40 ( con gà ) Đáp số : 40 con gà 4/Củng cố – dặn dò (2-3)’ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập Ngày dạy:3/9 Toán Tiết 14 LUYỆN TẬP. I . Mục tiêu : Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong pv 100 , dạng 26 + 4 , 36 + 24 Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng BT 1 ( dòng 1) BT 2, 3,4 ( TCTV : Đặt đúng câu lời giải) II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ HS đặt tính vào bảng con : 63 + 27 48 + 42 3. Bài mới : (30-32) Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập. Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn luyện tập. * Bài tập 1 dòng 2 HS K G - Tính nhẩm. Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. ( HS: TB, Y ) - Nhận xét. * Bài tập 2 - GV nêu yêu cầu. ( Quan tâm HS: TB, Y ) - Nhận xét. * Bài tập 3. - Hướng dẫn cách đặt tính. - Nhận xét. * Bài tập 4 - GV phân tích đề. - Chấm, chữa bài. ( TCTV : Đặt đúng câu lời giải ) * Bài tập 5 HS K G 1/ HS làm trên bảng gài và nêu cách tính. 9 cộng 1 bằng 10, 10 cộng 5 bằng 15 [ 9 + 1 + 5 = 15 8+2+6 = 16 7+3+4 = 14 2/ HS đọc yêu cầu và làm trên bảng lớp. 36 7 + 4 + 33 40 40 3/ HS làm trên bảng con – nêu cách tính. 26 + 4 48 + 12 3 + 27 26 48 3 + 4 + 12 + 27 30 60 30 - HS đọc đề, phân tích và làm vào vở. Bài giải Số học sinh trong lớp học là : 14 + 16 = 30 ( học sinh ) Đáp số : 30 học sinh 4/Củng cố – dặn dò (2-3)’ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 9 cộng với một số 9 + 5. Ngày dạy:4/9 Toán Tiết 15 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5. I . Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5, thành lập được bảng 9 cộng với một số Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng Biết giải toán bằng 1 phép tính cộng HS làm được BT 1,2, 4 TC TV HS TB yếu tìm lời giải BT4 II. Đồ dùng dạy học : GV : 20 que tính, bảng gài. HS : 20 que tính. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ HS đặt tính vào bảng gài : 25 + 35 57 + 3 3. Bài mới : ( 29 -30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 9 cộng với một số 9 + 5. Hoạt động 2: (6-8)’ Giới thiệu phép cộng 9 + 5. - GV nêu bài toán : Có 9 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV vừa nêu vừa thao tác trên que tính. - GV nêu 9 + 5 = - GV hướng dẫn đặt tính. 9 + 5 14 - HS thao tác trên que tính Gộp 9 que tính ở hàng trên với 1 que tính ở hàng dưới được 10 que tính. - 1 chục que tính gộp với 4 que tính còn lại được 14 que tính. - HS nêu cách tính : 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng cột với 9 và 5 viết 1 vào cột chục. Hoạt động 3: (5-6)’ Lập bảng các công thức 9 cộng với một số. GV gợi ý HS thao tác trên que tính tìm kết quả. Hướng dẫn HS học thuộc bảng 9 cộng với một số. - HS dùng que tính tìm kết quả : 9 + 2 = 11 9 + 3 = 12 9 + 9 = 18 Hoạt động 4: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập. * Bài tập 1 Tính nhẩm. Nhận xét. * Bài tập 2 GV đọc từng phép tính và ghi bảng. ( Hỗ trợ : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác.) Nhận xét. * Bài tập 3 HS K G * Bài tập 4 TC TV HS TB yếu tìm lời giải BT4 GV hướng dẫn phân tích, tóm tắt đề toán. Chấm, chữa bài. -1/ HS lần lượt đố nhau. 9 + 3 = 12 7 + 9 = 16 3 + 9 = 12 9 + 8 = 17 [ Khi đổi vị trí các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi. 2/ HS làm vào bảng con . 9 9 5 + 2 + 8 + 9 11 17 14 4/ HS đọc đề bài phân tích. Có : 9 cây táo Thêm : 6 cây táo Tất cả có : cây táo ? Bài giải Số cây táo trong vườn là : 9 + 6 = 15 ( cây táo ) Đáp số : 15 cây táo. 4/Củng cố – dặn dò (2-3)’ HS đọc lại bảng 9 cộng với một số ? Giáo dục : HS cẩn thận khi học toán. Nhận xét tiết học ./. Chuẩn bị bài : 29 + 5.
Tài liệu đính kèm: