TOÁN : CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần)
I. MỤC TIÊU :
- Biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Tính được độ dài đường gấp khúc.
TOÁN : ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. II. ĐỒ DÙNG : - Bảng phụ bài 1; 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách Toán, giải thích kí hiệu. B. Bài mới : Giới thiệu bài * Bài 1/3 : Dùng bảng phụ Một trăm sáu mươi ( 160 ) - Nhận xét, sửa - 1 HS đọc yêu cầu đề: Viết theo mẫu - T tự Chín trăm ( 900 ) - 1 HS lên bảng làm,lớp làm vở nháp - 1 HS đọc kết quả * Bài 2/3 : GT 2 băng giấy a, b - Điền số vào ô trống - 1 HS lên bảng ,lớp làm vào vở a. 310, 311, 312, 313, 314, 315... 319 Em có nhận xét gì dãy a ? - Các số tăng liên tiếp từ 310®319 b. 400, 399, 398, 397, 396, 395...391 Em có nhận xét gì dãy b ? - Các số giảm liên tiếp từ 400®391 * Bài 3/3 :SS các số và các phép tính 303 330 410 – 10 400 + 1 - HS tự điền dấu thích hợp > < =( bc) 303 < 330 400 < 401 - HS nhận xét, sửa bài * Bài 4/3 : -Tìm số lớn nhất , số bé nhất - HS sử dụng bút chì khoanh vào số lớn nhất, bé nhất - Vì sao số đó là lớn nhất ? - Vì sao số đó là bé nhất ? - HS trả lời * Bài 5/3 ( Nâng cao) C. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi đếm số nhanh - Chuẩn bị: Cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ) a/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn; b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé; Toán: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ) I. MỤC TIÊU : - Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số( không nhớ)và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra bài cũ : B. Bài mới : Giới thiệu bài * Bài 1/4 : a/ 400 + 300 = ? c/ 100 + 20 + 4 = ? - 2 HS giải bài 3/3 ; 5/3 - HS đọc yêu cầu đề : Tính nhẩm, 700 (làm miệng) 124 * Bài 2/4 : 352 + 416 = ? - Đặt tính rồi tính, + 768 - Lớp làm bảng con, 1 HS lên bảng * Bài 3/4 : - 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu, giải vở - Yêu cầu ôn giải bài toán "ít hơn" Số học sinh khối lớp Hai có là: 245 - 32 = 213 (học sinh) Đáp số: 213 học sinh * Bài 4/4 : - 1 HS đọc đề ® yêu cầu đề, giải - Ôn giải bài toán "nhiều hơn" Giá tiền một tem thư là: 200 + 600 = 800 (đồng) Đáp số: 800 đồng * Bài 5/4 ( Nâng cao) C. Củng cố, dặn dò : - Về lập một đề toán tương tự bài 3,4. Làm bài 1b - Chuẩn bị: Luyện tập TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ). - Biết giải toán về “tìm x". Giải toán có lời văn ( có 1 phép trừ) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra bài cũ : - 1 HS giải bài 2/4. - 1 HS giải bài 5/4. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : * Bài 1/4 : - Yêu cầu HS tự làm bài tập. - Chữa bài, hỏi cách đặt và thực hiện phép tính. - 1 HS đọc yêu cầu đề. - HS giải bảng con (vở) * Bài 2/4 : - Yêu cầu HS tự làm bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu đề. - HS giải bảng con - GV hỏi củng cố bài tìm số bị trừ, số hạng. - HS trả lời. * Bài 3/4 : - Gọi HS đọc đề. - Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu người ? - Trong đó có bao nhiêu nam ? - Vậy muốn tính số nữ ta phải làm gì ? - Chữa bài. - 1 HS đọc đề, 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Chấm chéo Số nữ trong đội là : 285 - 140 = 145 (người) Đ.S: 45 (người) * Bài 4/4 ( Nâng cao) ® C. Củng cố dặn dò : - Chuẩn bị bài sau: Cộng các số có 3 chữ số. TOÁN : CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần) I. MỤC TIÊU : - Biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). - Tính được độ dài đường gấp khúc. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS giải bài 2/4 ; 3/4 B. Bài mới : GT bài HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Giới thiệu phép cộng : 435 + 127 - GV nêu phép tính - Hướng dẫn HS tính từng bước : + Ta bắt đầu tính từ hàng nào ? + Hãy thực hiện cộng các đơn vị với nhau. + Tương tự đối với hàng chục, hàng trăm. - HS suy nghĩ, tự thực hiện - HS đặt tính : 435 127 562 - Tính từ hàng đơn vị. - 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1... - 2 HS đọc lại cách thực hiện. 2. Giới thiệu phép cộng :256 + 162 Thực hiện tương tự phần 1 3. Thực hành : + Bài 1/5 : - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bảng con + Bài 2/5 : Yêu cầu HS tự làm bài tập. - HS làm SGK. Chấm chéo + Bài 3/5 : - Bài yêu cầu ta làm gì ? - Cần chú ý điều gì khi đặt tính ? - Chữa bài. - Đặt tính và tính.- HS tự làm vở. - Đặt thẳng hàng đơn vị với hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm. + Bài 4/5 : Củng cố tính độ dài đường gấp khúc. - HS đọc yêu cầu bài. - Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào ? - HS đọc đề bài 4.-Giải vào vở Độ dài đường gấp khúc là : 126 + 137 = 263 (cm) + Bài 5/5 : ( Nâng cao) C. Củng cố dặn dò : Chuẩn bị : Luyện tập. . Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới : Giới thiệu bài * Bài 1/6 : Yêu cầu HS tự làm. - 2 HS giải bài 2/5; 3/5 - HS làm vở (SGK) - Đổi chéo vở chấm * Bài 2/6 : - Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Đặt tính rồi tính. - HS làm vở. - Đổi vở chấm chéo. - HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn, cả đặt tính và kết quả phép tính. * Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán Thùng 1 có bao nhiêu lít ? Thùng 2 có bao nhiêu lít ? Bài toán hỏi gì ? - HS đọc đề bài toán Có 125l dầu Có 135l dầu Cả 2 thùng có bao nhiêu l dầu Giải : Số lít dầu cả hai thùng là : 125 + 135 = 260 (lít) Đ.S : 260 lít * Bài 4 : Yêu cầu HS giải - Cho HS xác định yêu cầu bài tự giải. - Điền kết quả vào vở *C. Củng cố dặn dò : Trò chơi tính nhanh luyện tập về cộng các số có 3 chữ số Hai đội, mỗi đội 3 HS lên giải tiếp nối để củng cố bài : Bài 5/6 : ( nâng cao) - HS vẽ, tô màu Đội A : 136 + 82 Đội B : 127 + 63 235 + 129 329 + 154 525 + 180 416 + 192 - Đội nào làm nhanh, đúng được khen. - Chuẩn bị: Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)
Tài liệu đính kèm: