Bài 1 : Đọc , viết, so sánh các số
có ba chữ số.
I – Mục tiêu
Giúp HS : Ôn tập củng cố cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số.
II - Đồ dùng
- GV :Bảng phụ chép bài tập 1 , 2 , 3.
- HS : SGK, bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy – học
1 – Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra đồ dùng , sách vở của HS.
2 – Bài mới.
a)Giới thiệu bài: GV ghi bảng
b)Giảng bài:
Bài 1
-HS tự ghi chữ hoặc viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-GV gọi HS đọc kết quả.
-GV nhận xét , chữa bài.
Kế hoạch dạy học Toán 3 Tuần 1 Thứ hai ngày 18 tháng 8 .năm 2008 Bài 1 : Đọc , viết, so sánh các số có ba chữ số. I – Mục tiêu Giúp HS : Ôn tập củng cố cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số. II - Đồ dùng - GV :Bảng phụ chép bài tập 1 , 2 , 3. - HS : SGK, bài tập toán. III. Các hoạt động dạy – học 1 – Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra đồ dùng , sách vở của HS. 2 – Bài mới. a)Giới thiệu bài: GV ghi bảng b)Giảng bài: Bài 1 -HS tự ghi chữ hoặc viết số thích hợp vào chỗ chấm. -GV gọi HS đọc kết quả. -GV nhận xét , chữa bài. Bài 2 -GV yêu cầu HS làm nháp. -Gọi 2 HS lên bảng làm bài -Gọi HS khác nhận xét, GV nhận xét, chữa bài. 310 , 311 , 312 , 313 , 314 , 315 , 316 , 317 , 318 , 319 . 400 , 399 , 398 , 397 , 396 , 395 , 394 , 393 , 392 , 391. Bài 3 -GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở. -GV lưu ý cho HS làm bài trong các trường hợp. Ví dụ: 30 + 100 ... 131 410 – 10 ... 400 + 1 130 < 131 400 < 401 . -Gọi HS chữa bài trên bảng , GV nhận xét chữa bài. Bài4 -Cho HS làm bài vào vở, gọi HS trả lời miệng. -GV nhận xét , chữa bài. Bài 5 HS làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở cho bạn để kiểm tra bài làm của nhau. 162 , 241 , 425 , 519 , 537 , 830 . 8 30 , 537 , 519 , 425 , 241 , 162. 3 – Củng cố : Tóm lại nội dung bài. 4 – Dặndò: Về nhà làm bài tập trong vở bài tập . Thứ ba ngày 19 tháng 8 năm2008 Bài 2 : Cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) I – Mục tiêu Giúp HS : -Ôn tập , củng cố cách tính cộng ,trừ cá số có ba chữ số. -Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn , ít hơn. II - Đồ dùng -GV : Bảng phụ chép bài tập 1 , 3 , 4. -HS : SGK, sách bài tập. III. Các hoạt động dạy – học 1 – Kiểm tra bài cũ -GV kiểm tra bài tập trong vở bài tập của HS. -GV nhận xét . 2 – Bài mới: a, Giới thiệu bài b, Giảng bài Bài 1 -HS tự đọc kết quả bằng miệng, GV ghi kết quả vào bài tập ( chép bảng phụ). Bài 2 -HS làm nháp, gọi lần lượt 2 HS làm bảng, dưới lớp đổi vở để kiểm tra bài bạn. -Gọi HS nhận xét, GV nhận xét, chữa bài. Bài 3 -HS ôn cách giải toán về “ ít hơn” -Gv treo bảng phụ có chép đề bài . -Cho HS tự đọc đầu bài. -1 HS làm bài trên bảng, GV theo dõi dưới lớp. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng. -GV nhận xét và chữa bài. Bài 4 - HS ôn cách giải toán về “ nhiều hơn”. - Phương pháp tương tự bài 3. Bài giải Giá tiền một tem thư là: 200 + 600 = 800 ( đồng). Đáp số : 800 đồng. Bài 5 -HS tự làm nháp, trao đổi vở cho nhau để kiểm tra bài của nhau. -Gọi HS chữa bài GV nhận xét. 315 + 40 = 355 355 - 40 = 315 40 + 315 = 355 355 - 315 = 40 . 3 – Củng cố : ? Muốn cộng, trừ các số có ba chữ số ta làm như thế nào ? 4 – Nhận xét , dặn dò : Nhận xét chung tiết học . Về nhà làm các bài tập trong vở bài tập . Thứ ..tư..... ngày ..20... tháng..8... năm2 Bài 3 : Luyện tập I – Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố kĩ năng tính cộng ,trừ (không nhớ )các số có ba chữ số . - Củng cố , ôn tập bài toán về “tìm x’’,giải toán có lời văn và xếp ghép hình . II - Đồ dùng - GV:Bảng phụ ,cắt 4 hình tam giác bằng giấy bìa và cắt hình con cá (bài 4) - HS :Sách giáo khoa ,sách bài tập . III. Các hoạt động dạy – học 1 – Kiểm tra bài cũ : -2HS làm bảng các phép tính bài tập 1(vởbài tập ) -Gọi HS nhận xét ,GV nhận xét –chữa bài và cho điểm . 2 –Bài mới a)Giới thiệu bài :GV ghi bảng . b)Giảng bài : Bài 1 - HS tự làm vở sau đó tự đổi vở cho bạn để kiểm tra bài làm của nhau rồi chữa bài . - Gọi 3 HS làm bảng (mỗi HS 2 phép tính ). - GV nhận xét, chữa bài : Bài 2 -HS làm vở . -2HS làm bảng ,GV theo dõi dưới lớp . -Gọi HS nhận xét , GV nhận xét và chữa bài . a)x – 125 = 344 b) x + 125 = 266 x = 344 = 125 x = 266 – 125 x = 496 x = 141 Bài 3 -HS làm bài vào vở. -Gọi 1 HS làm bài trên bảng, GV theo dõi dưới lớp. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng, GV nhận xét chữa bài. Bài 4 Gọi HS xếp ghép hình, GV nhận xét. 3 – Củng cố H : Muốn tìm số bị trừ , số trừ ta làm như thế nào ? 4 –Dặn dò : Về nhà làm bài tập vở bài tập toán . Thứ ..năm... ngày .21... tháng..8... năm2008 Bài 4 : Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) I – Mục tiêu Giúp HS : - Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm ) . - Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam ( đồng ) II - Đồ dùng - GV : Bảng phụ chép bài 4 , 5. - HS : SGK, bài tập. III. Các hoạt động dạy – học 1 – Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh làm bảng: 248 316 + + 428 - Gọi học sinh nhận xét, giáo viên chữa bài – cho điểm. 2 – Bài mới: a, Giới thiệu bài: Giáo viên ghi bảng b, Giảng bài: 1 – Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 435+127 - Con có nhận xét gì về phép tính này? (.......) - Cho học sinh đặt tính và làm vào nháp. - Gọi 1 học sinh nêu miệng, giáo viên ghi bảng. ? Con nêu điểm khác nhau giữa phép cộng này với những phép cộng đã học? (phép cộng này có nhớ sang hàng chục). 2 – Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 256 + 162 Thực hiện tương tự như trên (chú ý phép cộng này có nhớ sang hàng trăm). 3 – Hoạt động 3: Bài tập: Bài 1 - Giáo viên làm mẫu phép tính 256 + 125 - Học sinh làm nháp, gọi 2 học sinh làm bảng (mỗi học sinh làm 2 phép tính) - Gọi học sinh nhẫn xét bài trên bảng - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Bài 2 Phương pháp tương tự bài 1. Bài 3 - Học sinh tự làm theo yêu cầu của đầu bài, cho học sinh đổi vở cho nhau - 2 học sinh làm bảng, giáo viên theo dõi học sinh làm bài dưới lớp. - Gọi học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét chữa bài. Bài 4 - Giáo viên trưo bảng có vẽ đường gấp khúc ABC. - Học sinh làm vở. - 1 học sinh chữa bài, giáo viên nhận xét. Bài 5 - Học sinh tự làm vào vở. - Giáo viên chấm bài. 3. Củng cố: ? Phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ một lần) có gì khác so với phép cộng các số có 3 chữ số (không nhớ)? 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vở bài tập; chuẩn bị tiết sau: Thứ ..sáu..... ngày .22.... tháng..8...... năm2008 Bài 5 : Luyện tập I – Mục tiêu Giúp HS : Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm ). II - Đồ dùng -GV : Bảng phụ chép bài 4. -HS : SGK , vở bài tập . III. Các hoạt động dạy – học 1 – Kiểm tra bài cũ. -2 HS làm bảng , lớp làm nháp . 345 + 247 = 321 + 598 = -Gọi HS nhận xét bài trên bảng . 2 – Bài mới a)Giới thiệu bài: GV ghi bảng b)Giảng bài : Bài 1 - HS cả lớp làm nháp, HS làm bài trên bảng> - Gọi HS dưới nêu miệng kết quả. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. HS làm trên bảng lần lượt nêu cách làm. - GV nhận xét, chữa bài . Bài 2 GV yêu cầu HS làm tương tự bài 1. Bài 3 - HS làm vào vở. - Gọi 1 HS làm trên bảng, GV theo dõi dưới lớp . - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng> + H : Có ai làm khác bài bạn trên bảng không ? ( ... ) GV giải thích .... Bài 4 -HS tự nhẩm kết quả , GV ghi vào phần kết quả ( ở bảng phụ GV đã viết và treo sẵn ) . Bài 5 - GV cho HS vẽ hình như trong SGK vàog vở. - GV theo dõi sau đó có thể cho HS tô màu vào hình ảnh đó . - GV tuyên dương một số bạn vẽ chính xác và đẹp. 3. Củng cố: ? Muốn cộng các số có ba chứ số ( có nhớ một lần ) ta làm như thế nào ? 4. Nhận xét, dăn dò : -Nhận xét chung tiết học. -Về nhà học bài và làm bài tập trong vở bài tập. Tuần 2 Thứ ..hai..... ngày ..25... tháng...8..... năm2008 Bài 6 : Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ). I – Mục tiêu Giúp HS : -Biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm ). -Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ. II - Đồ dùng - GV : Bảng phụ chép bài 3, 4 ( tr 7 ). - HS : Vở bài tập , SGK. III. Các hoạt động dạy – học 1 – Kiểm tra bài cũ : GV ghi 2 phép tính lên bảng : 57 – 15 = 90 - 27 = -Gọi 1 HS làm bảng, dưới lớp làm nháp. -Gọi HS nhận xét, GV nhận xét chữa bài. 2 – Bài mới : a, Giới thiệu bài : GV ghi bảng b, Giảng bài : 1 – Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 432 – 215 = ? -HS làm nháp, HS làm bảng sau đó hỏi HS cách làm ( nếu HS làm đúng ). - GV ghi bảng . - GV gọi HS nhận xét về phép trừ đó . 2 – Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ? GV thực hiện tương tự như trên. 3 – Hoạt động 3: Thực hành: Bài 1 -Cho HS làm bài vào vở , 2 HS làm bài trên bảng. -Sau khi HS làm xong , cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . -Gọi HS nhận xét bài trên bảng, GV nhận xét . Bài 2 Thực hiện tương tự bài 1. Bài 3 -GV treo bảng phụ, yêu cầu HS tự làm bài vào vở. -1 HS lên bảng làm bài , GV theo dõi HS làm bài dưới lớp. -Gọi HS nhận xét bài trên bảng , GV nhận xét, chữa bài. Bài 4 -Yêu cầu HS làm bài vào vở . -GV chấm bài, 1 HS chữa bài trên bảng . -GV nhận xét, kết luận . 3. Củng cố : H : Muốn trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) ta làm thế nào ? 4. Dặn dò : Về nhà làm bài tập vở luyện toán tiết 6 . Thứ ..ba..... ngày ..26... tháng...8..... năm2008 Bài 7 : Luyện tập I – Mục tiêu Giúp HS: - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần hoặc không nhớ) - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. II - Đồ dùng - GV: Bảng phụ chép bài tập 3,4,5. - HS: Vở bài tập, SGK. III. Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên kiểm tra bài tập về nhà của HS. 2. Bài mới Bài 1 - HS làm vở sau đó cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - 2 HS lên bảng làm bài, gọi HS nhận xét chữa bài. Bài 2 Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính sau đó GV chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. Bài 4 - HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài trên bảng. - Gọi HS nhận xét, GV chữa bài. Bài 5 - HS tự làm bài vào vở. - GV chấm bài, sau đó chữa bài. 3. Củng cố: GV tóm tắt nội dung bài. 4. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm bài tập vở bài tập toán. Thứ ..tư..... ngày .27.... tháng...8..... năm2008 Bài 8 : Ôn tập các bảng nhân I – Mục tiêu Giúp HS: - Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2,3,4,5). - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm. - Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán. II - Đồ dùng - GV bảng phụ chép bài 1,4,5. - HS vở bài tập, SGK. III. Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số HS đứng lên đọc các bảng nhân 2,3,4,5. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a, Giới thiệu b ... ch làm - Tìm số thóc nếp - Tìm số thóc tẻ Bài tập 4: HS tính nhẩm theo mẫu 4 – Nhận xét đánh giá III - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Tuần 32 Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 156 : luyện tập chung I – Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính - Rèn luyện kĩ năng giải toán II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: HS đặt tính rồi tính Bài tập 2: GV hướng dẫn cách làm - Tìm số bánh nhà trường đã mua - Tìm số bạn nhận bánh Bài tập 3: GV hướng dẫn cách giải - Tìm chiều rộng hình chữ nhật - Tính diện tích hình chữ nhật Bài tập 4: Có thể minh hoạ bằng sơ đồ 4 – Nhận xét đánh giá III - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 157 : bài toán liên quan đến rút về đơn vị I – Mục tiêu - HS biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn giải bài toán - HS phân tích bài toán - Giới thiệu tóm tắt bài toán - Lập kế hoạch giải bài toán - Thực hiện kế hoạch giải bài toán - Trình bày bài giải 3 – Thực hành Bài tập 1: GV hướng dẫn HS - Tìm mỗi túi đựng bao nhiêu kg đường - Số túi để đựng 15 kg đường Bài tập 2: GV hướng dẫn giải bài toán theo 2 bước - Mỗi cái áo cần mấy cái cúc - 42 cúc dùng cho mấy cái áo Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức 4 – Nhận xét đánh giá III - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 158 : luyện tập I – Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: GV hướng dẫn HS làm bài Bài tập 2: Thực hiện theo 2 bước - Mỗi hàng có mấy HS ? - 60 HS thì xếp bao nhiêu hàng Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức 3 – Nhận xét đánh giá III - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 159 : luyện tập I – Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Luyện tập bài toán về lập bảng thống kê II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dãn làm bài tập Bài tập 1: GV hướng dẫn HS làm bài - 1 km đi hết mấy phút - 28 phút đi được mấy km Bài tập 2: HS tự làm bài Bài tập 3: HS thực hiện phép tính Bài tập 4: GV hướng dẫn HS lập bảng 4 – Nhận xét đánh giá III - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 160 : luyện tập chung I – Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức số - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: HS nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính trong biểu thức - Thực hiện trong ngoặc rồi mới thực hiện phép tính ở ngoài ngoặc Bài tập 2: HS tự làm bài Bài tập 3: GV hướng dẫn HS làm bài Bài tập 4 : HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông => cách tính cạnh hình vuông khi biết chu vi 3 – Nhận xét đánh giá III - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Tuần 33 Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 91 : luyện tập I – Mục tiêu - Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối HK2 của HS : Đọc viết số có 5 chữ số - Tìm số liền sau của số có 5 chữ số - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng 2 cách khác nhau - Giải bài toán có đến 2 phép tính II - dự kiến đề kiểm tra Phần I Mỗi bài tập dưới đay có các câu trử lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Số liền sau của 68 457 là A, 68 467 B, 68 447 C, 68 456 D, 68 458 2. Các số: 48 617 , 47 681, 48716, 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : A, 48617 , 48716, 47861 , 47816 B, 48716 , 48617, 47861, 47816 C, 47816, 47861, 48617, 48716 D, 48617, 48716, 47816, 47861 3. Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là A, 75865 B, 85865 C, 75875 D, 85875 4. Kết qủa của phép trừ 85371 - 90467 là A, 76325 B, 86335 C, 76335 D, 86325 Phần II Làm các bài tập sau 1. Đặt tính rồi tính 21 628 x 3 15250 : 5 2. Viết số thích hợp theo mẫu 3. Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải , ngày thứ 2 bán được 340 m vải, ngày thứ 3 bán được bằng 1/3 số m vải bán được trong hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ 3 bán được bao nhiêu m vải Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 162 : ôn tập các số đến 100000 I – Mục tiêu - Giúp HS củng cố về đọc viết các số trong phạm vi 100000 - Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1, 2: HS tự làm bài Bài tập 3: HS làm bài theo mẫu Bài tập 4: HS tự làm bài Gv chữa bài 3 – Nhận xét đánh giá III - rút kinh nghiệm sau khi dạy Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 163 : ôn tập các số đến 100000 I – Mục tiêu - Giúp HS củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100000 - Củng cố về sắp xếp 1 dãy số theo thứ tự xác định II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1,2: HS tự làm bài Bài tập 3, 4: HS tự làm bài Bài tập 5: GV hướng dẫn cách làm bài 3 – Nhận xét đánh giá III - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 164 : ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 I – Mục tiêu - Giúp HS củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000 - Giải bài toán bằng các cách khác nhau II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1, 2 HS tự làm bài Bài tập 3: HS tóm tắt rồi giải bài toán Cách 1: - Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu - Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần 2 Cách 2: - Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả Số bóng đèn còn lại trong kho 3– Nhận xét đánh giá III - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 165: ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 I – Mục tiêu - Giúp HS tiếp tục củng cố cộng trừ nhân chia - Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân - Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1, 2 : HS tự làm bài Bài tập 3: HS nêu cách tìm số hạng chưa biết và tìm thừa số chưa biết Bài tập 4: HS tự làm bài - Giá tiền mỗi quyển sách - Số tiền mua 8 quyển sách Bài tập 5: HS tự xếp hình 4 – Nhận xét đánh giá III - rút kinh nghiệm sau khi dạy Tuần 34 Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 166 : ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 I – Mục tiêu - Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000, trong đó có trường hợp cộng nhièu số - Củng cố về giải bài toán bằng 2 phép tính II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 - HS đọc yêu cầu của bài - HS nêu cách tính nhẩm và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức - HS tự làm bài vào vở Bài tập 2 Tương tự BT 1 Bài tập 3 Bài giải Số lít dầu đã bán là 6450 : 3 = 2150 (L) Số lít dầu còn lại 6450 – 2150 = 4300 (L) Đáp số: 4300 lít dầu Bài tập 4 - GV nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách tìm chữ số còn thiếu trong các thành phần của phép nhân - HS làm bài vào vở 3 – Nhận xét đánh giá Iv - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 167 : ôn tập về đại lượng I – Mục tiêu - Ôn tập củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học - Rèn kĩ năng làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng - Củng cố về giải các bài toán có liên quan đến những đại lượng đã học II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 - GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vào vở Bài tập 2, 3 - HS đọc yêu cầu của bài - HS tự làm bài Bài tập 4 Bài giải Số tiền Bình có là 2000 x 2 = 4000 ( đồng ) Số tiền Bình còn lại là 4000 – 2700 = 1300 ( đồng ) Đáp số: 1300 đồng 3 – Nhận xét đánh giá Iv - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 168 : ôn tập về hình học I – Mục tiêu - Ôn tập củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng - Ôn tập củng cố về tính chu vi hình tam giác, tứ giác, chữ nhật và hình vuông II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 - HS đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn cách làm bài - HS làm bài vào vở Bài tập 2 Chu vi hình tam giác là 35 + 26 + 40 = 101 (cm) Đáp số: 101 cm Bài tập 3 Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là ( 125 + 68 ) x 2 = 386 (cm) Đáp số: 386 cm Bài tập 4 - GV hướng dẫn cách làm - HS tự làm bài vào vở 3 – Nhận xét đánh giá Iv - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 169 : ôn tập về hình học ( tiếp) I – Mục tiêu - Ôn tập củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông và hình chữ nhật II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 - HS đọc yêu cầu đề bài - GV hướng dẫn cách làm Bài tập 2 - HS đọc yêu cầu của bài - Gọi 1 số HS nêu cáhc làm - HS làm bài vào vở Bài tập 3 GV hướng dẫn HS 1 số cách làm Bài tập 4 Có thể xếp 8 hình tam giác vuông 3 – Nhận xét đánh giá Iv - rút kinh nghiệm sau khi dạy .. Thứ .. ngày . tháng . năm 200 Bài 170 : ôn tập về giải toán I – Mục tiêu - Rèn kĩ năng về giải toán có 2 phép tính II - Đồ dùng dạy học III – Các hoạt động dạy học 1 – Giới thiệu bài 2 – Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 - GV nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm Bài tập 2 - Tính số áo đã bán - Tính số áo còn lại Bài tập 3 - Tính số cây đã trồng - Tính số cây còn lại phải trồng theo kế hoạch Bài tập 4 - GV nêu yêu cầu - HS nêu cách làm bài - HS làm bài vào vở 3 – Nhận xét đánh giá Iv - rút kinh nghiệm sau khi dạy ..
Tài liệu đính kèm: